Samsung LH55MEBPLGC/XS, LH55MEBPLGC/XY manual VESA, 1280 x 79,976 75,025 135,000

Page 197

12 Các thông số kỹ thuật

 

Tần số quét

Tần số quét

Xung

Phân cực

Độ phân giải

đồng bộ

ngang (kHz)

dọc (Hz)

Pixel(MHz)

 

(H/V)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 1024

79,976

75,025

135,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1366 x 768

47,712

59,790

85,500

+/+

 

 

 

 

 

VESA,1440 x 900

55,935

59,887

106,500

-/+

 

 

 

 

 

VESA,1600 x 900(RB)

60,000

60,000

108,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA,1680 x 1050

65,290

59,954

146,250

-/+

 

 

 

 

 

VESA,1920 x 1080

67,500

60,000

148,500

+/+

 

 

 

 

 

Tần số quét ngang

Thời gian để quét một đường nối cạnh trái với cạnh phải của màn hình được gọi là chu kỳ quét ngang. Số nghịch đảo của chu kỳ quét ngang được gọi là tần số quét ngang. Tần số quét ngang được đo bằng kHz.

Tần số quét dọc

Sản phẩm hiển thị một hình ảnh nhiều lần trên một giây (như đèn huỳnh quang) để hiển thị những gì người xem nhìn thấy. Tỷ lệ một hình ảnh được hiển thị lặp lại trên một giây được gọi là tần số quét dọc hoặc tỷ lệ làm tươi. Tần số quét dọc được đo bằng Hz.

