Samsung LH55MEBPLGC/XS, LH55MEBPLGC/XY manual Receiver

Page 159

8 Hệ thống

Sự cố

 

Giải pháp có thể

 

 

 

Thông báo “Đang kết nối với

Bạn không thể sử dụng điều khiển từ xa khi đang đặt cấu hình

thiết bị Anynet+...” sẽ xuất

 

Anynet+ hoặc khi đang chuyển sang chế độ xem.

hiện trên màn hình.

Sử dụng điều khiển từ xa sau khi sản phẩm đã hoàn thành việc

 

 

 

đặt cấu hình Anynet+ hoặc đã kết thúc chuyển sang Anynet+.

 

 

 

Thiết bị đã kết nối không

Kiểm tra xem thiết bị có hỗ trợ các chức năng Anynet+ hay

được hiển thị.

 

không.

 

Kiểm tra xem cáp HDMI có được kết nối đúng cách hay không.

 

Kiểm tra xem Anynet+ (HDMI-CEC)có được đặt thành On

 

 

trong menu cài đặt Anynet+ hay không.

 

Tìm kiếm lại thiết bị Anynet+.

 

Anynet+ yêu cầu kết nối HDMI. Đảm bảo thiết bị được kết nối

 

 

với sản phẩm của bạn bằng cáp HDMI.

 

Một số cáp HDMI có thể không hỗ trợ chức năng Anynet+.

 

Nếu kết nối bị ngắt do có sự cố về điện hoặc cáp HDMI bị ngắt

 

 

kết nối, hãy quét lại thiết bị.

 

 

 

Âm thanh của sản phẩm

Kết nối cáp quang giữa sản phẩm và bộ thu.

không ra qua bộ thu.

 

 

 

 

 

8.12.3Receiver

Âm thanh được phát qua bộ thu.

