Samsung LS21BRBAS/VNT manual Định nghĩa Bảng Màu

Page 47

của bạn. Nếu vậy, hãy chỉnh Độ sáng và Độ tương phản bằng việc sử dụng trình đơn OSD.

Định nghĩa Bảng Màu

Điều chỉnh “ấm” của màu nền màn hình hay hình ảnh.

Chế độ MagicColor và Gamma chỉ hiển thị trên màn hình có hỗ trợ các chức năng này.

Tông màu có thể thay đổi

zWarm2 - Warm1 - Normal - Cool 1 - Cool 2 - Cool 3 - Cool 4

zOff

Color Tone

(Tông

màu)

Chế độ Color Tone (Tông màu) sẽ khác nhau tùy theo chế độ của màn hình. Một số màn hình chỉ hỗ trợ Bốn chế độ( Warm, Normal, Cool, Custom)

Color

Control (Điều chỉnh màu)

Điều chỉnh màu màn hình.

Bạn có thể thay đổi màu màn hình đến màu bạn thích.

zNot Available

Calibration Quá trình bạn chọn màu được tối ưu hóa và duy trì. Bạn sẽ thấy MagicTune rất hữu ích nếu bạn là một

(Cân trong những người muốn xem hình ảnh với đầy đủ chi tiết được tái tạo chính xác – gồm cả hình ảnh

chỉnh) web và hình ảnh được tạo ra bởi camera kỹ thuật số hay máy quét.

MagicColor là một công nghệ mới mà Samsung đã phát triển để cải tiến hình ảnh kỹ thuật số và để màu sắc hiển thị rõ nét và tự nhiên hơn mà không làm ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh.

1.OFF – Trở về chế độ gốc.

MagicColor 2. DEMO – Màn hình trước khi áp dụng chế độ MagicColor xuất hiện phía bên phải và màn hình sau khi áp dụng chế độ MagicColor xuất hiện phía bên trái.

3.Full : – Hiển thị màu sắc tự nhiên sinh động với độ sắc nét.

4.Intelligent : – Không chỉ hiển thị màu sắc tự nhiên sinh động mà còn hiển thị màu da tự nhiên trung thực hơn với độ sắc nét.

(Gamma) – Hiệu chỉnh gamma sẽ thay đổi độ sáng của màu sắc sang mức trung bình.

Gamma

Chế độ Gamma sẽ khác nhau tùy theo chế độ của màn hình. Một số màn hình chỉ hỗ trợ Ba chế độ (Mode1 (Chế độ 1), Mode2 (Chế độ 2), Mode3 (Chế độ 3))

Điều này nói đến quá trình tối ưu hóa màu sắc theo nhu cầu của người dùng và duy trì màu đã được tối ưu hóa. Magictune sẽ giúp người dùng xem ảnh trên trang web, cũng như ảnh chụp bằng máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét thông qua Windows.

6-Color

zSaturation - Để chỉnh sắc độ của màu.

zHue -Để điều chỉnh tông màu.

zReset - Để cài đặt lại các thông số màn hình về các giá trị mặc định khi xuất xưởng.

