Page 154
8 Hệ thống
8.11.8Power On Adjustment
Bạn có thể cài đặt thời gian khởi động cho màn hình bật lên sau khi nhấn nút nguồn. (Phạm vi: 0 – 50 giây)
Thời gian khởi động quá ngắn có thể làm hỏng sản phẩm do điện thế quá cao.
8.11.9Temperature Control
Temperature Control
Tính năng này phát hiện nhiệt độ bên trong của sản phẩm. Bạn có thể chỉ định khoảng nhiệt độ có thể chấp nhận được.
Nhiệt độ mặc định được đặt là 77 C.
Nhiệt độ vận hành đề xuất cho sản phẩm này là từ 75 đến 80 C (dựa trên nhiệt độ xung quanh là 40 C).
Màn hình sẽ trở nên tối hơn nếu nhiệt độ hiện tại vượt quá ngưỡng nhiệt độ chỉ định. Nếu nhiệt độ tiếp tục tăng, sản phẩm sẽ tự động ngắt điện để ngăn chặn hiện tượng quá nóng.
8.11.10 Device Name
Chọn hoặc nhập Tên thiết bị. Tên này có thể được hiển thị trên điều khiển mạng từ xa qua mạng.
8.11.11 3D Video Sync (chỉ mẫu UE46A & UE55A)
Đồng bộ hóa các màn hình với kính 3D của bạn khi xem video 3D bằng nhiều màn hình.
3D Video Sync | |
Current Mode | Main |
Main Device Number | 1 |
Select Main Device | ------ |
Refresh Close
Current Mode: Chọn tùy chọn mong muốn trong số các tùy chọn Stand-Alone, Main và Secondary.
Main Device Number: Nếu bạn đặt Current Mode thành Main, màn hình hiện tại sẽ được đặt thành màn hình chính. Chọn một số giữa 1 và 10 cho Main Device Number. Số đã chọn sẽ được gán cho màn hình chính.
8 Hệ thống 154
Contents
Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng
Mục lục
SỬ Dụng MDC
Điều Chỉnh MÀN Hình
Điều Chỉnh ÂM Thanh Phương Tiện
Mạng HỆ Thống
PIP
HỖ TRỢ Magicinfo Lite
Hướng DẪN XỬ LÝ SỰ
CHỈ MỤC
Trước khi sử dụng sản phẩm
Bản quyền
Làm sạch
Lưu trữ
Lưu ý an toàn
Biểu tượng
Điện và an toàn
Cảnh báo
Cài đặt
Thận trọng
Trước khi sử dụng sản phẩm
Hoạt động
GAS
100
Trước khi sử dụng sản phẩm
Trước khi sử dụng sản phẩm
Kiểm tra các thành phần
Chuẩn bị
1 Tháo gói bọc sản phẩm
2 Kiểm tra các thành phần
Các thành phần
Các chi tiết bán riêng
1 Bảng điều khiển
Các bộ phận
Cảm biến Mô tả
2 Mặt sau
Cổng Mô tả
RGB / DVI / Hdmi Audio
3 Khóa chống trộm
Lắp đặt đế dây giữ
4 Điều khiển từ xa
Để đặt pin vào điều khiển từ xa
Điều chỉnh OSD với điều khiển từ xa
Chọn từ Picture, Sound, Media, Network, System hoặc Support
Phạm vi Nhận Điều khiển Từ xa
5 Kết nối sử dụng Cáp Stereo IR
2 Thông gió
Trước khi Lắp đặt Sản phẩm Hướng dẫn Lắp đặt
1 Góc nghiêng và xoay
Lắp đặt trên Tường thẳng đứng
Lắp đặt trên Tường có vết lõm
Lắp đặt trên Sàn có vết lõm
BỘ Kích thước R x S x C mm
3 Kích thước
Không có Chân ĐẾ
2 Lắp đặt bộ giá treo tường
Lắp đặt giá treo tường
1 Chuẩn bị trước khi lắp đặt giá treo tường
3 Thông số kỹ thuật của bộ giá treo tường Vesa
ME46B ME55B
1 Kết nối cáp
Điều khiển từ xa RS232C
Chốt Tín hiệu
Phích CẮM
Điều khiển Cài đặt lệnh điều khiển
2 Các mã điều khiển
Xem trạng thái điều khiển Nhận lệnh điều khiển
Lệnh
Điểu khiển nguồn
Điều khiển âm lượng
Điểu khiển nguồn dữ liệu đầu vào
HDMI2PC
