Samsung LS20A300BSMXV, LS19A300NSMXV manual Các câu hỏi thường gặp FAQ

Page 49

5-3

Các câu hỏi thường gặp (FAQ)

 

 

 

 

 

CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP (FAQ)!

HÃY THỬ THỰC HIỆN CÁC CÁCH SAU!

 

 

Làm thế nào để thay đổi tần số (tỷ lệ làm tươi) của tín hiệu

Bạn phải thay đổi tần số của card màn hình.

video?

 

Windows XP : Thay đổi độ phân giải bằng cách chọn Control

 

 

 

 

Panel (Bảng điều khiển) → Appearance and Themes (Hình

 

 

thức và Chủ đề) → Display(Hiển thị) → Settings(Cài đặt) →

 

 

Advanced (Nâng cao) → Monitor (Màn hình), và sau đó thay

 

 

đổi tỷ lệ làm tươi dưới phần Monitor Settings (Cài đặt màn

 

 

hình).

 

 

Windows ME/2000 : Thay đổi tần số bằng cách chọn Control

 

 

Panel (Bảng điều khiển) → Display (Hiển thị) → Settings

 

 

(Thiết lập) → Advanced (Nâng cao) → Monitor (Màn hình).

 

 

Sau đó thay đổi tỷ lệ làm tươi dưới Monitor Settings (Các thiết

 

 

lập màn hình).

 

 

Windows Vista : Thay đổi độ phân giải bằng cách chọn

 

 

Control Panel (Bảng điều khiển) → Appearance and

 

 

Personalization (Hình thức và Tùy chỉnh) → Personalization

 

 

(Tùy chỉnh) → Display Settings (Cài đặt hiển thị) →

 

 

Advanced settings (Cài đặt nâng cao) → Monitor (Màn hình),

 

 

và sau đó thay đổi tỷ lệ làm tươi dưới phần Monitor Settings

 

 

(Cài đặt màn hình).

 

 

Windows 7 : Thay đổi tần số bằng cách chọn Control Panel

 

 

(Bảng điều khiển) → Appearance and Personalization (Hiển

 

 

thị vàTùy chỉnh)→ Display (Màn hình) → Adjust resolution

 

 

(Điều chỉnh độ phân giải) → Advanced settings (Cài đặt nâng

 

 

cao) → Monitor (Màn hình), và sau đó thay đổi tỷ lệ làm tươi

 

 

dưới phần Monitor Settings (Cài đặt màn hình).

 

 

(Để biết chi tiết hơn, hãy tham khảo tài liệu hướng dẫn sử

 

 

dụng của máy tính hoặc card màn hình.)

 

 

 

Giải quyết sự cố

5-3

Image 49
Contents Màn hình Mục lục Trước khi yêu cầu dịch vụ Các câu hỏi thường gặp FAQPage Các biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này Trước khi bắt đầuSử dụng tài liệu hướng dẫn này Thông báo về bản quyềnBảo trì bề mặt ngoài và màn hình Bảo dưỡng và bảo trìBảo đảm Không gian lắp đặt Về hiện tượng lưu ảnhVệ sinh màn hình Vệ sinh màn hìnhLưu ý về việc cất giữ sản phẩm Các biểu tượng lưu ý an toàn Các lưu ý an toànNghĩa các dấu hiệu Về nguồn điệnLưu ý Về lắp đặtVề cách sử dụng Lưu ý Giữ tư thế hợp lý khi sử dụng sản phẩm NỘI Dung Phụ kiện trong hộp đựngTùy chọn Lắp đặt chân đế Page Kết nối với máy PC Page Để khóa sản phẩm hãy làm theo các bước sau Khóa KensingtonThiết lập độ phân giải tối ưu Sử dụng sản phẩmBỘ H/V Bảng kiểu tín hiệu chuẩnTần số quét ngang Tần số quét dọcBảng kiểu tín hiệu chuẩn MAC, 1152 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA, 1680 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V Bảng kiểu tín hiệu chuẩn BỘ H/V 10 Cài đặt trình điều khiển thiết bị Các nút điều khiển 11 Các nút điều khiểnBiểu Tượng MÔ TẢ Đèn LED nguồn AutoMenu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiển Cấu trúc 12 Sử dụng menu điều chỉnh màn hình OSDKhung điều khiểnMenu Chính Menu PHỤ Menu MÔ TẢMenu MÔ TẢ Menu MÔ TẢ Color Color Tín hiệu AV Tín hiệu máy PCSETUP&RESET Information Thế nào là Natural Color ? Natural ColorThế nào là MagicTune? MagicTuneCài đặt phần mềm Gỡ bỏ phần mềmPage Thế nào là MultiScreen? MultiScreenTự chuẩn đoán màn hình Self-Diagnosis Giải quyết sự cốMÀN Hình Trống Xuất HIỆN/ TÔI Không THỂ MỞ Nguồn SẢN Phẩm Trước khi yêu cầu dịch vụHình ẢNH QUÁ Sáng Hoặc QUÁ TỐI Menu Điều Chỉnh MÀN Hình OSD Không Xuất HiệnHình ẢNH MẤT HỘI TỤ Vùng Hiển THỊ ĐỘT Ngột DI Chuyển VỀ Phía RÌA Hoặc Trung TÂMÂM Thanh BÍP, BÍP Phát RA KHI Khởi Động MÁY Tính CÁC CÂU HỎI Thường GẶP FAQ HÃY THỬ Thực Hiện CÁC Cách SAU Các câu hỏi thường gặp FAQDisplay settings Cài đặt hiển thị TÊN Model Các đặc tính kỹ thuậtS19A300N Loại B Thiết bị trao đổi thông tin dùng trong dân dụngChức năng tiết kiệm năng lượng S19A300B Chức năng tiết kiệm năng lượng S20A300B Chức năng tiết kiệm năng lượng S20A300N Chức năng tiết kiệm năng lượng S22A300B 10 Chức năng tiết kiệm năng lượng S23A300B 11 Các đặc tính kỹ thuật12 Chức năng tiết kiệm năng lượng S24A300B 13 Các đặc tính kỹ thuật14 Chức năng tiết kiệm năng lượng S24A300BL 15 Các đặc tính kỹ thuật16 Chức năng tiết kiệm năng lượng North America 17 Liên hệ Samsung WorldwideLatin America EuropeCIS Middle East Asia PacificAfrica