Samsung LH55MEBPLGC/XY manual Speaker Settings, External, Menu m Sound Reset Sound Enter

Page 116

5 Điều chỉnh Âm thanh

5.4Speaker Settings

OMENU m Sound Speaker Settings ENTER

Speaker Select (External / Internal)

Nếu bạn đang nghe bản nhạc của chương trình truyền hình hoặc của phim qua đầu thu bên ngoài, bạn có thể nghe thấy tiếng vọng âm do sự chênh lệch về tốc độ giải mã giữa loa sản phẩm và loa được lắp với đầu thu âm thanh của bạn. Nếu vấn đề này xảy ra, đặt sản phẩm về

External.

Khi bạn đặt Speaker Select về External, loa sản phẩm bị tắt.Bạn sẽ chỉ nghe thấy âm thanh qua loa ngoài.Âm thanh sẽ chỉ có thể nghe được từ loa ngoài nếu loa ngoài được kết nối khi Speaker Select được đặt thành Internal.

Nếu không có tín hiệu video, cả loa sản phẩm và loa ngoài sẽ không có tiếng.

Auto Volume (Off / Normal / Night)

Normal cân bằng mức âm lượng ở mỗi kênh để khi bạn thay đổi kênh, mức âm lượng sẽ giống nhau.

Night cân bằng và giảm mức âm lượng ở mỗi kênh để mỗi kênh dịu hơn. Night hữu ích vào ban đêm, khi bạn có thể muốn để âm lượng nhỏ.

Để sử dụng chức năng kiểm soát âm lượng của thiết bị nguồn được kết nối, đặt Auto Volume về Off. Thay đổi đối với kiểm soát âm lượng của thiết bị nguồn được kết nối có thể không được áp dụng nếu Auto Volume được đặt về Normal hoặc Night.

5.5Reset Sound

OMENU m Sound Reset Sound ENTER

Đặt lại tất cả cài đặt âm thanh về mặc định ban đầu. Chọn Reset Sound, nhấn ENTER[ ], chọn Yes trong cửa sổ bật lên, sau đó nhấn ENTER[ ] lần nữa.

