3-11 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn
Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tôíưu. Độ phân giải tối ưu phụ thuộc vào kích cỡ màn hình.
Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu.
Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động. Tuy nhiên, nếu tín hiệu từ máy PC không phải là một trong những kiểu tín hiệu sau, một màn hình trống có thể được kích hoạt hoặc chỉ có đèn LED báo nguồn bật sáng. Do đó, hãy cấu hình sản phẩm như dưới đây bằng cách tham khảo tài liệu hướng dẫn sử dụng card màn hình.
S24A350H
Màn hình
Mục lục
Trước khi yêu cầu dịch vụ Các câu hỏi thường gặp FAQ
Page
Thông báo về bản quyền
Trước khi bắt đầu
Các biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này
Sử dụng tài liệu hướng dẫn này
Về hiện tượng lưu ảnh
Bảo dưỡng và bảo trì
Bảo trì bề mặt ngoài và màn hình
Bảo đảm Không gian lắp đặt
Lưu ý về việc cất giữ sản phẩm
Vệ sinh màn hình
Vệ sinh màn hình
Về nguồn điện
Các lưu ý an toàn
Các biểu tượng lưu ý an toàn
Nghĩa các dấu hiệu
Lưu ý
Về lắp đặt
Về làm sạch
Về cách sử dụng
Lưu ý
Giữ tư thế hợp lý khi sử dụng sản phẩm
CÁC PHỤ Kiện TÙY Chọn
Phụ kiện trong hộp đựng
NỘI Dung
Lắp đặt chân đế
Page
Kết nối với máy PC
Page
Kết nối cáp Hdmi
Để khóa sản phẩm hãy làm theo các bước sau
Khóa Kensington
Thiết lập độ phân giải tối ưu
Sử dụng sản phẩm
Tần số quét dọc
Bảng kiểu tín hiệu chuẩn
BỘ H/V
Tần số quét ngang
Bảng kiểu tín hiệu chuẩn
MAC, 1152 x
Bảng kiểu tín hiệu chuẩn
Bảng kiểu tín hiệu chuẩn
VESA, 1680 x
Bảng kiểu tín hiệu chuẩn
IBM, 640 x
Bảng kiểu tín hiệu chuẩn
31,469 59,94 25,175
Bảng kiểu tín hiệu chuẩn
IBM, 640 x
10 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn
31,469 59,94 25,175
11 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn
IBM, 640 x
12 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn
BỘ H/V
13 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn
BỘ H/V
14 Cài đặt trình điều khiển thiết bị
Biểu Tượng MÔ TẢ
15 Các nút điều khiển
Các nút điều khiển
Đèn LED nguồn
Auto
Menu MÔ TẢ
16 Sử dụng menu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiển
Menu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiển Cấu trúc
Menu Chính Menu PHỤ
Menu MÔ TẢ
Menu MÔ TẢ
Color
Color
Tín hiệu AV
Tín hiệu máy PC
SETUP&RESET
Information
Thế nào là Natural Color ?
Natural Color
Gỡ bỏ phần mềm
MagicTune
Thế nào là MagicTune?
Cài đặt phần mềm
Cài đặt phần mềm
Thế nào là MultiScreen?
MultiScreen
Tự chuẩn đoán màn hình Self-Diagnosis
Giải quyết sự cố
Menu Điều Chỉnh MÀN Hình OSD Không Xuất Hiện
Trước khi yêu cầu dịch vụ
MÀN Hình Trống Xuất HIỆN/ TÔI Không THỂ MỞ Nguồn SẢN Phẩm
Hình ẢNH QUÁ Sáng Hoặc QUÁ TỐI
ÂM Thanh BÍP, BÍP Phát RA KHI Khởi Động MÁY Tính
MÀU SẮC Nhập NHẰNG/CHỈ CÓ Hình ẢNH Trắng ĐEN
Vùng Hiển THỊ ĐỘT Ngột DI Chuyển VỀ Phía RÌA Hoặc Trung TÂM
Hình ẢNH MẤT HỘI TỤ
CÁC CÂU HỎI Thường GẶP FAQ HÃY THỬ Thực Hiện CÁC Cách SAU
Các câu hỏi thường gặp FAQ
Display settings Cài đặt hiển thi.̣
Loại B Thiết bị trao đổi thông tin dùng trong dân dụng
Các đặc tính kỹ thuật
TÊN Model
S19A350B
Chức năng tiết kiệm năng lượng
S19A350N
Chức năng tiết kiệm năng lượng
S20A350B
Chức năng tiết kiệm năng lượng
S20A350N
Chức năng tiết kiệm năng lượng
S22A350B
10 Chức năng tiết kiệm năng lượng
S22A350H
11 Các đặc tính kỹ thuật
12 Chức năng tiết kiệm năng lượng
S23A350B
13 Các đặc tính kỹ thuật
14 Chức năng tiết kiệm năng lượng
S23A350H
15 Các đặc tính kỹ thuật
16 Chức năng tiết kiệm năng lượng
S24A350B
17 Các đặc tính kỹ thuật
18 Chức năng tiết kiệm năng lượng
S24A350H
19 Các đặc tính kỹ thuật
20 Chức năng tiết kiệm năng lượng
S27A350B
21 Các đặc tính kỹ thuật
22 Chức năng tiết kiệm năng lượng
S27A350H
23 Các đặc tính kỹ thuật
24 Chức năng tiết kiệm năng lượng
Europe
25 Liên hệ Samsung Worldwide
North America
Latin America
CIS
Middle East
Asia Pacific
Africa