Samsung LS21BRBAS/VNT manual Những điều khoản, Để hiển thị tốt hơn

Page 78

Những điều khoản

Khoảng cách điểm

Hình ảnh trên màn hình được tạo thành từ những điểm màu đỏ, xanh lục và xanh dương. Các điểm càng gần, độ phân giải càng cao. Khoảng cách giữa hai điểm cùng màu được gọi là‘Khoảng cách điểm’. Đơn vị: mmm

Tần số quét dọc

Màn hình phải được vẽ lại nhiều lần trong một giây để tạo và hiển thị một hình ảnh cho người xem. Tần số của sự lặp lại tính theo mỗi giây này được gọi là Tần số quét dọc hoặc Tốc độ làm tươi. Đơn vị: Hz

Ví dụ: Khi tín hiệu nguồn sáng lặp lại 60 lần trong một giây thì điều này được coi là có tần số 60 Hz.

Tần số quét ngang

Thời gian để quét một đường ngang nối cạnh phải với cạnh trái của màn hình được gọi là Chu kỳ ngang. Số nghịch đảo của Chu kỳ ngang được gọi là Tần số quét ngang. Đơn vị: kHz

Các phương pháp Xen kẽ và Không xen kẽ

Hiển thị các đường ngang của màn hình từ trên xuống dưới theo thứ tự được gọi là phương pháp Không xen kẽ trong khi hiển thị những đường lẽ rồi đến những đường chẵn luân phiên nhau được gọi là phương pháp Xen kẽ. Phương pháp Không xen kẽ được ứng dụng cho phần lớn các loại màn hình để bảo đảm hình ảnh rõ nét. Phương pháp Xen kẽ thì tương tự như phương pháp được sử dụng trong các TV.

Chức năng Plug & Play

Đây là chức năng làm cho màn hình có chất lượng tốt nhất bởi nó cho phép máy tính và màn hình trao đổi thông tin một cách tự động. Màn hình này theo tiêu chuẩn quốc tế VESA DDC về chức năng Plug & Play.

Độ phân giải

Số lượng các điểm ngang và dọc được sử dụng để tạo nên hình ảnh trên màn hình được gọi là ‘độ phân giải’. Con số này cho thấy sự chính xác của mức độ hiển thị. Độ phân giải cao sẽ tốt cho việc trình bày các tác vụ phức tạp và các thông tin về hình ảnh trên màn hình sẽ được hiển thị nhiều hơn.

Ví dụ: Nếu độ phân giải là 1600 X 1200, có nghĩa là màn hình sẽ được tạo nên bởi 1600 điểm nằm ngang (độ phân giải ngang) và 1200 đường dọc (độ phân giải dọc).

S-Video

Rút gọn từ “Super Video” (Video Cao cấp). S-Video cho phép độ phân giải ngang lên đến 800 dòng, cho video có chất lượng cao.

Thiết bị Nhập Bên ngoài

Thiết bị nhập Bên ngoài đề cập đến nguồn tín hiệu video nhập vào từ các thiết bị video bên ngoài như VCR, máy quay video và máy phát DVD, tách biệt khỏi một chương trình truyền hình.

DVD

Một công nghệ kỹ thuật số về đĩa, chỉ dựa trên những lợi điểm của CD và LD, để triển khai chất lượng/độ phân giải cao, cho phép người dùng thưởng thức được các hình ảnh rõ hơn.