12 Các thông số kỹ thuật 197

Image 197
Contents Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Mục lục SỬ Dụng MDC Điều Chỉnh MÀN Hình Điều Chỉnh ÂM Thanh Phương Tiện Mạng HỆ Thống PIP HỖ TRỢ Magicinfo Lite Hướng DẪN XỬ LÝ SỰ CHỈ MỤC Bản quyền Trước khi sử dụng sản phẩmLưu trữ Làm sạchBiểu tượng Lưu ý an toànCảnh báo Điện và an toànThận trọng Cài đặtTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS 100 Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm 1 Tháo gói bọc sản phẩm Chuẩn bịKiểm tra các thành phần Các thành phần 2 Kiểm tra các thành phầnCác chi tiết bán riêng Cảm biến Mô tả Các bộ phận1 Bảng điều khiển Cổng Mô tả 2 Mặt sauRGB / DVI / Hdmi Audio Lắp đặt đế dây giữ 3 Khóa chống trộm4 Điều khiển từ xa Chọn từ Picture, Sound, Media, Network, System hoặc Support Điều chỉnh OSD với điều khiển từ xaĐể đặt pin vào điều khiển từ xa Phạm vi Nhận Điều khiển Từ xa 5 Kết nối sử dụng Cáp Stereo IR 1 Góc nghiêng và xoay Trước khi Lắp đặt Sản phẩm Hướng dẫn Lắp đặt2 Thông gió Lắp đặt trên Tường thẳng đứngLắp đặt trên Sàn có vết lõm Lắp đặt trên Tường có vết lõmKhông có Chân ĐẾ 3 Kích thướcBỘ Kích thước R x S x C mm 1 Chuẩn bị trước khi lắp đặt giá treo tường Lắp đặt giá treo tường2 Lắp đặt bộ giá treo tường 3 Thông số kỹ thuật của bộ giá treo tường VesaME46B ME55B Chốt Tín hiệu Điều khiển từ xa RS232C1 Kết nối cáp Phích CẮM Xem trạng thái điều khiển Nhận lệnh điều khiển 2 Các mã điều khiểnĐiều khiển Cài đặt lệnh điều khiển LệnhĐiểu khiển nguồn Điều khiển âm lượng HDMI2PC Điểu khiển nguồn dữ liệu đầu vàoĐầu Lệnh Độ dài dữ Ack/Nak CMD Giá trị1 Trang Liệu Màn hình Điều khiển kích thước màn hình BẬT PIP Điều khiển Bật/Tắt PIPĐiều khiển điều chỉnh tự động Chỉ dành cho PC và BNC Natural Điểu khiển chế độ Video WallKhóa an toàn 1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnTrước khi kết nối 1 Kết nối với PC Kết nối và sử dụng PCKết nối bằng cáp D-SUB Loại analog Kết nối sử dụng cáp DVI kiểu kỹ thuật sốKết nối bằng cáp Hdmi Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVIKết nối bằng cáp DP Thay đổi Độ phân giải Thay đổi độ phân giải trên Windows Kết nối Màn hình ngoài 2 Kết nối bằng cáp thành phần Kết nối với một thiết bị video1 Kết nối sử dụng cáp AV Sử dụng cáp Hdmi hoặc cáp HDMI-DVI tối đa 1080p 3 Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVI4 Kết nối bằng cáp Hdmi 5 Kết nối với Hệ thống âm thanh Chuyển sang chế độ MagicInfo Kết nối với hộp mạng Được bán riêngMagicInfo Nhập thông tin IP Chọn chế độ hiển thị Kiểm tra kỹ các cài đặt mà bạn vừa đặt cấu hình Source Thay đổi Nguồn vàoSource Menu m Media Source Enter1 Cấu hình cài đặt cho Multi Control Sử dụng MDCCấu hình cài đặt cho Multi Control 2 Gỡ bỏ Cài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDC1 Cài đặt Sử dụng MDC qua RS-232C tiêu chuẩn truyền dữ liệu nối tiếp MDC là gì?1 Kết nối với MDC Giao tiếp với cáp Stereo qua cáp LAN Sử dụng MDC qua EthernetGiao tiếp với cáp LAN 2 Quản lý kết nối Auto Set ID 4 Tạo bản sao 5 Tái xử lý lệnh 6 Bắt đầu sử dụng MDC Sử dụng MDC 7 Bố cục màn hình chính Menu VolumeHome AlertFault Device List Fault Device Alert Tùy chỉnh 9 Điều chỉnh màn hìnhBlue Dynamic Contrast Tùy chọnGamma Control Auto Motion PlusKích thước PC Screen AdjustmentPicture Size DetailBass 10 Điều chỉnh âm thanhTreble Balance L/RVideo Wall 11 Thiết lập hệ thốngVideo Wall FormatPIP Size Screen PositionPIP Source Sound SelectQuạt & nhiệt độ Thông số chungMàn hình OSD Bảo mậtClock Set TimerThời gian Holiday Management Chống cháy màn hình Safety ScreenPixel Shift Screen Saver12 Cài đặt Công cụ Remote ControlLamp Control Panel ControlInformation Đặt lạiEdit Column Thay đổi kích thước cửa sổ 13 Chức năng khácQuản lý nhóm Tạo nhómXóa nhóm Tạo lịch trình Quản lý lịch trìnhĐổi tên nhóm Sửa đổi lịch trình  Date&Time14 Hướng dẫn xử lý sự cố Đặt Remote Control thành EnableXóa lịch trình Sự cố Giải phápSử dụng MDC Menu m Picture Picture Mode Enter Picture ModeĐiều chỉnh màn hình 1 Nếu nguồn vào là PC, DVI hoặc DPMenu m Picture Enter Screen AdjustmentMenu m Picture Screen Adjustment Enter Kích thước hình ảnh sẵn có của Nguồn vào Picture SizePosition Resolution Select PC Screen AdjustmentMenu m Picture Auto Adjustment Enter Điều chỉnh tự độngSử dụng chức năng 3D chỉ mẫu UE46A & UE55A 1 3D ModeXem sản phẩm bằng chức năng 3D Menu m Picture 3D EnterĐiều chỉnh màn hình Độ phân giải được hỗ trợ cho chế độ Hdmi PC Độ phân giải Tần số HzCách xem hình ảnh 3D Định dạng tín hiệu nguồn Hdmi 1.4 3D chuẩnĐiều chỉnh màn hình Menu m Picture Advanced Settings Enter Advanced SettingsBlack Tone  Off / Dark / Darker / DarkestDynamic Contrast RGB Only ModeShadow Detail