Samsung LU28E590DS/XV manual Cấu hình cài đặt PIP/PBP, Pip/Pbp

Page 52

4 Cấu hình cài đặt PIP/PBP

4.1PIP/PBP

Chức năng PIP (Hình trong hình) tách màn hình thành hai phần. Thiết bị nguồn được hiển thị trên màn hình chính cùng lúc với một thiết bị nguồn khác được hiển thị trong cửa sổ ghép.

Tính năng PBP (Ảnh cạnh ảnh) chia màn hình thành hai nửa hiển thị nguồn đầu ra liên tục từ hai thiết bị nguồn khác nhau ở cạnh bên trái và bên phải của màn hình.

Tương thích với Windows7 và Windows8.

Tính năng PIP/PBP có thể không sẵn có tùy thuộc vào thông số kỹ thuật của card đồ họa được sử dụng. Nếu màn hình bị trống ở chế độ PIP/PBP khi bạn chọn độ phân giải tối ưu, vào Bảng điều khiển Hiển thị Độ phân giải màn hình và nhấp Dò tìm trên máy tính. (Hướng dẫn được dựa theo Windows 7.) Nếu màn hình bị trống khi bạn đặt độ phân giải về độ phân giải tối ưu, thay đổi độ phân giải về 1280 x 1024.

Màn hình có thể nhấp nháy giây lát hoặc xuất hiện sau một khoảng thời gian chờ khi bạn bật hoặc tắt chức năng PIP/PBP hay khi bạn thay đổi kích thước màn hình có chức năng PIP/PBP đã được bật.

Hiện tượng này thường có thể xảy ra khi máy tính và màn hình được kết nối với hai nguồn vào trở lên.

Việc này không liên quan đến hiệu suất hoạt động của màn hình.

Vấn đề này thường xảy ra khi tín hiệu video bị trễ khi truyền tới màn hình tùy thuộc vào hiệu suất hoạt động của cạc đồ họa.

Để tối ưu hóa chất lượng hình ảnh và âm thanh có thể xuất ra bình thường, bạn nên sử dụng cạc đồ họa hoặc DVD hỗ trợ độ phân giải 4K (3840 x 2160 ở 30HZ) khi kết nối cổng HDMI 1.

Để tối ưu hóa chất lượng hình ảnh và âm thanh có thể xuất ra bình thường, bạn nên sử dụng cạc đồ họa hoặc DVD hỗ trợ độ phân giải 4K (3840 x 2160 ở 60HZ) khi kết nối cổng HDMI 2.

Khi chức năng PIP/PBP được bật, độ phân giải sẽ không thể tự động chuyển sang độ phân giải tối ưu do vấn đề tương thích giữa cạc đồ họa và hệ thống Windows. Đặt PIP/PBP Mode thành Off. Cách khác là bạn có thể khởi động lại màn hình, sau đó đặt độ phân giải thành cài đặt tối ưu bằng cách sử dụng giao diện Windows.