Để hiển thị tốt hơn

Image 78
Contents SyncMaster 214T Ký hiệu Nguồn điệnGắn dây nguồn điện một cách chắc chắn để nó không bị rời ra Không nên sử dụng phích cắm bị hỏng hoặc lỏngChỉ nên dùng phích cắm và ổ điện được nối đất đúng Cài đặtKhông đặt sản phẩm trên sàn nhà Không được làm rớt màn hình khi di chuyển nóKhông đặt sản phẩm trên bề mặt hẹp hoặc thiếu ổn định Đặt mọi thiết bị phát nhiệt cách xa cáp nguồnKhông đựơc đặt màn hình úp mặt xuống Lau chùiKhông được xịt nước hoặc chất tẩy trực tiếp lên màn hình Các mục khác Không tháo vỏ hoặc vỏ sauKhông được che phủ lỗ thông hơi trên vỏ màn hình Hãy cẩn thận khi điều chỉnh giá đỡ của màn hình Page Tháo bao bì Màn hình Tài liệu hướng dẫnPhía trước Nút MagicBright Nút ModeTrình đơn CustomPhía sau DVI in Source List Digital RGB in Source List AnalogVideo Source List Video Video Source List S-Video Khoùa KensingtonNối màn hình của bạn Đai giữ cápKết nối với các thiết bị AV Kết nối vào Đầu đĩa DVD Kỹ thuật sốSử dụng Chân đế Chân đế với trụ xoayGỡ chân đế Lắp ráp giá đỡWindows ME Nhấp chuột vào Windows ME DriverWindows XP/2000 Nhấp chuột vào Windows XP/2000 DriverCài đặt Trình điều khiển Màn hình Thủ công Microsoft Windows XP Operating SystemPage Cách cài đặt Nhấp Start , Setting , Control Panel Hệ điều hành Microsoft Windows NT Hệ điều hành Linux Operating SystemPhần mềm Natural Color Cách cài đặt phần mềm Natural Color Cách xóa phần mềm Natural ColorDigitalDVD/Video/S-Video Mode Analog/DigitalPC MagicBrightAuto Chỉ hoạt động trong Chế độ Analog Menu Phần mô tảLocked Menu Phát/DừngMagicBright MagicBright Mode Brightness Chỉ hoạt động trong Chế độ Analog/DigitalPCPIP Chỉ hoạt động trong Chế độ Analog/DigitalPC Bấm nút PIP để Bật/Tắt PIPSource List Edit Name InputMenu Phần mô tả Phát/Dừng Analog Digital VideoBrightness MagicBright CustomContrast Chỉ hoạt động trong Chế độ Analog CoarseSharpness Image Lock Auto Adjustment PIP PictureFine PositionMode Custom Size Normal Zoom1 Zoom2Dynamic Mode Wide Picture Video/S-VideoPhần mô tả Phát/Dừng Demo ResetColor Tone Gamma Color Weakness Full Analog/DigitalPCSetup Source Size PositionOff Chỉ hoạt động trong Chế độ Analog Color Reset Language Transparency Blue Screen ResetImage Reset High Medium Low OpaqueKhái quát Cài đặt Page Các vấn đề Cài đặt Phần cứng Chế độ OSD Định nghĩa Bảng Màu Định nghĩa Bảng Tùy chọn Định nghĩa Bảng Hỗ trợ Color Calibration Cân chỉnh Màu Page Bỏ cài đặt Giải quyết sự cố Triệu chứng Danh sách kiểm tra MagicTune hoạt Tổng quan Cài đặt Page Các lỗi trong khi cài đặt Các yêu cầu về cấu hình Giao diện Page Page Page Gỡ cài đặt Giải quyết sự cố Triệu chứng Danh sách kiểm traCác giải pháp Không có hình ảnh trên màn hình Màn hình bất ngờ trở nên không cân xứngKiểm tra những mục sau đây nếu màn hình gặp sự cố Bảo đảm chất lượngHỏi Đáp Kiểm tra đặc tính Self-Test tự kiểm tra Thông điệp Cảnh báoThông tin hữu ích Đánh giá tình trạng hoạt động của màn hìnhĐồng bộ hóa Thông tin tổng quátMàn hình LCD Màu hiển thịKích thước rộng x dày x cao/Trọng lượng Lượng Power S/W TắtCông suất tiêu thụ Giao diện treo VesaCác chế độ hiển thị được thiết lập trước Bảng 1. Các chế độ định giờ được đặt trướcTần số quét ngang Page Latin America Liên hệ Samsung WORLD-WIDENorth America EuropeAsia Pacific Middle East & AfricaNhững điều khoản Để hiển thị tốt hơnPhạm Loại BMéxico Tắt Nguồn, Chế độ bảo vệ màn hình hoặc Chế độ Tiết kiệm Bảo hànhHiện tượng Lưu ảnh là gì? Những gợi ý đối với các ứng dụng cụ thểThay đổi các ký tự đang chuyển động 30 phút một lần. Ví d