Samsung LU28E590DS/XV manual 10 Các thông số kỹ thuật, 10.1 Thông số chung

Page 90

10 Các thông số kỹ thuật

10.1 Thông số chung

Tên môđen

U28E590D

U24E590D

 

 

 

 

Màn hình

Kích thước

28 Inch (70 cm)

23,5 Inch (59 cm)

 

 

 

 

 

Vùng hiển

620,93 mm (H) x 341,28 mm (V)

521,28 mm (H) x 293,22 mm (V)

 

thị

 

 

 

 

 

 

 

Mật độ

0,16 mm (H) x 0,16 mm (V)

0,4525 mm (H) x 0,13575 mm (V)

 

pixel

 

 

 

 

 

 

Nguồn điện

 

AC 100 - 240 V ~ (+/- 10 %), 50/60 Hz ± 3 Hz

 

 

Hãy tham khảo nhãn ở phía sau sản phẩm vì điện áp tiêu chuẩn có

 

 

thể khác nhau ở các quốc gia khác nhau.

 

 

 

 

Kích thước

Không có

660,9 x 381,3 x 73,5 mm

561,1 x 333,0 x 62,8 mm

(R x C x S) /

chân đế

 

 

Trọng lượng

 

 

 

Có chân đế

660,9 x 468,5 x 187,1 mm /

561,1 x 428,0 x 187,1 mm /

 

 

 

5,28 kg

4,61 kg

 

 

 

 

Bản gắn tường VESA

75 mm x 75 mm

 

 

 

(Được sử dụng với Giá treo chuyên dụng (Tay đỡ).)

 

 

 

 

Các yếu tố

Vận hành

Nhiệt độ: 10 ˚C – 40 ˚C (50 ˚F – 104 ˚F)

môi trường

 

Độ ẩm : 10 % – 80 %, không ngưng tụ

 

 

 

 

 

 

Lưu trữ

Nhiệt độ: -20 ˚C – 45 ˚C (-4 ˚F – 113 ˚F)

 

 

Độ ẩm : 5 % – 95 %, không ngưng tụ

 

 

 

 

Cắm và Chạy

Có thể lắp đặt màn hình này và sử dụng với bất kỳ hệ thống Cắm và Chạy tương thích nào. Trao đổi dữ liệu hai chiều giữa màn hình và hệ thống PC làm tối ưu cài đặt màn hình. Lắp đặt màn hình được tiến hành tự động. Tuy nhiên bạn có thể tùy chỉnh cài đặt lắp đặt nếu muốn.

Panel Dot (Điểm ảnh)

Do đặc tính của quá trình sản xuất sản phẩm này, có gần 1 điểm ảnh trên một triệu (1ppm) có thể sáng hơn hoặc tối hơn trên bảng điều khiển LCD. Điều này không ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động của sản phẩm.

Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi nhằm cải tiến chất lượng mà không thông báo trước.

