Samsung LS20A300BSMXV manual Bảng kiểu tín hiệu chuẩn, Bộ H/V, Tần số quét ngang, Tần số quét dọc

Page 19

3-2 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tốưi u. Độ phân giải tối ưu phụ thuộc vào kích cỡ màn hình.

Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu.

Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động. Tuy nhiên, nếu tín hiệu từ máy PC không phải là một trong những kiểu tín hiệu sau, một màn hình trống có thể được kích hoạt hoặc chỉ có đèn LED báo nguồn bật sáng. Do đó, hãy cấu hình sản phẩm như dưới đây bằng cách tham khảo tài liệu hướng dẫn sử dụng card màn hình.

S19A300N

CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ

TẦN SỐ QUÉT

TẦN SỐ QUÉT DỌC

XUNG PIXEL (MHZ)

PHÂN CỰC ĐỒNG

NGANG (KHZ)

(HZ)

BỘ (H/V)

 

 

 

 

 

 

 

IBM, 640 x 350

31,469

70,086

25,175

+/-

 

 

 

 

 

IBM, 720 x 400

31,469

70,087

28,322

-/+

 

 

 

 

 

MAC, 640 x 480

35,000

66,667

30,240

-/-

 

 

 

 

 

MAC, 832 x 624

49,726

74,551

57,284

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

31,469

59,940

25,175

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37,861

72,809

31,500

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37,500

75,000

31,500

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

35,156

56,250

36,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

37,879

60,317

40,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

48,077

72,188

50,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

46,875

75,000

49,500

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

48,363

60,004

65,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

56,476

70,069

75,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

60,023

75,029

78,750

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1366 x 768

47,712

59,790

85,500

+/+

 

 

 

 

 

Tần số quét ngang

Thời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo của chu kỳ ngang được gọi là tần số quét ngang. Tần số quét ngang được biểu thị bằng kHz.

Tần số quét dọc

Tấm panel phải hiển thị cùng một hình trên màn hình mười lần mỗi giây để mắt người có thể nhìn thấy hình ảnh. Tần số này được gọi là tần số quét dọc. Tần số quét dọc được biểu thị bằng Hz.

Sử dụng sản phẩm

3-2

Image 19
Contents Màn hình Mục lục Trước khi yêu cầu dịch vụ Các câu hỏi thường gặp FAQPage Thông báo về bản quyền Trước khi bắt đầuCác biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này Sử dụng tài liệu hướng dẫn nàyVề hiện tượng lưu ảnh Bảo dưỡng và bảo trìBảo trì bề mặt ngoài và màn hình Bảo đảm Không gian lắp đặtVệ sinh màn hình Vệ sinh màn hìnhLưu ý về việc cất giữ sản phẩm Về nguồn điện Các lưu ý an toànCác biểu tượng lưu ý an toàn Nghĩa các dấu hiệuLưu ý Về lắp đặtVề cách sử dụng Lưu ý Giữ tư thế hợp lý khi sử dụng sản phẩm NỘI Dung Phụ kiện trong hộp đựngTùy chọn Lắp đặt chân đế Page Kết nối với máy PC Page Để khóa sản phẩm hãy làm theo các bước sau Khóa KensingtonThiết lập độ phân giải tối ưu Sử dụng sản phẩmTần số quét dọc Bảng kiểu tín hiệu chuẩnBỘ H/V Tần số quét ngangBảng kiểu tín hiệu chuẩn MAC, 1152 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA, 1680 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 10 Cài đặt trình điều khiển thiết bị Các nút điều khiển 11 Các nút điều khiểnBiểu Tượng MÔ TẢ Đèn LED nguồn AutoMenu MÔ TẢ 12 Sử dụng menu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiểnMenu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiển Cấu trúc Menu Chính Menu PHỤMenu MÔ TẢ Menu MÔ TẢ Color Color Tín hiệu AV Tín hiệu máy PCSETUP&RESET Information Thế nào là Natural Color ? Natural ColorGỡ bỏ phần mềm MagicTuneThế nào là MagicTune? Cài đặt phần mềmPage Thế nào là MultiScreen? MultiScreenTự chuẩn đoán màn hình Self-Diagnosis Giải quyết sự cốMenu Điều Chỉnh MÀN Hình OSD Không Xuất Hiện Trước khi yêu cầu dịch vụMÀN Hình Trống Xuất HIỆN/ TÔI Không THỂ MỞ Nguồn SẢN Phẩm Hình ẢNH QUÁ Sáng Hoặc QUÁ TỐIHình ẢNH MẤT HỘI TỤ Vùng Hiển THỊ ĐỘT Ngột DI Chuyển VỀ Phía RÌA Hoặc Trung TÂMÂM Thanh BÍP, BÍP Phát RA KHI Khởi Động MÁY Tính CÁC CÂU HỎI Thường GẶP FAQ HÃY THỬ Thực Hiện CÁC Cách SAU Các câu hỏi thường gặp FAQDisplay settings Cài đặt hiển thị Loại B Thiết bị trao đổi thông tin dùng trong dân dụng Các đặc tính kỹ thuậtTÊN Model S19A300NChức năng tiết kiệm năng lượng S19A300B Chức năng tiết kiệm năng lượng S20A300B Chức năng tiết kiệm năng lượng S20A300N Chức năng tiết kiệm năng lượng S22A300B 10 Chức năng tiết kiệm năng lượng S23A300B 11 Các đặc tính kỹ thuật12 Chức năng tiết kiệm năng lượng S24A300B 13 Các đặc tính kỹ thuật14 Chức năng tiết kiệm năng lượng S24A300BL 15 Các đặc tính kỹ thuật16 Chức năng tiết kiệm năng lượng Europe 17 Liên hệ Samsung WorldwideNorth America Latin AmericaCIS Middle East Asia PacificAfrica