Samsung LS21BRBAS/VNT manual Định nghĩa Bảng Tùy chọn

Page 48

Định nghĩa Bảng Hình

Điều chỉnh các giá trị về Fine (Độ mịn) và Coarse (Độ kết hạt) và Vị trí.

Image Setup (Cài đặt Hình ảnh)

zFine (Tinh chỉnh): Loại bỏ nhiễu chẳng hạn như các đường sọc ngang.

Nếu nhiễu vẫn còn ngay cả sau khi Tinh chỉnh, hãy chỉnh lại sau khi điều chỉnh tần số (tốc độ đồng hồ).

zCoarse (Chỉnh thỉ): Loại bỏ nhiễu chẳng hạn như các đường sọc dọc.

Điều chỉnh thỉ có thể làm di chuyển vùng hình ảnh của màn hình. Bạn có thể định vị lại về tâm bằng menu Điều chỉnh Ngang.

zAuto Setup : Chức năng Auto Adjustment (Điều chỉnh Tự động) cho phép màn hình có thể tự điều chỉnh theo tín hiệu video nhận được. Các thông số về độ mịn, độ thô và vị trí được điều chỉnh tự động.

Position

Hãy thực hiện theo những hướng dẫn này để thay đổi vị trí ngang, dọc của toàn bộ màn

(Vị trí)

hình hiển thị.

 

 

Sharpness

Thực hiện theo các bước sau để thay đổi độ rõ của hình ảnh .

 

 

Định nghĩa Bảng Tùy chọn

Bạn có thể cấu hình MagicTune bằng các tùy chọn sau.

Preferences (Sở thích)

Nạp Hộp Thoại Sở thích. Sở thích sẽ có một ký hiệu “V” trong ô đánh dấu. Để bật hay tắt bất kỳ Sở thích nào, đưa con trỏ lên ô và nhấp.

zEnable task tray menu(Bật trình đơn khay tác vụ) .

- Để truy cập các menu của MagicTune™, nhấp vào biểu tượng trên [task tray

menu] ([menu khay tác vụ]). Các menu sẽ không hiển thị nếu [Enable System Tray] ([Bật Khay Hệ thống]) không được chọn trong phần [Options] ([Tùy chọn])

[Basic Settings] ([Cài đặt Cơ bản]).

zSelect Language (Chọn Ngôn ngữ )- Ngôn ngữ được chọn chỉ ảnh hưởng trên ngôn ngữ của OSD.

Source Select

z

Analog

 

 

z

Digital

 

 

 

 

Điều này nói đến quá trình tối ưu hóa màu sắc và duy trì màu sắc đã được tối ưu thông

 

qua Bài kiểm tra Độ mù Màu Từng phần.

Color Weakness

z

Off - Để bỏ Chế độ Mù Màu Từng phần.

 

 

z Custom - Kiểm tra Độ mù Màu.

 

z Reset - Để cài đặt lại các thông số màn hình về các giá trị mặc định khi xuất

 

 

xưởng.

 

 

 

 

Khi các thiết bị A/V bên ngoài như VCR hay DVD được kết nối với màn hình, PIP cho phép

PIP

bạn xem video từ các thiết bị đó trong một cửa sổ nhỏ được đặt chồng lên trên tín hiệu

 

PC Video. (On/Off)

 

 

 

 

 

 

PIP

 

Bật hay tắt Màn hình PIP.

 

 

 

 

Source

Chọn nguồn tín hiệu nhập cho PIP.

 

 

 

 

 

Size

 

Thay đổi Kích thước của cửa sổ PIP.

 

 

 

 

Position

Thay đổi Vị trí của cửa sổ PIP.

 

 

 

 