Image 47
Contents SyncMaster 214T Nguồn điện Ký hiệuCài đặt Không nên sử dụng phích cắm bị hỏng hoặc lỏngChỉ nên dùng phích cắm và ổ điện được nối đất đúng Gắn dây nguồn điện một cách chắc chắn để nó không bị rời raĐặt mọi thiết bị phát nhiệt cách xa cáp nguồn Không được làm rớt màn hình khi di chuyển nóKhông đặt sản phẩm trên bề mặt hẹp hoặc thiếu ổn định Không đặt sản phẩm trên sàn nhàKhông được xịt nước hoặc chất tẩy trực tiếp lên màn hình Không đựơc đặt màn hình úp mặt xuốngLau chùi Không tháo vỏ hoặc vỏ sau Các mục khácKhông được che phủ lỗ thông hơi trên vỏ màn hình Hãy cẩn thận khi điều chỉnh giá đỡ của màn hình Page Màn hình Tài liệu hướng dẫn Tháo bao bìPhía trước Custom Nút ModeTrình đơn Nút MagicBrightPhía sau Video Source List Video DVI in Source List DigitalRGB in Source List Analog Khoùa Kensington Video Source List S-VideoĐai giữ cáp Nối màn hình của bạnKết nối vào Đầu đĩa DVD Kỹ thuật số Kết nối với các thiết bị AVChân đế với trụ xoay Sử dụng Chân đếLắp ráp giá đỡ Gỡ chân đếNhấp chuột vào Windows ME Driver Windows MENhấp chuột vào Windows XP/2000 Driver Windows XP/2000Microsoft Windows XP Operating System Cài đặt Trình điều khiển Màn hình Thủ côngPage Cách cài đặt Nhấp Start , Setting , Control Panel Phần mềm Natural Color Hệ điều hành Microsoft Windows NTHệ điều hành Linux Operating System Cách xóa phần mềm Natural Color Cách cài đặt phần mềm Natural ColorAnalog/DigitalPC MagicBright DigitalDVD/Video/S-Video ModeLocked Auto Chỉ hoạt động trong Chế độ AnalogMenu Phần mô tả MagicBright MenuPhát/Dừng Brightness Chỉ hoạt động trong Chế độ Analog/DigitalPC MagicBright ModeBấm nút PIP để Bật/Tắt PIP PIP Chỉ hoạt động trong Chế độ Analog/DigitalPCAnalog Digital Video InputMenu Phần mô tả Phát/Dừng Source List Edit NameChỉ hoạt động trong Chế độ Analog Coarse MagicBright CustomContrast BrightnessPosition Image Lock Auto Adjustment PIP PictureFine SharpnessNormal Zoom1 Zoom2 Mode Custom SizeWide Picture Video/S-Video Dynamic ModePhần mô tả Phát/Dừng Analog/DigitalPC ResetColor Tone Gamma Color Weakness Full DemoOff SetupSource Size Position High Medium Low Opaque Language Transparency Blue Screen ResetImage Reset Chỉ hoạt động trong Chế độ Analog Color ResetKhái quát Cài đặt Page Các vấn đề Cài đặt Phần cứng Chế độ OSD Định nghĩa Bảng Màu Định nghĩa Bảng Tùy chọn Định nghĩa Bảng Hỗ trợ Color Calibration Cân chỉnh Màu Page Bỏ cài đặt Giải quyết sự cố Triệu chứng Danh sách kiểm tra MagicTune hoạt Tổng quan Cài đặt Page Các lỗi trong khi cài đặt Các yêu cầu về cấu hình Giao diện Page Page Page Gỡ cài đặt Giải quyết sự cố Các giải pháp Triệu chứngDanh sách kiểm tra Màn hình bất ngờ trở nên không cân xứng Không có hình ảnh trên màn hìnhHỏi Đáp Kiểm tra những mục sau đây nếu màn hình gặp sự cốBảo đảm chất lượng Thông điệp Cảnh báo Kiểm tra đặc tính Self-Test tự kiểm traĐánh giá tình trạng hoạt động của màn hình Thông tin hữu íchMàu hiển thị Thông tin tổng quátMàn hình LCD Đồng bộ hóaGiao diện treo Vesa Lượng Power S/W TắtCông suất tiêu thụ Kích thước rộng x dày x cao/Trọng lượngTần số quét ngang Các chế độ hiển thị được thiết lập trướcBảng 1. Các chế độ định giờ được đặt trước Page Europe Liên hệ Samsung WORLD-WIDENorth America Latin AmericaMiddle East & Africa Asia PacificĐể hiển thị tốt hơn Những điều khoảnLoại B PhạmMéxico Những gợi ý đối với các ứng dụng cụ thể Bảo hànhHiện tượng Lưu ảnh là gì? Tắt Nguồn, Chế độ bảo vệ màn hình hoặc Chế độ Tiết kiệmThay đổi các ký tự đang chuyển động 30 phút một lần. Ví d