8 Hệ thống 159

Image 159
Contents Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Mục lục SỬ Dụng MDC Điều Chỉnh MÀN Hình Điều Chỉnh ÂM Thanh Phương Tiện Mạng HỆ Thống PIP HỖ TRỢ Magicinfo Lite Hướng DẪN XỬ LÝ SỰ CHỈ MỤC Bản quyền Trước khi sử dụng sản phẩmLưu trữ Làm sạchBiểu tượng Lưu ý an toànCảnh báo Điện và an toànThận trọng Cài đặtTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS 100 Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Chuẩn bị Kiểm tra các thành phần1 Tháo gói bọc sản phẩm Các thành phần 2 Kiểm tra các thành phầnCác chi tiết bán riêng Các bộ phận 1 Bảng điều khiểnCảm biến Mô tả Cổng Mô tả 2 Mặt sauRGB / DVI / Hdmi Audio Lắp đặt đế dây giữ 3 Khóa chống trộm4 Điều khiển từ xa Điều chỉnh OSD với điều khiển từ xa Để đặt pin vào điều khiển từ xaChọn từ Picture, Sound, Media, Network, System hoặc Support Phạm vi Nhận Điều khiển Từ xa 5 Kết nối sử dụng Cáp Stereo IR Lắp đặt trên Tường thẳng đứng Trước khi Lắp đặt Sản phẩm Hướng dẫn Lắp đặt1 Góc nghiêng và xoay 2 Thông gióLắp đặt trên Sàn có vết lõm Lắp đặt trên Tường có vết lõm3 Kích thước BỘ Kích thước R x S x C mmKhông có Chân ĐẾ 3 Thông số kỹ thuật của bộ giá treo tường Vesa Lắp đặt giá treo tường1 Chuẩn bị trước khi lắp đặt giá treo tường 2 Lắp đặt bộ giá treo tườngME46B ME55B Điều khiển từ xa RS232C 1 Kết nối cápChốt Tín hiệu Phích CẮM Lệnh 2 Các mã điều khiểnXem trạng thái điều khiển Nhận lệnh điều khiển Điều khiển Cài đặt lệnh điều khiểnĐiểu khiển nguồn Điều khiển âm lượng HDMI2PC Điểu khiển nguồn dữ liệu đầu vàoĐầu Lệnh Độ dài dữ Ack/Nak CMD Giá trị1 Trang Liệu Màn hình Điều khiển kích thước màn hình BẬT PIP Điều khiển Bật/Tắt PIPĐiều khiển điều chỉnh tự động Chỉ dành cho PC và BNC Natural Điểu khiển chế độ Video WallKhóa an toàn Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn Trước khi kết nối1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Kết nối sử dụng cáp DVI kiểu kỹ thuật số Kết nối và sử dụng PC1 Kết nối với PC Kết nối bằng cáp D-SUB Loại analogKết nối bằng cáp Hdmi Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVIKết nối bằng cáp DP Thay đổi Độ phân giải Thay đổi độ phân giải trên Windows Kết nối Màn hình ngoài Kết nối với một thiết bị video 1 Kết nối sử dụng cáp AV2 Kết nối bằng cáp thành phần 3 Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVI 4 Kết nối bằng cáp HdmiSử dụng cáp Hdmi hoặc cáp HDMI-DVI tối đa 1080p 5 Kết nối với Hệ thống âm thanh Kết nối với hộp mạng Được bán riêng MagicInfoChuyển sang chế độ MagicInfo Nhập thông tin IP Chọn chế độ hiển thị Kiểm tra kỹ các cài đặt mà bạn vừa đặt cấu hình Menu m Media Source Enter Thay đổi Nguồn vàoSource SourceSử dụng MDC Cấu hình cài đặt cho Multi Control1 Cấu hình cài đặt cho Multi Control Cài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDC 1 Cài đặt2 Gỡ bỏ MDC là gì? 1 Kết nối với MDCSử dụng MDC qua RS-232C tiêu chuẩn truyền dữ liệu nối tiếp Sử dụng MDC qua Ethernet Giao tiếp với cáp LANGiao tiếp với cáp Stereo qua cáp LAN 2 Quản lý kết nối Auto Set ID 4 Tạo bản sao 5 Tái xử lý lệnh 6 Bắt đầu sử dụng MDC Sử dụng MDC 7 Bố cục màn hình chính Alert VolumeMenu HomeFault Device List Fault Device Alert Tùy chỉnh 9 Điều chỉnh màn hìnhBlue Auto Motion Plus Tùy chọnDynamic Contrast Gamma ControlDetail PC Screen AdjustmentKích thước Picture SizeBalance L/R 10 Điều chỉnh âm thanhBass TrebleFormat 11 Thiết lập hệ thốngVideo Wall Video WallSound Select Screen