5 Điều chỉnh Âm thanh 116

Image 116
Contents Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Mục lục SỬ Dụng MDC Điều Chỉnh MÀN Hình Điều Chỉnh ÂM Thanh Phương Tiện Mạng HỆ Thống PIP HỖ TRỢ Magicinfo Lite Hướng DẪN XỬ LÝ SỰ CHỈ MỤC Trước khi sử dụng sản phẩm Bản quyềnLàm sạch Lưu trữLưu ý an toàn Biểu tượngĐiện và an toàn Cảnh báoCài đặt Thận trọngTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS 100 Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm 1 Tháo gói bọc sản phẩm Chuẩn bịKiểm tra các thành phần 2 Kiểm tra các thành phần Các thành phầnCác chi tiết bán riêng Cảm biến Mô tả Các bộ phận1 Bảng điều khiển 2 Mặt sau Cổng Mô tảRGB / DVI / Hdmi Audio 3 Khóa chống trộm Lắp đặt đế dây giữ4 Điều khiển từ xa Chọn từ Picture, Sound, Media, Network, System hoặc Support Điều chỉnh OSD với điều khiển từ xaĐể đặt pin vào điều khiển từ xa Phạm vi Nhận Điều khiển Từ xa 5 Kết nối sử dụng Cáp Stereo IR Trước khi Lắp đặt Sản phẩm Hướng dẫn Lắp đặt 1 Góc nghiêng và xoay2 Thông gió Lắp đặt trên Tường thẳng đứngLắp đặt trên Tường có vết lõm Lắp đặt trên Sàn có vết lõmKhông có Chân ĐẾ 3 Kích thướcBỘ Kích thước R x S x C mm Lắp đặt giá treo tường 1 Chuẩn bị trước khi lắp đặt giá treo tường2 Lắp đặt bộ giá treo tường 3 Thông số kỹ thuật của bộ giá treo tường VesaME46B ME55B Chốt Tín hiệu Điều khiển từ xa RS232C1 Kết nối cáp Phích CẮM 2 Các mã điều khiển Xem trạng thái điều khiển Nhận lệnh điều khiểnĐiều khiển Cài đặt lệnh điều khiển LệnhĐiểu khiển nguồn Điều khiển âm lượng Điểu khiển nguồn dữ liệu đầu vào HDMI2PCĐầu Lệnh Độ dài dữ Ack/Nak CMD Giá trị1 Trang Liệu Màn hình Điều khiển kích thước màn hình Điều khiển Bật/Tắt PIP BẬT PIPĐiều khiển điều chỉnh tự động Chỉ dành cho PC và BNC Điểu khiển chế độ Video Wall NaturalKhóa an toàn 1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnTrước khi kết nối Kết nối và sử dụng PC 1 Kết nối với PCKết nối bằng cáp D-SUB Loại analog Kết nối sử dụng cáp DVI kiểu kỹ thuật sốKết nối sử dụng cáp HDMI-DVI Kết nối bằng cáp HdmiKết nối bằng cáp DP Thay đổi Độ phân giải Thay đổi độ phân giải trên Windows Kết nối Màn hình ngoài 2 Kết nối bằng cáp thành phần Kết nối với một thiết bị video1 Kết nối sử dụng cáp AV Sử dụng cáp Hdmi hoặc cáp HDMI-DVI tối đa 1080p 3 Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVI4 Kết nối bằng cáp Hdmi 5 Kết nối với Hệ thống âm thanh Chuyển sang chế độ MagicInfo Kết nối với hộp mạng Được bán riêngMagicInfo Nhập thông tin IP Chọn chế độ hiển thị Kiểm tra kỹ các cài đặt mà bạn vừa đặt cấu hình Thay đổi Nguồn vào SourceSource Menu m Media Source Enter1 Cấu hình cài đặt cho Multi Control Sử dụng MDCCấu hình cài đặt cho Multi Control 2 Gỡ bỏ Cài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDC1 Cài đặt Sử dụng MDC qua RS-232C tiêu chuẩn truyền dữ liệu nối tiếp MDC là gì?1 Kết nối với MDC Giao tiếp với cáp Stereo qua cáp LAN Sử dụng MDC qua EthernetGiao tiếp với cáp LAN 2 Quản lý kết nối Auto Set ID 4 Tạo bản sao 5 Tái xử lý lệnh 6 Bắt đầu sử dụng MDC Sử dụng MDC 7 Bố cục màn hình chính Volume MenuHome AlertFault Device List Fault Device Alert 9 Điều chỉnh màn hình Tùy chỉnhBlue Tùy chọn Dynamic ContrastGamma Control Auto Motion PlusPC Screen Adjustment Kích thướcPicture Size Detail10 Điều chỉnh âm thanh BassTreble Balance L/R11 Thiết lập hệ thống Video WallVideo Wall FormatScreen Position PIP SizePIP Source Sound SelectThông số chung