Đây là thiết bị kỹ thuật số Nhóm B

10 Các thông số kỹ thuật 90

Image 90
Contents Tài liệu hướng dẫn sử dụng Mục lục Thiết LẬP MÀN Hình PIP/PBP CÁC Thông SỐ KỸ 90 Thuật PHỤ LỤC CHỈ MỤC Trước khi sử dụng sản phẩm Bản quyềnCác biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này Làm sạch Bảo đảm không gian lắp đặt Lưu ý khi cất giữCác lưu ý về an toàn Biểu tượngĐiện và an toàn Cảnh báoCài đặt Thận trọngTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS Thận trọng Trước khi sử dụng sản phẩm Tư thế đúng khi sử dụng sản phẩm Chuẩn bị Kiểm tra các thành phần1 Kiểm tra các thành phần Các bộ phận Pa-nen điều khiểnLÊN/XUỐNG Điều chỉnh Brightness / Contrast / Eye Saver Mode 2 Hướng dẫn phím dẫn hướng3 Hướng dẫn phím chức năng ReturnNút JOG Chế độ tiết kiệm điện/Chế độ 4 Mặt sau Cổng Thông tin về các cổngCài đặt 1 Ráp chân đế2 Gỡ bỏ chân đế 3 Lắp đặt giá treo tường/giá trên mặt bàn 4 Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩm 5 Khóa chống trộmKết nối và sử dụng PC Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnTrước khi kết nối 1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối2 Kết nối bằng cáp DP 3 Kết nối với Tai nghe 4 Làm sạch các cáp được kết nối5 Kết nối Nguồn Kết nối nguồn bằng bộ điều hợp nguồn DC tích hợpThay đổi cài đặt âm thanh trên Windows 6 Cài đặt trình điều khiển 7 Thiết lập độ phân giải tối ưu 6HWXS*XLGH DqjxdjhThiết lập màn hình Samsung Magic Bright1 Cấu hình Samsung Magic Bright Hdmi Black Level Brightness 1 Đặt cấu hình cho BrightnessContrast 1 Đặt cấu hình ContrastContrast Sharpness 1 Đặt cấu hình SharpnessColor 1 Cấu hình ColorMAGIC chế độ Cinema hoặc Dynamic Contrast Custom  Mode1  Mode2  Mode3Samsung Magic Angle U28E590D 1 Cấu hình Samsung Magic AngleGroup View Custom Hdmi Black Level 1 Cấu hình cài đặt Hdmi Black LevelEye Saver Mode 1 Đặt cấu hình Eye Saver ModeGame Mode 1 Đặt cấu hình Game ModeResponse Time 10.1 Đặt cấu hình Response TimePicture Size Thay đổi Picture SizeThiết lập màn hình Screen Adjustment 12.1 Đặt cấu hình H-Position & V-PositionCấu hình cài đặt PIP/PBP PIP/PBP1 Đặt cấu hình PIP/PBP Mode  Off / On2 Cấu hình Size 3 Đặt cấu hình Position 4 Đặt cấu hình Sound Source PBP5 Đặt cấu hình Source  Hdmi  DisplayPortPBP Hdmi 2 DisplayPort6 Cấu hình Picture Size  Thiết bị đầu ra kỹ thuật số được kết nối bằng cáp HDMI/DP 3LFWXUH6LH Cấu hình cài đặt PIP/PBP 7 Đặt cấu hình Contrast Rqwudvw Sắp xếp OSD TransparencyThay đổi Transparency Language 1 Cấu hình LanguageDisplay Time 1 Đặt cấu hình Display Time1 Cấu hình FreeSync Thiết lập và khôi phụcFreeSync Off Tắt FreeSyncU24E590D Nhấn nút chuột phải, chọn AMD Catalyst Control Center Eco Saving Plus 1 Đặt cấu hình Eco Saving Plus Off Tắt tính năng Eco Saving Plus Off Timer 1 Đặt cấu hình Off TimerOff Timer 2 Đặt cấu hình Turn Off AfterPC/AV Mode 1 Đặt cấu hình PC/AV ModeDisplayPort Ver 1 Đặt cấu hình DisplayPort Ver 1.1 Source Detection 1 Đặt cấu hình Source DetectionKích hoạt Source Detection Key Repeat Time 1 Đặt cấu hình Key Repeat TimePower LED On 1 Đặt cấu hình Power LED OnReset All 1 Bắt đầu cài đặt Reset AllMenu Information và các thông tin khác Information1 Hiển thị Information Eye Saver Mode BrightnessCấu hình Volume trong Màn hình bắt đầu VolumeEasy Setting Box Cài đặt phần mềm1 Cài đặt phần mềm 2 Gỡ bỏ phần mềm 2 Kiểm tra độ phân giải và tần số Hướng dẫn xử lý sự cố1 Kiểm tra sản phẩm 3 Kiểm tra những mục sau đây. Vấn đề về lắp đặt chế độ PCNot Optimum Mode được hiển thị Vấn đề về màn hìnhVấn đề về âm thanh Hỏi & Đáp Câu hỏi Trả lờiNen điều khiển Hình thức và chủ đề Màn hình Cài 10 Các thông số kỹ thuật 10.1 Thông số chung10.2 Trình tiết kiệm năng lượng Lượng Năng lượng Nguồn Star10.3 Bảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn Tên môđen U28E590D / U24E590DTần số quét Xung Pixel Phân cực HDMI1 HDMI2 10 Các thông số kỹ thuật Hỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng Phụ lụcKhông phải lỗi sản phẩm KhácPhụ lục Thuật ngữ OSD Hiển thị trên màn hìnhĐộ phân giải Chỉ mục Thông TIN
Related manuals
Manual 102 pages 41.12 Kb