Samsung LU28E590DS/XV manual 1 Cấu hình Color, MAGIC chế độ Cinema hoặc Dynamic Contrast

Page 41
MAGICSAMSUNG Angl đang bật.

3 Thiết lập màn hình

3.5Color

Chúng tôi đã cung cấp mô tả chi tiết của từng chức năng. Tham khảo sản phẩm của bạn để biết chi tiết.

Điều chỉnh tông màu của màn hình. Menu này không khả dụng khi SAMSUNGBright được đặt ở

MAGIC chế độ Cinema hoặc Dynamic Contrast.

Menu này không có sẵn khi Game Mode đang bật.

Menu này không có sẵn khi Eye Saver Mode đang bật.

Menu Color Tone Gamma không khả dụng khi

Không có tác dụng khi PIP/PBP Mode được cài đặt là On.

3.5.1Cấu hình Color

1Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện, chọn [] bằng cách di chuyển nút JOG LÊN. Tiếp theo, nhấn nút JOG.

2Di chuyển tới Picture bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG.

3Di chuyển tới Color bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện.

U28E590D

U24E590D

Picture

SAMSUNG

 

 

 

Custom

MAGICBright

 

 

 

Brightness

100

Contrast

 

 

75

 

 

Sharpness

 

 

60

 

 

 

 

 

 

Color

 

 

 

 

SAMSUNG

 

 

 

Off

MAGICAngle

 

 

 

HDMI Black Level

Configure color settings.

AUTO Return

Picture

SAMSUNG

 

 

 

Custom

MAGICBright

 

 

 

Brightness

100

Contrast

 

 

75

 

 

Sharpness

 

 

60

 

 

 

 

 

 

Color

 

 

 

 

HDMI Black Level

 

 

 

 

Eye Saver Mode

 

 

 

Off

Configure color settings.

AUTO Return

 

 

 

Color

 

 

 

 

 

 

 

 

Adjust the red

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

saturation level.

 

 

 

 

 

Red

 

 

 

50

 

Values closer to 100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

mean greater

 

 

 

 

 

Green

 

 

 

 

 

 

50

 

intensity for the color.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Blue

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Color Tone

 

 

 

 

 

 

Normal

 

 

 

 

 

 

Gamma

 

 

 

 

 

 

Mode1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AUTO

Return

Red : Điều chỉnh mức bão hòa của màu đỏ. Giá trị gần 100 hơn có nghĩa là mật độ màu lớn hơn.

Green : Điều chỉnh mức bão hòa của màu xanh lá cây. Giá trị gần 100 hơn có nghĩa là mật độ màu lớn hơn.