Quạt & nhiệt độBảo mật Màn hình OSDClock Set TimerThời gian Holiday Management Safety Screen Chống cháy màn hìnhPixel Shift Screen SaverRemote Control 12 Cài đặt Công cụLamp Control Panel ControlInformation Đặt lạiEdit Column 13 Chức năng khác Thay đổi kích thước cửa sổQuản lý nhóm Tạo nhómXóa nhóm Tạo lịch trình Quản lý lịch trìnhĐổi tên nhóm  Date&Time Sửa đổi lịch trìnhĐặt Remote Control thành Enable 14 Hướng dẫn xử lý sự cốXóa lịch trình Sự cố Giải phápSử dụng MDC Picture Mode Menu m Picture Picture Mode EnterĐiều chỉnh màn hình 1 Nếu nguồn vào là PC, DVI hoặc DPMenu m Picture Enter Screen AdjustmentMenu m Picture Screen Adjustment Enter Picture Size Kích thước hình ảnh sẵn có của Nguồn vàoPosition PC Screen Adjustment Resolution SelectMenu m Picture Auto Adjustment Enter Điều chỉnh tự động1 3D Mode Sử dụng chức năng 3D chỉ mẫu UE46A & UE55AXem sản phẩm bằng chức năng 3D Menu m Picture 3D EnterĐiều chỉnh màn hình Độ phân giải Tần số Hz Độ phân giải được hỗ trợ cho chế độ Hdmi PCCách xem hình ảnh 3D Định dạng tín hiệu nguồn Hdmi 1.4 3D chuẩnĐiều chỉnh màn hình Advanced Settings Menu m Picture Advanced Settings EnterBlack Tone  Off / Dark / Darker / DarkestRGB Only Mode Dynamic ContrastShadow Detail GammaColor Space White Balance9 10p White Balance Off / On Flesh TonePicture Options LED Motion Plus Off / OnColor Tone Color TempFilm Mode Digital Noise FilterMpeg Noise Filter Hdmi Black LevelReset Picture Menu m Picture Reset Picture EnterSound Mode Menu m Sound Sound Mode EnterNếu Speaker Select được đặt về External, Sound Mode bị tắt Điều chỉnh Âm thanhSound Effect 1 3D Audio Off / Low / Medium / HighSpeaker Settings Reset Sound Auto Volume Off / Normal / Night Menu m Sound Reset Sound EnterPhương tiện MagicInfo Lite1 Hướng dẫn MagicInfo Lite Player Menu m Media MagicInfo Lite EnterVideos 1 Phát VideoMenu m Media Videos Enter Tên Phần mở rộng tệp Định dạngHình fps Mbps Các định dạng video được hỗ trợCodec Sử dụng Chức năng phát liên tục Tiếp tục phát Trình giải mã video Trình giải mã âm thanhSử dụng chức năng Scene Search SearchMenu m Media Photos Enter PhotosXem Ảnh hoặc Slide Show Music 1 Phát nhạcTạo Danh sách bài hát của tôi Menu m Media Music EnterPhát danh sách bài hát của tôi Phát tệp nhạc đã chọnVideos / Photos / Music Chức năng bổ sung 1 Sắp xếp danh sách tập tinMenu Tùy chọn phát Videos/Photos/Music Music Setting Videos Photos Music Start Slide ShowStop Slide ShowSource Edit Name InformationRefresh Menu m Media Source Tools Refresh Enter1 Kết nối với Mạng có dây Network SettingsMạng Network Setup Tự động Menu Network Network Settings Enter2 Cài đặt mạng có dây Cách thiết lập tự độngNetwork Setup Thủ công IP Settings xuất hiện3 Kết nối với Mạng không dây Xem Giá trị kết nối nạngAd Hoc One Foot Connection4 Cài đặt mạng không dây Cách thiết lập thủ công Nhập Security key Security key hoặc PINWpspbc One Foot ConnectionCách thiết lập bằng Wpspbc Cách thiết lập bằng One Foot Connection7 Thiết lập mạng Ad Hoc Cách thiết lập bằng Ad hocNetwork Status Cài đặt MagicInfo Lite YYYYMMDD, Yyyyddmm hoặc Ddmmyyyy Safely Remove USB InformationID Setup Hệ thốngMulti Control ID InputSleep Timer On TimerTime Clock SetCài đặt Quản lý ngày nghỉ Off TimerHoliday Management Menu Language Menu m System Menu Language EnterEco Solution No Signal Power OffEnergy Saving Eco Sensor Off / OnAuto Power Off Off / On