Đầu Lệnh Độ dài dữ Ack/Nak CMD Giá trị1 Trang Liệu
Màn hình
Điều khiển kích thước màn hình
Điều khiển Bật/Tắt PIP
BẬT PIP
Điều khiển điều chỉnh tự động Chỉ dành cho PC và BNC
Điểu khiển chế độ Video Wall
Natural
Khóa an toàn
Trước khi kết nối
Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn
1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối
Kết nối bằng cáp D-SUB Loại analog
Kết nối và sử dụng PC
1 Kết nối với PC
Kết nối sử dụng cáp DVI kiểu kỹ thuật số
Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVI
Kết nối bằng cáp Hdmi
Kết nối bằng cáp DP
Thay đổi Độ phân giải
Thay đổi độ phân giải trên Windows
Kết nối Màn hình ngoài
1 Kết nối sử dụng cáp AV
Kết nối với một thiết bị video
2 Kết nối bằng cáp thành phần
4 Kết nối bằng cáp Hdmi
3 Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVI
Sử dụng cáp Hdmi hoặc cáp HDMI-DVI tối đa 1080p
5 Kết nối với Hệ thống âm thanh
MagicInfo
Kết nối với hộp mạng Được bán riêng
Chuyển sang chế độ MagicInfo
Nhập thông tin IP
Chọn chế độ hiển thị
Kiểm tra kỹ các cài đặt mà bạn vừa đặt cấu hình
Source
Thay đổi Nguồn vào
Source
Menu m Media Source Enter
Cấu hình cài đặt cho Multi Control
Sử dụng MDC
1 Cấu hình cài đặt cho Multi Control
1 Cài đặt
Cài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDC
2 Gỡ bỏ
1 Kết nối với MDC
MDC là gì?
Sử dụng MDC qua RS-232C tiêu chuẩn truyền dữ liệu nối tiếp
Giao tiếp với cáp LAN
Sử dụng MDC qua Ethernet
Giao tiếp với cáp Stereo qua cáp LAN
2 Quản lý kết nối
Auto Set ID
4 Tạo bản sao
5 Tái xử lý lệnh
6 Bắt đầu sử dụng MDC
Sử dụng MDC
7 Bố cục màn hình chính
Home
Volume
Menu
Alert
Fault Device List Fault Device Alert
9 Điều chỉnh màn hình
Tùy chỉnh
Blue
Gamma Control
Tùy chọn
Dynamic Contrast
Auto Motion Plus
Picture Size
PC Screen Adjustment
Kích thước
Detail
Treble
10 Điều chỉnh âm thanh
Bass
Balance L/R
Video Wall
11 Thiết lập hệ thống
Video Wall
Format
PIP Source
Screen Position
PIP Size
Sound Select
Thông số chung
Quạt & nhiệt độ
Bảo mật
Màn hình OSD
Thời gian
Timer
Clock Set
Holiday Management
Pixel Shift
Safety Screen
Chống cháy màn hình
Screen Saver
Lamp Control
Remote Control
12 Cài đặt Công cụ
Panel Control
Edit Column
Đặt lại
Information
Quản lý nhóm
13 Chức năng khác
Thay đổi kích thước cửa sổ
Tạo nhóm
Xóa nhóm
Đổi tên nhóm
Quản lý lịch trình
Tạo lịch trình
Date&Time
Sửa đổi lịch trình
Xóa lịch trình
Đặt Remote Control thành Enable
14 Hướng dẫn xử lý sự cố
Sự cố Giải pháp
Sử dụng MDC
Điều chỉnh màn hình
Picture Mode
Menu m Picture Picture Mode Enter
1 Nếu nguồn vào là PC, DVI hoặc DP
Menu m Picture Screen Adjustment Enter
Screen Adjustment
Menu m Picture Enter
Picture Size
Kích thước hình ảnh sẵn có của Nguồn vào
Position
Menu m Picture Auto Adjustment Enter
PC Screen Adjustment
Resolution Select
Điều chỉnh tự động
Xem sản phẩm bằng chức năng 3D
1 3D Mode
Sử dụng chức năng 3D chỉ mẫu UE46A & UE55A
Menu m Picture 3D Enter
Điều chỉnh màn hình
