Samsung LS19A300NSMXV, LS20A300BSMXV manual Color

Page 38

 

 

MENU

MÔ TẢ

 

 

 

 

 

 

Color

Biểu thị màu sắc tự nhiên một cách rõ ràng mà không làm biến đổi chất lượng hình ảnh nhờ sử dụng

 

 

 

 

công nghệ cải thiện chất lượng hình ảnh được phát triển bởi công ty điện tử Samsung.

 

 

 

<Off> - Tắt chức năng < Color>.

<Demo> - Bạn có thể so sánh các hình ảnh được xử lý bởi < Color> với các hình ảnh gốc.

<Full> - Cho hình ảnh rõ ràng hơn ở cả những vùng có màu da.

<Intelligent> - Cải thiện độ kết tủa màu ở hình ảnh ngoại trừ những vùng tương xứng với màu da.

Không có menu này khi tính năng < Angle> được cài đặt.

Red

Bạn có thể điều chỉnh sắc đỏ của hình ảnh theo sở thích.

 

 

Menu này không sử dụng được khi chức năng <

Color> được cài đặt ở chế độ <Full>

 

hoặc chế độ <Intelligent>.

 

 

 

 

Green

Bạn có thể điều chỉnh sắc xanh lục của hình ảnh theo sở thích.

 

Menu này không sử dụng được khi chức năng <

Color> được cài đặt ở chế độ <Full>

 

hoặc chế độ <Intelligent>.

 

 

 

 

Blue

Bạn có thể điều chỉnh sắc xanh dương của hình ảnh theo sở thích.

 

Menu này không sử dụng được khi chức năng <

Color> được cài đặt ở chế độ <Full>

 

hoặc chế độ <Intelligent>.

 

 

 

 

 

Color Tone

Bạn có thể đặt nhiệt độ màu theo sở thích của mình.

 

 

• <Cool 2> - Đặt nhiệt độ màu của màn hình sang màu rất lạnh.

 

• <Cool 1>- Đặt nhiệt độ màu của màn hình sang màu lạnh.

 

• <Normal> - Đặt nhiệt độ màu của màn hình sang nhiệt độ màu chuẩn.

 

• <Warm 1> - Đặt nhiệt độ màu của màn hình sang màu ấm.

 

• <Warm 2> - Đặt nhiệt độ màu của màn hình sang màu rất ấm.

 

• <Custom> - Chọn menu này để đặt nhiệt độ màu bằng tay.

 

Nếu không thích nhiệt độ màu hiện tại, bạn có thể điều chỉnh thủ công giá trị RGB.

 

• Menu này không sử dụng được khi chức năng <

Color> được cài đặt ở chế độ <Full>

 

hoặc chế độ <Intelligent>.

 

 

 

• Không có menu này khi tính năng <

Angle> được cài đặt.

 

 

Gamma

Sử dụng menu này, bạn có thể thay đổi cường độ của màu sắc ở độ sáng trung bình.

 

• <Mode1> - <Mode2> - <Mode3>

 

 

 

Không có menu này khi tính năng <

Angle> được cài đặt.

(Tính năng này không có khi <Bright> được đặt ở chế độ <Dynamic Contrast> và <Cinema>.)

Sử dụng sản phẩm

3-12

Image 38
Contents Màn hình Trước khi yêu cầu dịch vụ Các câu hỏi thường gặp FAQ Mục lụcPage Sử dụng tài liệu hướng dẫn này Trước khi bắt đầuCác biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này Thông báo về bản quyềnBảo đảm Không gian lắp đặt Bảo dưỡng và bảo trìBảo trì bề mặt ngoài và màn hình Về hiện tượng lưu ảnhLưu ý về việc cất giữ sản phẩm Vệ sinh màn hìnhVệ sinh màn hình Nghĩa các dấu hiệu Các lưu ý an toànCác biểu tượng lưu ý an toàn Về nguồn điệnVề lắp đặt Lưu ýVề cách sử dụng Lưu ý Giữ tư thế hợp lý khi sử dụng sản phẩm Tùy chọn Phụ kiện trong hộp đựngNỘI Dung Lắp đặt chân đế Page Kết nối với máy PC Page Khóa Kensington Để khóa sản phẩm hãy làm theo các bước sauSử dụng sản phẩm Thiết lập độ phân giải tối ưuTần số quét ngang Bảng kiểu tín hiệu chuẩnBỘ H/V Tần số quét dọcBảng kiểu tín hiệu chuẩn MAC, 1152 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA, 1680 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 10 Cài đặt trình điều khiển thiết bị Biểu Tượng MÔ TẢ 11 Các nút điều khiểnCác nút điều khiển Auto Đèn LED nguồnMenu Chính Menu PHỤ 12 Sử dụng menu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiểnMenu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiển Cấu trúc Menu MÔ TẢMenu MÔ TẢ Menu MÔ TẢ Color Color Tín hiệu máy PC Tín hiệu AVSETUP&RESET Information Natural Color Thế nào là Natural Color ?Cài đặt phần mềm MagicTuneThế nào là MagicTune? Gỡ bỏ phần mềmPage MultiScreen Thế nào là MultiScreen?Giải quyết sự cố Tự chuẩn đoán màn hình Self-DiagnosisHình ẢNH QUÁ Sáng Hoặc QUÁ TỐI Trước khi yêu cầu dịch vụMÀN Hình Trống Xuất HIỆN/ TÔI Không THỂ MỞ Nguồn SẢN Phẩm Menu Điều Chỉnh MÀN Hình OSD Không Xuất HiệnÂM Thanh BÍP, BÍP Phát RA KHI Khởi Động MÁY Tính Vùng Hiển THỊ ĐỘT Ngột DI Chuyển VỀ Phía RÌA Hoặc Trung TÂMHình ẢNH MẤT HỘI TỤ Các câu hỏi thường gặp FAQ CÁC CÂU HỎI Thường GẶP FAQ HÃY THỬ Thực Hiện CÁC Cách SAUDisplay settings Cài đặt hiển thị S19A300N Các đặc tính kỹ thuậtTÊN Model Loại B Thiết bị trao đổi thông tin dùng trong dân dụngChức năng tiết kiệm năng lượng S19A300B Chức năng tiết kiệm năng lượng S20A300B Chức năng tiết kiệm năng lượng S20A300N Chức năng tiết kiệm năng lượng S22A300B 10 Chức năng tiết kiệm năng lượng 11 Các đặc tính kỹ thuật S23A300B12 Chức năng tiết kiệm năng lượng 13 Các đặc tính kỹ thuật S24A300B14 Chức năng tiết kiệm năng lượng 15 Các đặc tính kỹ thuật S24A300BL16 Chức năng tiết kiệm năng lượng Latin America 17 Liên hệ Samsung WorldwideNorth America EuropeCIS Asia Pacific Middle EastAfrica