Image 48
Contents SyncMaster 214T Ký hiệu Nguồn điệnKhông nên sử dụng phích cắm bị hỏng hoặc lỏng Chỉ nên dùng phích cắm và ổ điện được nối đất đúngGắn dây nguồn điện một cách chắc chắn để nó không bị rời ra Cài đặtKhông được làm rớt màn hình khi di chuyển nó Không đặt sản phẩm trên bề mặt hẹp hoặc thiếu ổn địnhKhông đặt sản phẩm trên sàn nhà Đặt mọi thiết bị phát nhiệt cách xa cáp nguồnKhông đựơc đặt màn hình úp mặt xuống Lau chùiKhông được xịt nước hoặc chất tẩy trực tiếp lên màn hình Các mục khác Không tháo vỏ hoặc vỏ sauKhông được che phủ lỗ thông hơi trên vỏ màn hình Hãy cẩn thận khi điều chỉnh giá đỡ của màn hình Page Tháo bao bì Màn hình Tài liệu hướng dẫnPhía trước Nút Mode Trình đơnNút MagicBright CustomPhía sau DVI in Source List Digital RGB in Source List AnalogVideo Source List Video Video Source List S-Video Khoùa KensingtonNối màn hình của bạn Đai giữ cápKết nối với các thiết bị AV Kết nối vào Đầu đĩa DVD Kỹ thuật sốSử dụng Chân đế Chân đế với trụ xoayGỡ chân đế Lắp ráp giá đỡWindows ME Nhấp chuột vào Windows ME DriverWindows XP/2000 Nhấp chuột vào Windows XP/2000 DriverCài đặt Trình điều khiển Màn hình Thủ công Microsoft Windows XP Operating SystemPage Cách cài đặt Nhấp Start , Setting , Control Panel Hệ điều hành Microsoft Windows NT Hệ điều hành Linux Operating SystemPhần mềm Natural Color Cách cài đặt phần mềm Natural Color Cách xóa phần mềm Natural ColorDigitalDVD/Video/S-Video Mode Analog/DigitalPC MagicBrightAuto Chỉ hoạt động trong Chế độ Analog Menu Phần mô tảLocked Menu Phát/DừngMagicBright MagicBright Mode Brightness Chỉ hoạt động trong Chế độ Analog/DigitalPCPIP Chỉ hoạt động trong Chế độ Analog/DigitalPC Bấm nút PIP để Bật/Tắt PIPInput Menu Phần mô tả Phát/DừngSource List Edit Name Analog Digital VideoMagicBright Custom ContrastBrightness Chỉ hoạt động trong Chế độ Analog CoarseImage Lock Auto Adjustment PIP Picture FineSharpness PositionMode Custom Size Normal Zoom1 Zoom2Dynamic Mode Wide Picture Video/S-VideoPhần mô tả Phát/Dừng Reset Color Tone Gamma Color Weakness FullDemo Analog/DigitalPCSetup Source Size PositionOff Language Transparency Blue Screen Reset Image ResetChỉ hoạt động trong Chế độ Analog Color Reset High Medium Low OpaqueKhái quát Cài đặt Page Các vấn đề Cài đặt Phần cứng Chế độ OSD Định nghĩa Bảng Màu Định nghĩa Bảng Tùy chọn Định nghĩa Bảng Hỗ trợ Color Calibration Cân chỉnh Màu Page Bỏ cài đặt Giải quyết sự cố Triệu chứng Danh sách kiểm tra MagicTune hoạt Tổng quan Cài đặt Page Các lỗi trong khi cài đặt Các yêu cầu về cấu hình Giao diện Page Page Page Gỡ cài đặt Giải quyết sự cố Triệu chứng Danh sách kiểm traCác giải pháp Không có hình ảnh trên màn hình Màn hình bất ngờ trở nên không cân xứngKiểm tra những mục sau đây nếu màn hình gặp sự cố Bảo đảm chất lượngHỏi Đáp Kiểm tra đặc tính Self-Test tự kiểm tra Thông điệp Cảnh báoThông tin hữu ích Đánh giá tình trạng hoạt động của màn hìnhThông tin tổng quát Màn hình LCDĐồng bộ hóa Màu hiển thịLượng Power S/W Tắt Công suất tiêu thụKích thước rộng x dày x cao/Trọng lượng Giao diện treo VesaCác chế độ hiển thị được thiết lập trước Bảng 1. Các chế độ định giờ được đặt trướcTần số quét ngang Page Liên hệ Samsung WORLD-WIDE North AmericaLatin America EuropeAsia Pacific Middle East & AfricaNhững điều khoản Để hiển thị tốt hơnPhạm Loại BMéxico Bảo hành Hiện tượng Lưu ảnh là gì?Tắt Nguồn, Chế độ bảo vệ màn hình hoặc Chế độ Tiết kiệm Những gợi ý đối với các ứng dụng cụ thểThay đổi các ký tự đang chuyển động 30 phút một lần. Ví d