PositionPIP Size PIP SourceQuạt & nhiệt độ Thông số chungMàn hình OSD Bảo mậtTimer Thời gianClock Set Holiday Management Screen Saver Safety ScreenChống cháy màn hình Pixel ShiftPanel Control Remote Control12 Cài đặt Công cụ Lamp ControlĐặt lại Edit ColumnInformation Tạo nhóm 13 Chức năng khácThay đổi kích thước cửa sổ Quản lý nhómXóa nhóm Quản lý lịch trình Đổi tên nhómTạo lịch trình Sửa đổi lịch trình  Date&TimeSự cố Giải pháp Đặt Remote Control thành Enable14 Hướng dẫn xử lý sự cố Xóa lịch trìnhSử dụng MDC 1 Nếu nguồn vào là PC, DVI hoặc DP Picture ModeMenu m Picture Picture Mode Enter Điều chỉnh màn hìnhScreen Adjustment Menu m Picture Screen Adjustment EnterMenu m Picture Enter Kích thước hình ảnh sẵn có của Nguồn vào Picture SizePosition Điều chỉnh tự động PC Screen AdjustmentResolution Select Menu m Picture Auto Adjustment EnterMenu m Picture 3D Enter 1 3D ModeSử dụng chức năng 3D chỉ mẫu UE46A & UE55A Xem sản phẩm bằng chức năng 3DĐiều chỉnh màn hình Định dạng tín hiệu nguồn Hdmi 1.4 3D chuẩn Độ phân giải Tần số HzĐộ phân giải được hỗ trợ cho chế độ Hdmi PC Cách xem hình ảnh 3DĐiều chỉnh màn hình  Off / Dark / Darker / Darkest Advanced SettingsMenu m Picture Advanced Settings Enter Black ToneGamma RGB Only ModeDynamic Contrast Shadow DetailFlesh Tone Color SpaceWhite Balance 9 10p White Balance Off / OnColor Temp Picture OptionsLED Motion Plus Off / On Color ToneHdmi Black Level Film ModeDigital Noise Filter Mpeg Noise FilterMenu m Picture Reset Picture Enter Reset PictureĐiều chỉnh Âm thanh Sound ModeMenu m Sound Sound Mode Enter Nếu Speaker Select được đặt về External, Sound Mode bị tắt1 3D Audio Off / Low / Medium / High Sound EffectMenu m Sound Reset Sound Enter Speaker SettingsReset Sound  Auto Volume Off / Normal / NightMenu m Media MagicInfo Lite Enter Phương tiệnMagicInfo Lite 1 Hướng dẫn MagicInfo Lite PlayerTên Phần mở rộng tệp Định dạng Videos1 Phát Video Menu m Media Videos EnterCác định dạng video được hỗ trợ CodecHình fps Mbps Trình giải mã video Trình giải mã âm thanh Sử dụng Chức năng phát liên tục Tiếp tục phátSearch Sử dụng chức năng Scene SearchPhotos Xem Ảnh hoặc Slide ShowMenu m Media Photos Enter Menu m Media Music Enter Music1 Phát nhạc Tạo Danh sách bài hát của tôiPhát tệp nhạc đã chọn Phát danh sách bài hát của tôi1 Sắp xếp danh sách tập tin Videos / Photos / Music Chức năng bổ sungMenu Tùy chọn phát Videos/Photos/Music Show Music SettingVideos Photos Music Start Slide Show Stop SlideSource Menu m Media Source Tools Refresh Enter Edit NameInformation RefreshNetwork Settings Mạng1 Kết nối với Mạng có dây Cách thiết lập tự động Network Setup Tự độngMenu Network Network Settings Enter 2 Cài đặt mạng có dâyXem Giá trị kết nối nạng Network Setup Thủ côngIP Settings xuất hiện 3 Kết nối với Mạng không dâyOne Foot Connection Ad Hoc4 Cài đặt mạng không dây Nhập Security key Security key hoặc PIN Cách thiết lập thủ côngCách thiết lập bằng One Foot Connection WpspbcOne Foot Connection Cách thiết lập bằng WpspbcCách thiết lập bằng Ad hoc 7 Thiết lập mạng Ad HocCài đặt MagicInfo Lite Network StatusInformation  YYYYMMDD, Yyyyddmm hoặc Ddmmyyyy Safely Remove USBID Input ID SetupHệ thống Multi ControlClock Set Sleep TimerOn Timer TimeOff Timer Holiday ManagementCài đặt Quản lý ngày nghỉ Menu m System Menu Language Enter Menu LanguageEco Sensor Off / On Eco SolutionNo Signal Power Off Energy SavingButton