Samsung LS21BRBAS/VNT manual Các chế độ hiển thị được thiết lập trước, Tần số quét ngang

Page 74

Với tư cách là một Energy STAR® Partner, SAMSUNG khẳng định rằng sản phẩm này đáp ứng các quy định về hiệu quả điện năng của Energy STAR®.

Các chế độ hiển thị được thiết lập trước

Nếu tín hiệu được truyền đi từ máy tương ứng với Các chế độ cài đặt về thời gian sau đây, màn hình sẽ được điều chỉnh tự động. Tuy nhiên, nếu tín hiệu khác đi, màn hình có thể chuyển sang màu trắng trong khi đèn LED vẫn sáng. Tham khảo hướng dẫn sử dụng card video và điều chỉnh màn hình như sau.

Bảng 1. Các chế độ định giờ được đặt trước

 

 

 

 

 

 

 

Chế độ Hiển thị

Tần số quét

Tần số quét dọc

Tần số điểm

Cực tính đồng

ngang

ảnh

bộ ộ

( Hz)

 

(kHz)

(MHz)

(H/V)

 

 

IBM, 640 x 350

31,469

70,086

25,175

+/-

 

 

 

 

 

IBM, 720 x 400

31,469

70,087

28,322

-/+

IBM, 640 x 480

31,469

59,940

25,175

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37,861

72,809

31,500

-/-

VESA, 640 x 480

37,500

75,000

31,500

-/-

 

 

 

 

 

MAC, 640 x 480

35,000

66,667

30,240

-/-

MAC, 832 x 624

49,726

74,551

57,284

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

35,156

56,250

36,000

+/-, +/-

VESA, 800 x 600

37,879

60,317

40,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

48,077

72,188

50,000

+/+

VESA, 800 x 600

46,875

75,000

49,500

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

48,363

60,004

65,000

-/-

VESA,1024 x 768

56,476

70,069

75,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

60,023

75,029

78,700

+/+

VESA, 1280 x 1024

63,981

60,020

108,00

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 1024

79,976

75,025

135,00

+/+

VESA, 1600 x 1200

75,000

60,000

162,00

+/+

Tần số quét ngang

Thời gian quét một đường ngang nối kết từ cạnh phải sang cạnh trái màn hình được gọi là Chu kỳ ngang, và con số nghịch đảo của Chu kỳ ngang được gọi là Tần số quét ngang. Đơn vị: kHz

Tần số quét dọc

Như một đèn huỳnh quang. Màn hình phải lặp lại cùng một hình ảnh

Image 74
Contents SyncMaster 214T Ký hiệu Nguồn điệnGắn dây nguồn điện một cách chắc chắn để nó không bị rời ra Không nên sử dụng phích cắm bị hỏng hoặc lỏngChỉ nên dùng phích cắm và ổ điện được nối đất đúng Cài đặtKhông đặt sản phẩm trên sàn nhà Không được làm rớt màn hình khi di chuyển nóKhông đặt sản phẩm trên bề mặt hẹp hoặc thiếu ổn định Đặt mọi thiết bị phát nhiệt cách xa cáp nguồnKhông được xịt nước hoặc chất tẩy trực tiếp lên màn hình Không đựơc đặt màn hình úp mặt xuốngLau chùi Các mục khác Không tháo vỏ hoặc vỏ sauKhông được che phủ lỗ thông hơi trên vỏ màn hình Hãy cẩn thận khi điều chỉnh giá đỡ của màn hình Page Tháo bao bì Màn hình Tài liệu hướng dẫnPhía trước Nút MagicBright Nút ModeTrình đơn CustomPhía sau Video Source List Video DVI in Source List DigitalRGB in Source List Analog Video Source List S-Video Khoùa KensingtonNối màn hình của bạn Đai giữ cápKết nối với các thiết bị AV Kết nối vào Đầu đĩa DVD Kỹ thuật sốSử dụng Chân đế Chân đế với trụ xoayGỡ chân đế Lắp ráp giá đỡWindows ME Nhấp chuột vào Windows ME DriverWindows XP/2000 Nhấp chuột vào Windows XP/2000 DriverCài đặt Trình điều khiển Màn hình Thủ công Microsoft Windows XP Operating SystemPage Cách cài đặt Nhấp Start , Setting , Control Panel Phần mềm Natural Color Hệ điều hành Microsoft Windows NTHệ điều hành Linux Operating System Cách cài đặt phần mềm Natural Color Cách xóa phần mềm Natural ColorDigitalDVD/Video/S-Video Mode Analog/DigitalPC MagicBrightLocked Auto Chỉ hoạt động trong Chế độ AnalogMenu Phần mô tả MagicBright MenuPhát/Dừng MagicBright Mode Brightness Chỉ hoạt động trong Chế độ Analog/DigitalPCPIP Chỉ hoạt động trong Chế độ Analog/DigitalPC Bấm nút PIP để Bật/Tắt PIPSource List Edit Name InputMenu Phần mô tả Phát/Dừng Analog Digital VideoBrightness MagicBright CustomContrast Chỉ hoạt động trong Chế độ Analog CoarseSharpness Image Lock Auto Adjustment PIP PictureFine PositionMode Custom Size Normal Zoom1 Zoom2Dynamic Mode Wide Picture Video/S-VideoPhần mô tả Phát/Dừng Demo ResetColor Tone Gamma Color Weakness Full Analog/DigitalPCOff SetupSource Size Position Chỉ hoạt động trong Chế độ Analog Color Reset Language Transparency Blue Screen ResetImage Reset High Medium Low OpaqueKhái quát Cài đặt Page Các vấn đề Cài đặt Phần cứng Chế độ OSD Định nghĩa Bảng Màu Định nghĩa Bảng Tùy chọn Định nghĩa Bảng Hỗ trợ Color Calibration Cân chỉnh Màu Page Bỏ cài đặt Giải quyết sự cố Triệu chứng Danh sách kiểm tra MagicTune hoạt Tổng quan Cài đặt Page Các lỗi trong khi cài đặt Các yêu cầu về cấu hình Giao diện Page Page Page Gỡ cài đặt Giải quyết sự cố Các giải pháp Triệu chứngDanh sách kiểm tra Không có hình ảnh trên màn hình Màn hình bất ngờ trở nên không cân xứngHỏi Đáp Kiểm tra những mục sau đây nếu màn hình gặp sự cốBảo đảm chất lượng Kiểm tra đặc tính Self-Test tự kiểm tra Thông điệp Cảnh báoThông tin hữu ích Đánh giá tình trạng hoạt động của màn hìnhĐồng bộ hóa Thông tin tổng quátMàn hình LCD Màu hiển thịKích thước rộng x dày x cao/Trọng lượng Lượng Power S/W TắtCông suất tiêu thụ Giao diện treo VesaTần số quét ngang Các chế độ hiển thị được thiết lập trướcBảng 1. Các chế độ định giờ được đặt trước Page Latin America Liên hệ Samsung WORLD-WIDENorth America EuropeAsia Pacific Middle East & AfricaNhững điều khoản Để hiển thị tốt hơnPhạm Loại BMéxico Tắt Nguồn, Chế độ bảo vệ màn hình hoặc Chế độ Tiết kiệm Bảo hànhHiện tượng Lưu ảnh là gì? Những gợi ý đối với các ứng dụng cụ thểThay đổi các ký tự đang chuyển động 30 phút một lần. Ví d