Samsung LS22A350BSMXV Thế nào là MagicTune?, Cài đặt phần mềm, Gỡ bỏ phần mềm, Phần cứng

Page 53

4-2 MagicTune

Thế nào là MagicTune?

MagicTune là phần mềm trợ giúp tùy chỉnh màn hình bằng cách cung cấp các mô tả đầy đủ chức năng màn hình và các hướng dẫn dễ hiểu.

Người sử dụng có thể điều chỉnh sản phẩm từ chuột hoặc bàn phím mà không cần thao tác trên các nút điều khiển.

Cài đặt phần mềm

1.Đưa đĩa CD cài đặt vào ổ đĩa CD-ROM.

2.Chọn chương trình cài đặt MagicTune.

Nếu màn hình pop-up của chương trình cài đặt không xuất hiện trên màn hình chính, hãy tìm và nhấp kép vào tập tin cài đặt MagicTune trên CD-ROM.

3.Chọn ngôn ngữ cài đặt và nhấp [Next (Tiếp tục)].

4.Hoàn tất các bước cài đặt phần mềm còn lại theo các chỉ dẫn trình bày trên màn hình.

• Phần mềm có thể chưa hoạt động đúng nếu bạn không khởi động lại máy tính sau khi cài đặt.

Biểu tượng MagicTune có thể xuất hiện tùy theo hệ thống máy tính và các quy cách của sản phẩm.

Nếu biểu tượng phím tắt không xuất hiện, nhấn phím F5.

Các hạn chế và trục trặc khi cài đặt (MagicTune™)

Cài đặt MagicTune™có thể làm ảnh hưởng đến card màn hình, bo mạch chủ và môi trường mạng.

Yêu cầu về hệ thống

OS

Windows 2000

Windows XP Home Edition

Windows XP Professional

Windows Vista 32Bit

Windows 7 32Bit

Để sử dụng MagicTune™, khuyến cáo sử dụng hệ điều hành Windows 2000 hoặc mới hơn.

Phần cứng

Tối thiểu 32MB bộ nhớ

Tối thiểu 60MB ổ cứng còn trống

Để biết thêm thông tin, tham khảo website.

Gỡ bỏ phần mềm

Bạn chỉ có thể gỡ bỏ MagicTune™từ [Add or Remove Programs (Thêm hoặc gỡ bỏ chương trình) ] trong Windows.

Để gỡ bỏ MagicTune™, hãy hoàn thành các bước sau.

1.Nhấp [Start (Bắt đầu)] chọn [Settings (Cài đặt)], và chọn [Control Panel (Bảng điều khiển)] từ menu. Trong Windows XP, nhấp [Start (Bắt đầu)], và chọn [Control Panel (Bảng điều khiển)] từ menu.