Lock Off / On Auto Power Off Off / OnSafety Lock Off / On SecurityMenu m System Auto Protection Time Enter PIPAuto Protection Time Menu m System PIP EnterTimer Screen Burn ProtectionPixel Shift Pixel Side Gray Off / Light / Dark Video Wall Video WallMenu m System Video Wall Enter Screen Position FormatHorizontal VerticalPrimary Source Source AutoSwitch SettingsMenu m System Source AutoSwitch Settings Enter  Source AutoSwitchMenu m System General Enter 11.1 Max. Power SavingGame Mode GeneralLamp Schedule Auto PowerBD Wise Standby ControlDevice Name Power On AdjustmentTemperature Control  Temperature ControlHệ thống Anynet+HDMI-CEC Anynet+HDMI-CECMenu Anynet+ Auto Turn Off Chuyển giữa các thiết bị Anynet+Menu Nghe qua Receiver Xử lý sự cố đối với Anynet+Sự cố Giải pháp có thể Receiver DivX Video On Demand Network Remote ControlReset System Reset AllAlternative Software Software UpgradeHỗ trợ By USBMenu m Support Contact Samsung Enter Contact SamsungMagicInfo Lite 10.1 Định dạng tệp tương thích với MagicInfo Lite PlayerVideo / Âm thanh Video Âm thanh Hình ảnhFlash Power Point Thiết lập máy chủ 10.2 Lịch biểu mạng10.2.1 Kết nối với máy chủ Thiết lập mạng10.2.3 Phê duyệt thiết bị được kết nối từ máy chủ 10.2.2 Cài đặt MagicInfo LiteMagicInfo Lite MagicInfo Lite MagicInfo Lite 10.2.4 Cài đặt thời gian hiện tại Chạy lịch biểu do Local Schedule Manager tạo Local ScheduleLocal Schedule Manager 10.4.1 Đăng ký Local ScheduleChọn Create trên màn hình Local Schedule Manager Chọn Contents để chỉ định nội dung bạn muốn phát Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn sửa đổi 10.4.2 Sửa đổi Local ScheduleDelete 10.4.3 Xóa Local ScheduleChọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn xóa Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn chạy. Tiếp theo, chọn Run 10.4.4 Chạy Local ScheduleChọn Stop 10.4.5 Dừng Local ScheduleChi tiết của lịch biểu sẽ được hiển thị Xem chi tiết Local ScheduleContents Manager 10.5.2 Xóa nội dung 10.7.1 Chạy Internal AutoPlay Internal AutoPlayUSB AutoPlay 10.6.1 Chạy Internal AutoPlayXem chi tiết của nội dung đang chạy Khi nội dung đang chạyThay đổi cài đặt cho nội dung đang chạy Information11 Hướng dẫn xử lý sự cố 11.1.1 Kiểm tra sản phẩm11.1.2 Kiểm tra độ phân giải và tần số 11.1.3 Kiểm tra những mục sau đây Vấn đề về lắp đặt chế độ PCVấn đề về màn hình Điều chỉnh Brightness và Contrast Color TempVấn đề về âm thanh Vấn đề với điều khiển từ xa Điều khiển từ xa không hoạt độngVấn đề với thiết bị nguồn Câu hỏi Trả lời 11.2 Hỏi & Đáp11 Hướng dẫn xử lý sự cố 12 Các thông số kỹ thuật 12.1 Thống số chungTên môđen Tố môi Đầu kết nối tín hiệuVận hành Các yếuLượng Nút tắt nguồn 12.2 Trình tiết kiệm năng lượngNgang kHz Dọc Hz PixelMHz 12.3 Các chế độ xung nhịp được đặt trướcTần số quét Xung Phân cực Đồng bộVESA, 1280 x 79,976 75,025 135,000 Lưu ý về giấy phép mã nguồn mở 12.4 Giấy phépLiên hệ Samsung Worldwide Phụ lụcEurope CIS Asia Pacific Africa MIDDlE EastKhông phải lỗi sản phẩm Hỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàngKhác Chất lượng hình ảnh tối ưu Chất lượng hình ảnh tối ưu và ngăn chặn hiện tượng lưu ảnhHiện tượng lưu ảnh là gì? Ngăn chặn hiện tượng lưu ảnhOZ348 Sử dụng 2 màuOSD Hiển thị trên màn hình Thuật ngữĐộ phân giải Chỉ mục
Related manuals
Manual 207 pages 20.67 Kb Manual 215 pages 47.73 Kb Manual 213 pages 7.3 Kb Manual 2 pages 16.59 Kb Manual 212 pages 12.72 Kb