Cách xem hình ảnh 3D
Độ phân giải Tần số Hz
Độ phân giải được hỗ trợ cho chế độ Hdmi PC
Định dạng tín hiệu nguồn Hdmi 1.4 3D chuẩn
Điều chỉnh màn hình
Black Tone
Advanced Settings
Menu m Picture Advanced Settings Enter
Off / Dark / Darker / Darkest
Shadow Detail
RGB Only Mode
Dynamic Contrast
Gamma
9 10p White Balance Off / On
Color Space
White Balance
Flesh Tone
Color Tone
Picture Options
LED Motion Plus Off / On
Color Temp
Mpeg Noise Filter
Film Mode
Digital Noise Filter
Hdmi Black Level
Reset Picture
Menu m Picture Reset Picture Enter
Nếu Speaker Select được đặt về External, Sound Mode bị tắt
Sound Mode
Menu m Sound Sound Mode Enter
Điều chỉnh Âm thanh
Sound Effect
1 3D Audio Off / Low / Medium / High
Auto Volume Off / Normal / Night
Speaker Settings
Reset Sound
Menu m Sound Reset Sound Enter
1 Hướng dẫn MagicInfo Lite Player
Phương tiện
MagicInfo Lite
Menu m Media MagicInfo Lite Enter
Menu m Media Videos Enter
Videos
1 Phát Video
Tên Phần mở rộng tệp Định dạng
Codec
Các định dạng video được hỗ trợ
Hình fps Mbps
Sử dụng Chức năng phát liên tục Tiếp tục phát
Trình giải mã video Trình giải mã âm thanh
Sử dụng chức năng Scene Search
Search
Xem Ảnh hoặc Slide Show
Photos
Menu m Media Photos Enter
Tạo Danh sách bài hát của tôi
Music
1 Phát nhạc
Menu m Media Music Enter
Phát danh sách bài hát của tôi
Phát tệp nhạc đã chọn
Videos / Photos / Music Chức năng bổ sung
1 Sắp xếp danh sách tập tin
Menu Tùy chọn phát Videos/Photos/Music
Stop Slide
Music Setting
Videos Photos Music Start Slide Show
Show
Source
Refresh
Edit Name
Information
Menu m Media Source Tools Refresh Enter
Mạng
Network Settings
1 Kết nối với Mạng có dây
2 Cài đặt mạng có dây
Network Setup Tự động
Menu Network Network Settings Enter
Cách thiết lập tự động
3 Kết nối với Mạng không dây
Network Setup Thủ công
IP Settings xuất hiện
Xem Giá trị kết nối nạng
Ad Hoc
One Foot Connection
4 Cài đặt mạng không dây
Cách thiết lập thủ công
Nhập Security key Security key hoặc PIN
Cách thiết lập bằng Wpspbc
Wpspbc
One Foot Connection
Cách thiết lập bằng One Foot Connection
7 Thiết lập mạng Ad Hoc
Cách thiết lập bằng Ad hoc
Network Status
Cài đặt MagicInfo Lite
YYYYMMDD, Yyyyddmm hoặc Ddmmyyyy Safely Remove USB
Information
Multi Control
ID Setup
Hệ thống
ID Input
Time
Sleep Timer
On Timer
Clock Set
Holiday Management
Off Timer
Cài đặt Quản lý ngày nghỉ
Menu Language
Menu m System Menu Language Enter
Energy Saving
Eco Solution
No Signal Power Off
Eco Sensor Off / On
Security
Auto Power Off Off / On
Safety Lock Off / On
Button Lock Off / On
Menu m System PIP Enter
PIP
Auto Protection Time
Menu m System Auto Protection Time Enter
Screen Burn Protection
Timer
Pixel Shift
Side Gray
Pixel
Off / Light / Dark
Video Wall
Video Wall
Menu m System Video Wall Enter
Vertical
Format
Horizontal
Screen Position
Source AutoSwitch
Source AutoSwitch Settings
Menu m System Source AutoSwitch Settings Enter
