Samsung LS20A300BSMXV, LS19A300NSMXV manual Information

Page 41

MENU

 

 

 

MÔ TẢ

 

 

Customized Key

Bạn có thể cài đặt một trong số các chức năng sau cho Customized Key (Phím tùy chỉnh).

 

<

Angle> - <

Bright> - <Eco Saving> - <Image Size>

 

 

Auto Source

• <Auto> - Màn hình tự động lựa chọn một tín hiệu vào.

 

• <Manual> - Người sử dụng phải chọn một tín hiệu vào bằng tay.

 

 

 

Không áp dụng cho các kiểu (D-SUB)-Analog hoặc(DVI)kỹ thuật số chuyên dụng.

 

 

Display Time

OSD tự động ẩn khi không được tác động đến.

 

Bạn có thể chỉ định thời gian chờ trước khi OSD tự tắt.

 

• <5 sec> - <10 sec> - <20 sec> - <200 sec>

 

 

Menu Transparency

Bạn có thể lựa chọn OSD trong suốt.

 

<Off> - <On>

 

 

 

 

 

 

INFORMATION

MENU

MÔ TẢ

 

 

INFORMATION

Hiển thị tần số và độ phân giải thiết lập trên máy PC.

 

Đối với những kiểu chỉ có một giao diện Analog, <Analog/Digital> không hiển thị trong mục

 

<Information>.

 

 

Sử dụng sản phẩm

3-12

Image 41
Contents Màn hình Mục lục Trước khi yêu cầu dịch vụ Các câu hỏi thường gặp FAQPage Các biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này Trước khi bắt đầuSử dụng tài liệu hướng dẫn này Thông báo về bản quyềnBảo trì bề mặt ngoài và màn hình Bảo dưỡng và bảo trìBảo đảm Không gian lắp đặt Về hiện tượng lưu ảnhLưu ý về việc cất giữ sản phẩm Vệ sinh màn hìnhVệ sinh màn hình Các biểu tượng lưu ý an toàn Các lưu ý an toànNghĩa các dấu hiệu Về nguồn điệnLưu ý Về lắp đặtVề cách sử dụng Lưu ý Giữ tư thế hợp lý khi sử dụng sản phẩm Tùy chọn Phụ kiện trong hộp đựngNỘI Dung Lắp đặt chân đế Page Kết nối với máy PC Page Để khóa sản phẩm hãy làm theo các bước sau Khóa KensingtonThiết lập độ phân giải tối ưu Sử dụng sản phẩmBỘ H/V Bảng kiểu tín hiệu chuẩnTần số quét ngang Tần số quét dọcBảng kiểu tín hiệu chuẩn MAC, 1152 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA, 1680 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 10 Cài đặt trình điều khiển thiết bị Biểu Tượng MÔ TẢ 11 Các nút điều khiểnCác nút điều khiển Đèn LED nguồn AutoMenu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiển Cấu trúc 12 Sử dụng menu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiểnMenu Chính Menu PHỤ Menu MÔ TẢMenu MÔ TẢ Menu MÔ TẢ Color Color Tín hiệu AV Tín hiệu máy PCSETUP&RESET Information Thế nào là Natural Color ? Natural ColorThế nào là MagicTune? MagicTuneCài đặt phần mềm Gỡ bỏ phần mềmPage Thế nào là MultiScreen? MultiScreenTự chuẩn đoán màn hình Self-Diagnosis Giải quyết sự cốMÀN Hình Trống Xuất HIỆN/ TÔI Không THỂ MỞ Nguồn SẢN Phẩm Trước khi yêu cầu dịch vụHình ẢNH QUÁ Sáng Hoặc QUÁ TỐI Menu Điều Chỉnh MÀN Hình OSD Không Xuất HiệnÂM Thanh BÍP, BÍP Phát RA KHI Khởi Động MÁY Tính Vùng Hiển THỊ ĐỘT Ngột DI Chuyển VỀ Phía RÌA Hoặc Trung TÂMHình ẢNH MẤT HỘI TỤ CÁC CÂU HỎI Thường GẶP FAQ HÃY THỬ Thực Hiện CÁC Cách SAU Các câu hỏi thường gặp FAQDisplay settings Cài đặt hiển thị TÊN Model Các đặc tính kỹ thuậtS19A300N Loại B Thiết bị trao đổi thông tin dùng trong dân dụngChức năng tiết kiệm năng lượng S19A300B Chức năng tiết kiệm năng lượng S20A300B Chức năng tiết kiệm năng lượng S20A300N Chức năng tiết kiệm năng lượng S22A300B 10 Chức năng tiết kiệm năng lượng S23A300B 11 Các đặc tính kỹ thuật12 Chức năng tiết kiệm năng lượng S24A300B 13 Các đặc tính kỹ thuật14 Chức năng tiết kiệm năng lượng S24A300BL 15 Các đặc tính kỹ thuật16 Chức năng tiết kiệm năng lượng North America 17 Liên hệ Samsung WorldwideLatin America EuropeCIS Middle East Asia PacificAfrica