Định nghĩa Bảng Hình
Điều chỉnh các giá trị về Fine (Độ mịn) và Coarse (Độ kết hạt) và Vị trí.
Image Setup (Cài đặt Hình ảnh)
zFine (Tinh chỉnh): Loại bỏ nhiễu chẳng hạn như các đường sọc ngang.
Nếu nhiễu vẫn còn ngay cả sau khi Tinh chỉnh, hãy chỉnh lại sau khi điều chỉnh tần số (tốc độ đồng hồ).
zCoarse (Chỉnh thỉ): Loại bỏ nhiễu chẳng hạn như các đường sọc dọc.
Điều chỉnh thỉ có thể làm di chuyển vùng hình ảnh của màn hình. Bạn có thể định vị lại về tâm bằng menu Điều chỉnh Ngang.
zAuto Setup : Chức năng Auto Adjustment (Điều chỉnh Tự động) cho phép màn hình có thể tự điều chỉnh theo tín hiệu video nhận được. Các thông số về độ mịn, độ thô và vị trí được điều chỉnh tự động.
Position | Hãy thực hiện theo những hướng dẫn này để thay đổi vị trí ngang, dọc của toàn bộ màn |
(Vị trí) | hình hiển thị. |
|
|
Sharpness | Thực hiện theo các bước sau để thay đổi độ rõ của hình ảnh . |
|
|
Định nghĩa Bảng Tùy chọn
Bạn có thể cấu hình MagicTune bằng các tùy chọn sau.
Preferences (Sở thích)
Nạp Hộp Thoại Sở thích. Sở thích sẽ có một ký hiệu “V” trong ô đánh dấu. Để bật hay tắt bất kỳ Sở thích nào, đưa con trỏ lên ô và nhấp.
zEnable task tray menu(Bật trình đơn khay tác vụ) .
- Để truy cập các menu của MagicTune™, nhấp vào biểu tượng trên [task tray
menu] ([menu khay tác vụ]). Các menu sẽ không hiển thị nếu [Enable System Tray] ([Bật Khay Hệ thống]) không được chọn trong phần [Options] ([Tùy chọn])
→[Basic Settings] ([Cài đặt Cơ bản]).
zSelect Language (Chọn Ngôn ngữ )- Ngôn ngữ được chọn chỉ ảnh hưởng trên ngôn ngữ của OSD.
Source Select | z | Analog |
|
| z | Digital |
|
|
| ||
| Điều này nói đến quá trình tối ưu hóa màu sắc và duy trì màu sắc đã được tối ưu thông | ||
| qua Bài kiểm tra Độ mù Màu Từng phần. | ||
Color Weakness | z | Off - Để bỏ Chế độ Mù Màu Từng phần. | |
| |||
| z Custom - Kiểm tra Độ mù Màu. | ||
| z Reset - Để cài đặt lại các thông số màn hình về các giá trị mặc định khi xuất | ||
|
| xưởng. |
|
|
| ||
| Khi các thiết bị A/V bên ngoài như VCR hay DVD được kết nối với màn hình, PIP cho phép | ||
PIP | bạn xem video từ các thiết bị đó trong một cửa sổ nhỏ được đặt chồng lên trên tín hiệu | ||
| PC Video. (On/Off) |
| |
|
|
|
|
| PIP |
| Bật hay tắt Màn hình PIP. |
|
|
| |
| Source | Chọn nguồn tín hiệu nhập cho PIP. | |
|
|
|
|
| Size |
| Thay đổi Kích thước của cửa sổ PIP. |
|
|
| |
| Position | Thay đổi Vị trí của cửa sổ PIP. | |
|
|
|
|