3 Thiết lập màn hình 41

Image 41
Contents Tài liệu hướng dẫn sử dụng Mục lục Thiết LẬP MÀN Hình PIP/PBP CÁC Thông SỐ KỸ 90 Thuật PHỤ LỤC CHỈ MỤC Các biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này Trước khi sử dụng sản phẩmBản quyền Làm sạch Lưu ý khi cất giữ Bảo đảm không gian lắp đặtBiểu tượng Các lưu ý về an toànCảnh báo Điện và an toànThận trọng Cài đặtTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS Thận trọng Trước khi sử dụng sản phẩm Tư thế đúng khi sử dụng sản phẩm 1 Kiểm tra các thành phần Chuẩn bịKiểm tra các thành phần Pa-nen điều khiển Các bộ phận2 Hướng dẫn phím dẫn hướng LÊN/XUỐNG Điều chỉnh Brightness / Contrast / Eye Saver ModeReturn 3 Hướng dẫn phím chức năngNút JOG Chế độ tiết kiệm điện/Chế độ Cổng Thông tin về các cổng 4 Mặt sau1 Ráp chân đế Cài đặt2 Gỡ bỏ chân đế 3 Lắp đặt giá treo tường/giá trên mặt bàn 5 Khóa chống trộm 4 Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩmTrước khi kết nối Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnKết nối và sử dụng PC 1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối2 Kết nối bằng cáp DP 4 Làm sạch các cáp được kết nối 3 Kết nối với Tai ngheKết nối nguồn bằng bộ điều hợp nguồn DC tích hợp 5 Kết nối NguồnThay đổi cài đặt âm thanh trên Windows 6 Cài đặt trình điều khiển 6HWXS*XLGH Dqjxdjh 7 Thiết lập độ phân giải tối ưu1 Cấu hình Samsung Magic Bright Thiết lập màn hìnhSamsung Magic Bright Hdmi Black Level 1 Đặt cấu hình cho Brightness BrightnessContrast Contrast1 Đặt cấu hình Contrast 1 Đặt cấu hình Sharpness SharpnessMAGIC chế độ Cinema hoặc Dynamic Contrast Color1 Cấu hình Color  Mode1  Mode2  Mode3 Custom1 Cấu hình Samsung Magic Angle Samsung Magic Angle U28E590DGroup View Custom 1 Cấu hình cài đặt Hdmi Black Level Hdmi Black Level1 Đặt cấu hình Eye Saver Mode Eye Saver Mode1 Đặt cấu hình Game Mode Game Mode10.1 Đặt cấu hình Response Time Response TimeThay đổi Picture Size Picture SizeThiết lập màn hình 12.1 Đặt cấu hình H-Position & V-Position Screen AdjustmentPIP/PBP Cấu hình cài đặt PIP/PBP Off / On 1 Đặt cấu hình PIP/PBP Mode2 Cấu hình Size 3 Đặt cấu hình Position PBP 4 Đặt cấu hình Sound Source Hdmi  DisplayPort 5 Đặt cấu hình SourceHdmi 2 DisplayPort PBP6 Cấu hình Picture Size  Thiết bị đầu ra kỹ thuật số được kết nối bằng cáp HDMI/DP 3LFWXUH6LH Cấu hình cài đặt PIP/PBP 7 Đặt cấu hình Contrast Rqwudvw Thay đổi Transparency Sắp xếp OSDTransparency 1 Cấu hình Language Language1 Đặt cấu hình Display Time Display TimeFreeSync Thiết lập và khôi phục1 Cấu hình FreeSync Off Tắt FreeSyncU24E590D Nhấn nút chuột phải, chọn AMD Catalyst Control Center  Off Tắt tính năng Eco Saving Plus Eco Saving Plus1 Đặt cấu hình Eco Saving Plus 1 Đặt cấu hình Off Timer Off Timer2 Đặt cấu hình Turn Off After Off Timer1 Đặt cấu hình PC/AV Mode PC/AV Mode 1.1 DisplayPort Ver1 Đặt cấu hình DisplayPort Ver Kích hoạt Source Detection Source Detection1 Đặt cấu hình Source Detection 1 Đặt cấu hình Key Repeat Time Key Repeat Time1 Đặt cấu hình Power LED On Power LED On1 Bắt đầu cài đặt Reset All Reset All1 Hiển thị Information Menu Information và các thông tin khácInformation Brightness Eye Saver ModeVolume Cấu hình Volume trong Màn hình bắt đầu1 Cài đặt phần mềm Easy Setting BoxCài đặt phần mềm 2 Gỡ bỏ phần mềm 1 Kiểm tra sản phẩm Hướng dẫn xử lý sự cố2 Kiểm tra độ phân giải và tần số 3 Kiểm tra những mục sau đây. Vấn đề về lắp đặt chế độ PCVấn đề về màn hình Not Optimum Mode được hiển thịVấn đề về âm thanh Câu hỏi Trả lời Hỏi & ĐápNen điều khiển Hình thức và chủ đề Màn hình Cài 10.1 Thông số chung 10 Các thông số kỹ thuậtLượng Năng lượng Nguồn Star 10.2 Trình tiết kiệm năng lượngTên môđen U28E590D / U24E590D 10.3 Bảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩnTần số quét Xung Pixel Phân cực HDMI1 HDMI2 10 Các thông số kỹ thuật Không phải lỗi sản phẩm Phụ lụcHỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng KhácPhụ lục OSD Hiển thị trên màn hình Thuật ngữĐộ phân giải Chỉ mục Thông TIN
Related manuals
Manual 102 pages 41.12 Kb