4 Cấu hình cài đặt PIP/PBP 52

Image 52
Contents Tài liệu hướng dẫn sử dụng Mục lục Thiết LẬP MÀN Hình PIP/PBP CÁC Thông SỐ KỸ 90 Thuật PHỤ LỤC CHỈ MỤC Bản quyền Trước khi sử dụng sản phẩmCác biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này Làm sạch Bảo đảm không gian lắp đặt Lưu ý khi cất giữCác lưu ý về an toàn Biểu tượngĐiện và an toàn Cảnh báoCài đặt Thận trọngTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS Thận trọng Trước khi sử dụng sản phẩm Tư thế đúng khi sử dụng sản phẩm Kiểm tra các thành phần Chuẩn bị1 Kiểm tra các thành phần Các bộ phận Pa-nen điều khiểnLÊN/XUỐNG Điều chỉnh Brightness / Contrast / Eye Saver Mode 2 Hướng dẫn phím dẫn hướng3 Hướng dẫn phím chức năng ReturnNút JOG Chế độ tiết kiệm điện/Chế độ 4 Mặt sau Cổng Thông tin về các cổngCài đặt 1 Ráp chân đế2 Gỡ bỏ chân đế 3 Lắp đặt giá treo tường/giá trên mặt bàn 4 Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩm 5 Khóa chống trộmKết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn Trước khi kết nốiKết nối và sử dụng PC 1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối2 Kết nối bằng cáp DP 3 Kết nối với Tai nghe 4 Làm sạch các cáp được kết nối5 Kết nối Nguồn Kết nối nguồn bằng bộ điều hợp nguồn DC tích hợpThay đổi cài đặt âm thanh trên Windows 6 Cài đặt trình điều khiển 7 Thiết lập độ phân giải tối ưu 6HWXS*XLGH DqjxdjhSamsung Magic Bright Thiết lập màn hình1 Cấu hình Samsung Magic Bright Hdmi Black Level Brightness 1 Đặt cấu hình cho Brightness1 Đặt cấu hình Contrast ContrastContrast Sharpness 1 Đặt cấu hình Sharpness1 Cấu hình Color ColorMAGIC chế độ Cinema hoặc Dynamic Contrast Custom  Mode1  Mode2  Mode3Samsung Magic Angle U28E590D 1 Cấu hình Samsung Magic AngleGroup View Custom Hdmi Black Level 1 Cấu hình cài đặt Hdmi Black LevelEye Saver Mode 1 Đặt cấu hình Eye Saver ModeGame Mode 1 Đặt cấu hình Game ModeResponse Time 10.1 Đặt cấu hình Response Time Picture Size Thay đổi Picture SizeThiết lập màn hình Screen Adjustment 12.1 Đặt cấu hình H-Position & V-PositionCấu hình cài đặt PIP/PBP PIP/PBP1 Đặt cấu hình PIP/PBP Mode  Off / On2 Cấu hình Size 3 Đặt cấu hình Position 4 Đặt cấu hình Sound Source PBP5 Đặt cấu hình Source  Hdmi  DisplayPortPBP Hdmi 2 DisplayPort6 Cấu hình Picture Size  Thiết bị đầu ra kỹ thuật số được kết nối bằng cáp HDMI/DP 3LFWXUH6LH Cấu hình cài đặt PIP/PBP 7 Đặt cấu hình Contrast Rqwudvw Transparency Sắp xếp OSDThay đổi Transparency Language 1 Cấu hình LanguageDisplay Time 1 Đặt cấu hình Display TimeThiết lập và khôi phục FreeSync1 Cấu hình FreeSync Off Tắt FreeSyncU24E590D Nhấn nút chuột phải, chọn AMD Catalyst Control Center 1 Đặt cấu hình Eco Saving Plus Eco Saving Plus Off Tắt tính năng Eco Saving Plus Off Timer 1 Đặt cấu hình Off TimerOff Timer 2 Đặt cấu hình Turn Off AfterPC/AV Mode 1 Đặt cấu hình PC/AV Mode1 Đặt cấu hình DisplayPort Ver DisplayPort Ver 1.1 1 Đặt cấu hình Source Detection Source DetectionKích hoạt Source Detection Key Repeat Time 1 Đặt cấu hình Key Repeat TimePower LED On 1 Đặt cấu hình Power LED OnReset All 1 Bắt đầu cài đặt Reset AllInformation Menu Information và các thông tin khác1 Hiển thị Information Eye Saver Mode BrightnessCấu hình Volume trong Màn hình bắt đầu VolumeCài đặt phần mềm Easy Setting Box1 Cài đặt phần mềm 2 Gỡ bỏ phần mềm Hướng dẫn xử lý sự cố 1 Kiểm tra sản phẩm2 Kiểm tra độ phân giải và tần số 3 Kiểm tra những mục sau đây. Vấn đề về lắp đặt chế độ PCNot Optimum Mode được hiển thị Vấn đề về màn hìnhVấn đề về âm thanh Hỏi & Đáp Câu hỏi Trả lờiNen điều khiển Hình thức và chủ đề Màn hình Cài 10 Các thông số kỹ thuật 10.1 Thông số chung10.2 Trình tiết kiệm năng lượng Lượng Năng lượng Nguồn Star10.3 Bảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn Tên môđen U28E590D / U24E590DTần số quét Xung Pixel Phân cực HDMI1 HDMI2 10 Các thông số kỹ thuật Phụ lục Không phải lỗi sản phẩmHỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng KhácPhụ lục Thuật ngữ OSD Hiển thị trên màn hìnhĐộ phân giải Chỉ mục Thông TIN
Related manuals
Manual 102 pages 41.12 Kb