Safety Lock Off / OnSecurity Button Lock Off / OnPIP Auto Protection TimeMenu m System PIP Enter Menu m System Auto Protection Time EnterPixel Shift TimerScreen Burn Protection  Off / Light / Dark PixelSide Gray Menu m System Video Wall Enter Video WallVideo Wall Format HorizontalVertical Screen PositionSource AutoSwitch Settings Menu m System Source AutoSwitch Settings Enter Source AutoSwitch Primary Source11.1 Max. Power Saving Game ModeGeneral Menu m System General EnterAuto Power BD WiseStandby Control Lamp SchedulePower On Adjustment Temperature Control Temperature Control Device NameHệ thống Menu Anynet+ Anynet+HDMI-CECAnynet+HDMI-CEC Menu Auto Turn OffChuyển giữa các thiết bị Anynet+ Sự cố Giải pháp có thể Nghe qua ReceiverXử lý sự cố đối với Anynet+ Receiver Network Remote Control Reset SystemReset All DivX Video On DemandSoftware Upgrade Hỗ trợBy USB Alternative SoftwareContact Samsung Menu m Support Contact Samsung EnterVideo / Âm thanh MagicInfo Lite10.1 Định dạng tệp tương thích với MagicInfo Lite Player Video Flash Âm thanhHình ảnh Power Point 10.2 Lịch biểu mạng 10.2.1 Kết nối với máy chủThiết lập mạng Thiết lập máy chủ10.2.2 Cài đặt MagicInfo Lite 10.2.3 Phê duyệt thiết bị được kết nối từ máy chủMagicInfo Lite MagicInfo Lite MagicInfo Lite 10.2.4 Cài đặt thời gian hiện tại Local Schedule Local Schedule Manager10.4.1 Đăng ký Local Schedule Chạy lịch biểu do Local Schedule Manager tạoChọn Create trên màn hình Local Schedule Manager Chọn Contents để chỉ định nội dung bạn muốn phát 10.4.2 Sửa đổi Local Schedule Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn sửa đổi10.4.3 Xóa Local Schedule DeleteChọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn xóa 10.4.4 Chạy Local Schedule Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn chạy. Tiếp theo, chọn Run10.4.5 Dừng Local Schedule Chọn StopXem chi tiết Local Schedule Chi tiết của lịch biểu sẽ được hiển thịContents Manager 10.5.2 Xóa nội dung Internal AutoPlay USB AutoPlay10.6.1 Chạy Internal AutoPlay 10.7.1 Chạy Internal AutoPlayKhi nội dung đang chạy Xem chi tiết của nội dung đang chạyInformation Thay đổi cài đặt cho nội dung đang chạy11.1.2 Kiểm tra độ phân giải và tần số 11 Hướng dẫn xử lý sự cố11.1.1 Kiểm tra sản phẩm Vấn đề về màn hình 11.1.3 Kiểm tra những mục sau đâyVấn đề về lắp đặt chế độ PC Vấn đề về âm thanh Điều chỉnh Brightness và ContrastColor Temp Vấn đề với thiết bị nguồn Vấn đề với điều khiển từ xaĐiều khiển từ xa không hoạt động 11.2 Hỏi & Đáp Câu hỏi Trả lời11 Hướng dẫn xử lý sự cố Tên môđen 12 Các thông số kỹ thuật12.1 Thống số chung Đầu kết nối tín hiệu Vận hànhCác yếu Tố môi12.2 Trình tiết kiệm năng lượng Lượng Nút tắt nguồn12.3 Các chế độ xung nhịp được đặt trước Tần số quét Xung Phân cựcĐồng bộ Ngang kHz Dọc Hz PixelMHzVESA, 1280 x 79,976 75,025 135,000 12.4 Giấy phép Lưu ý về giấy phép mã nguồn mởPhụ lục Liên hệ Samsung WorldwideEurope CIS Asia Pacific MIDDlE East AfricaKhác Không phải lỗi sản phẩmHỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng Chất lượng hình ảnh tối ưu và ngăn chặn hiện tượng lưu ảnh Chất lượng hình ảnh tối ưuNgăn chặn hiện tượng lưu ảnh Hiện tượng lưu ảnh là gì?Sử dụng 2 màu OZ348Thuật ngữ OSD Hiển thị trên màn hìnhĐộ phân giải Chỉ mục
Related manuals
Manual 207 pages 20.67 Kb Manual 215 pages 47.73 Kb Manual 213 pages 7.3 Kb Manual 2 pages 16.59 Kb Manual 212 pages 12.72 Kb