Primary Source
General
11.1 Max. Power Saving
Game Mode
Menu m System General Enter
Standby Control
Auto Power
BD Wise
Lamp Schedule
Temperature Control
Power On Adjustment
Temperature Control
Device Name
Hệ thống
Anynet+HDMI-CEC
Anynet+HDMI-CEC
Menu Anynet+
Chuyển giữa các thiết bị Anynet+
Auto Turn Off
Menu
Xử lý sự cố đối với Anynet+
Nghe qua Receiver
Sự cố Giải pháp có thể
Receiver
Reset All
Network Remote Control
Reset System
DivX Video On Demand
By USB
Software Upgrade
Hỗ trợ
Alternative Software
Contact Samsung
Menu m Support Contact Samsung Enter
10.1 Định dạng tệp tương thích với MagicInfo Lite Player
MagicInfo Lite
Video / Âm thanh
Video
Hình ảnh
Âm thanh
Flash
Power Point
Thiết lập mạng
10.2 Lịch biểu mạng
10.2.1 Kết nối với máy chủ
Thiết lập máy chủ
10.2.2 Cài đặt MagicInfo Lite
10.2.3 Phê duyệt thiết bị được kết nối từ máy chủ
MagicInfo Lite
MagicInfo Lite
MagicInfo Lite
10.2.4 Cài đặt thời gian hiện tại
10.4.1 Đăng ký Local Schedule
Local Schedule
Local Schedule Manager
Chạy lịch biểu do Local Schedule Manager tạo
Chọn Create trên màn hình Local Schedule Manager
Chọn Contents để chỉ định nội dung bạn muốn phát
10.4.2 Sửa đổi Local Schedule
Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn sửa đổi
10.4.3 Xóa Local Schedule
Delete
Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn xóa
10.4.4 Chạy Local Schedule
Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn chạy. Tiếp theo, chọn Run
10.4.5 Dừng Local Schedule
Chọn Stop
Xem chi tiết Local Schedule
Chi tiết của lịch biểu sẽ được hiển thị
Contents Manager
10.5.2 Xóa nội dung
10.6.1 Chạy Internal AutoPlay
Internal AutoPlay
USB AutoPlay
10.7.1 Chạy Internal AutoPlay
Khi nội dung đang chạy
Xem chi tiết của nội dung đang chạy
Information
Thay đổi cài đặt cho nội dung đang chạy
11.1.1 Kiểm tra sản phẩm
11 Hướng dẫn xử lý sự cố
11.1.2 Kiểm tra độ phân giải và tần số
Vấn đề về lắp đặt chế độ PC
11.1.3 Kiểm tra những mục sau đây
Vấn đề về màn hình
Color Temp
Điều chỉnh Brightness và Contrast
Vấn đề về âm thanh
Điều khiển từ xa không hoạt động
Vấn đề với điều khiển từ xa
Vấn đề với thiết bị nguồn
11.2 Hỏi & Đáp
Câu hỏi Trả lời
11 Hướng dẫn xử lý sự cố
12.1 Thống số chung
12 Các thông số kỹ thuật
Tên môđen
Các yếu
Đầu kết nối tín hiệu
Vận hành
Tố môi
12.2 Trình tiết kiệm năng lượng
Lượng Nút tắt nguồn
Đồng bộ
12.3 Các chế độ xung nhịp được đặt trước
Tần số quét Xung Phân cực
Ngang kHz Dọc Hz PixelMHz
VESA, 1280 x 79,976 75,025 135,000
12.4 Giấy phép
Lưu ý về giấy phép mã nguồn mở
Phụ lục
Liên hệ Samsung Worldwide
Europe
CIS
Asia Pacific
MIDDlE East
Africa
Hỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng
Không phải lỗi sản phẩm
Khác
Chất lượng hình ảnh tối ưu và ngăn chặn hiện tượng lưu ảnh
Chất lượng hình ảnh tối ưu
Ngăn chặn hiện tượng lưu ảnh
Hiện tượng lưu ảnh là gì?
Sử dụng 2 màu
OZ348
Thuật ngữ
OSD Hiển thị trên màn hình
Độ phân giải
Chỉ mục