Cài đặt phần mềm

4-2

Image 53 Contents
Màn hình Mục lục Trước khi yêu cầu dịch vụ Các câu hỏi thường gặp FAQPage Các biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này Trước khi bắt đầuSử dụng tài liệu hướng dẫn này Thông báo về bản quyềnBảo trì bề mặt ngoài và màn hình Bảo dưỡng và bảo trìBảo đảm Không gian lắp đặt Về hiện tượng lưu ảnhLưu ý về việc cất giữ sản phẩm Vệ sinh màn hìnhVệ sinh màn hình Các biểu tượng lưu ý an toàn Các lưu ý an toànNghĩa các dấu hiệu Về nguồn điệnLưu ý Về lắp đặtVề làm sạch Về cách sử dụng Lưu ý Giữ tư thế hợp lý khi sử dụng sản phẩm CÁC PHỤ Kiện TÙY Chọn Phụ kiện trong hộp đựngNỘI Dung Lắp đặt chân đế Page Kết nối với máy PC Page Kết nối cáp Hdmi Để khóa sản phẩm hãy làm theo các bước sau Khóa KensingtonThiết lập độ phân giải tối ưu Sử dụng sản phẩmBỘ H/V Bảng kiểu tín hiệu chuẩnTần số quét ngang Tần số quét dọcBảng kiểu tín hiệu chuẩn MAC, 1152 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA, 1680 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn IBM, 640 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 31,469 59,94 25,175 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn IBM, 640 x 10 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 31,469 59,94 25,175 11 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn IBM, 640 x 12 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 13 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 14 Cài đặt trình điều khiển thiết bị Biểu Tượng MÔ TẢ 15 Các nút điều khiểnCác nút điều khiển Đèn LED nguồn AutoMenu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiển Cấu trúc 16 Sử dụng menu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiểnMenu Chính Menu PHỤ Menu MÔ TẢMenu MÔ TẢ Menu MÔ TẢ Color Color Tín hiệu AV Tín hiệu máy PCSETUP&RESET Information Thế nào là Natural Color ? Natural ColorThế nào là MagicTune? MagicTuneCài đặt phần mềm Gỡ bỏ phần mềmCài đặt phần mềm Thế nào là MultiScreen? MultiScreenTự chuẩn đoán màn hình Self-Diagnosis Giải quyết sự cốMÀN Hình Trống Xuất HIỆN/ TÔI Không THỂ MỞ Nguồn SẢN Phẩm Trước khi yêu cầu dịch vụHình ẢNH QUÁ Sáng Hoặc QUÁ TỐI Menu Điều Chỉnh MÀN Hình OSD Không Xuất HiệnVùng Hiển THỊ ĐỘT Ngột DI Chuyển VỀ Phía RÌA Hoặc Trung TÂM MÀU SẮC Nhập NHẰNG/CHỈ CÓ Hình ẢNH Trắng ĐENHình ẢNH MẤT HỘI TỤ ÂM Thanh BÍP, BÍP Phát RA KHI Khởi Động MÁY TínhCÁC CÂU HỎI Thường GẶP FAQ HÃY THỬ Thực Hiện CÁC Cách SAU Các câu hỏi thường gặp FAQDisplay settings Cài đặt hiển thi.̣ TÊN Model Các đặc tính kỹ thuậtS19A350B Loại B Thiết bị trao đổi thông tin dùng trong dân dụngChức năng tiết kiệm năng lượng S19A350N Chức năng tiết kiệm năng lượng S20A350B Chức năng tiết kiệm năng lượng S20A350N Chức năng tiết kiệm năng lượng S22A350B 10 Chức năng tiết kiệm năng lượng S22A350H 11 Các đặc tính kỹ thuật12 Chức năng tiết kiệm năng lượng S23A350B 13 Các đặc tính kỹ thuật14 Chức năng tiết kiệm năng lượng S23A350H 15 Các đặc tính kỹ thuật16 Chức năng tiết kiệm năng lượng S24A350B 17 Các đặc tính kỹ thuật18 Chức năng tiết kiệm năng lượng S24A350H 19 Các đặc tính kỹ thuật20 Chức năng tiết kiệm năng lượng S27A350B 21 Các đặc tính kỹ thuật22 Chức năng tiết kiệm năng lượng S27A350H 23 Các đặc tính kỹ thuật24 Chức năng tiết kiệm năng lượng North America 25 Liên hệ Samsung WorldwideLatin America EuropeCIS Middle East Asia PacificAfrica
Related manuals
Manual 87 pages 29.21 Kb Manual 91 pages 47.14 Kb Manual 91 pages 57.12 Kb Manual 92 pages 50.05 Kb Manual 91 pages 56.64 Kb Manual 91 pages 4.25 Kb Manual 92 pages 48.22 Kb Manual 89 pages 34.64 Kb Manual 89 pages 30.83 Kb Manual 89 pages 31.58 Kb Manual 89 pages 25.26 Kb Manual 91 pages 37.41 Kb Manual 89 pages 15.04 Kb Manual 90 pages 48.03 Kb Manual 92 pages 57.07 Kb Manual 91 pages 7.96 Kb Manual 80 pages 2.48 Kb Manual 89 pages 58.12 Kb