GammaWhite Balance Color Space9 10p White Balance Off / On Flesh ToneLED Motion Plus Off / On Picture OptionsColor Tone Color TempDigital Noise Filter Film ModeMpeg Noise Filter Hdmi Black LevelMenu m Picture Reset Picture Enter Reset PictureMenu m Sound Sound Mode Enter Sound ModeNếu Speaker Select được đặt về External, Sound Mode bị tắt Điều chỉnh Âm thanh1 3D Audio Off / Low / Medium / High Sound EffectReset Sound Speaker Settings Auto Volume Off / Normal / Night Menu m Sound Reset Sound EnterMagicInfo Lite Phương tiện1 Hướng dẫn MagicInfo Lite Player Menu m Media MagicInfo Lite Enter1 Phát Video VideosMenu m Media Videos Enter Tên Phần mở rộng tệp Định dạngHình fps Mbps Các định dạng video được hỗ trợCodec Trình giải mã video Trình giải mã âm thanh Sử dụng Chức năng phát liên tục Tiếp tục phátSearch Sử dụng chức năng Scene SearchMenu m Media Photos Enter PhotosXem Ảnh hoặc Slide Show 1 Phát nhạc MusicTạo Danh sách bài hát của tôi Menu m Media Music EnterPhát tệp nhạc đã chọn Phát danh sách bài hát của tôi1 Sắp xếp danh sách tập tin Videos / Photos / Music Chức năng bổ sungMenu Tùy chọn phát Videos/Photos/Music Videos Photos Music Start Slide Show Music SettingStop Slide ShowSource Information Edit NameRefresh Menu m Media Source Tools Refresh Enter1 Kết nối với Mạng có dây Network SettingsMạng Menu Network Network Settings Enter Network Setup Tự động2 Cài đặt mạng có dây Cách thiết lập tự độngIP Settings xuất hiện Network Setup Thủ công3 Kết nối với Mạng không dây Xem Giá trị kết nối nạngOne Foot Connection Ad Hoc4 Cài đặt mạng không dây Nhập Security key Security key hoặc PIN Cách thiết lập thủ côngOne Foot Connection WpspbcCách thiết lập bằng Wpspbc Cách thiết lập bằng One Foot ConnectionCách thiết lập bằng Ad hoc 7 Thiết lập mạng Ad HocCài đặt MagicInfo Lite Network StatusInformation  YYYYMMDD, Yyyyddmm hoặc Ddmmyyyy Safely Remove USBHệ thống ID SetupMulti Control ID InputOn Timer Sleep TimerTime Clock SetCài đặt Quản lý ngày nghỉ Off TimerHoliday Management Menu m System Menu Language Enter Menu LanguageNo Signal Power Off Eco SolutionEnergy Saving Eco Sensor Off / OnSafety Lock Off / On Auto Power Off Off / OnSecurity Button Lock Off / OnAuto Protection Time PIPMenu m System PIP Enter Menu m System Auto Protection Time EnterPixel Shift TimerScreen Burn Protection  Off / Light / Dark PixelSide Gray Menu m System Video Wall Enter Video WallVideo Wall Horizontal FormatVertical Screen PositionMenu m System Source AutoSwitch Settings Enter Source AutoSwitch Settings Source AutoSwitch Primary SourceGame Mode 11.1 Max. Power SavingGeneral Menu m System General EnterBD Wise Auto PowerStandby Control Lamp ScheduleTemperature Control Power On Adjustment Temperature Control Device NameHệ thống Menu Anynet+ Anynet+HDMI-CECAnynet+HDMI-CEC Menu Auto Turn OffChuyển giữa các thiết bị Anynet+ Sự cố Giải pháp có thể Nghe qua ReceiverXử lý sự cố đối với Anynet+ Receiver Reset System Network Remote ControlReset All DivX Video On DemandHỗ trợ Software UpgradeBy USB Alternative SoftwareMenu m Support Contact Samsung Enter Contact SamsungVideo / Âm thanh MagicInfo Lite10.1 Định dạng tệp tương thích với MagicInfo Lite Player Video Flash Âm thanhHình ảnh Power Point 10.2.1 Kết nối với máy chủ 10.2 Lịch biểu mạngThiết lập mạng Thiết lập máy chủ10.2.3 Phê duyệt thiết bị được kết nối từ máy chủ 10.2.2 Cài đặt MagicInfo LiteMagicInfo Lite MagicInfo Lite MagicInfo Lite 10.2.4 Cài đặt thời gian hiện tại Local Schedule Manager Local Schedule10.4.1 Đăng ký Local Schedule Chạy lịch biểu do Local Schedule Manager tạoChọn Create trên màn hình Local Schedule Manager Chọn Contents để chỉ định nội dung bạn muốn phát Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn sửa đổi 10.4.2 Sửa đổi Local ScheduleDelete 10.4.3 Xóa Local ScheduleChọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn xóa Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn chạy. Tiếp theo, chọn Run 10.4.4 Chạy Local ScheduleChọn Stop 10.4.5 Dừng Local ScheduleChi tiết của lịch biểu sẽ được hiển thị Xem chi tiết Local ScheduleContents Manager 10.5.2 Xóa nội dung USB AutoPlay Internal AutoPlay10.6.1 Chạy Internal AutoPlay 10.7.1 Chạy Internal AutoPlayXem chi tiết của nội dung đang chạy Khi nội dung đang chạyThay đổi cài đặt cho nội dung đang chạy Information11.1.2 Kiểm tra độ phân giải và tần số 11 Hướng dẫn xử lý sự cố11.1.1 Kiểm tra sản phẩm Vấn đề về màn hình 11.1.3 Kiểm tra những mục sau đâyVấn đề về lắp đặt chế độ PC Vấn đề về âm thanh Điều chỉnh Brightness và ContrastColor Temp Vấn đề với thiết bị nguồn Vấn đề với điều khiển từ xaĐiều khiển từ xa không hoạt động Câu hỏi Trả lời 11.2 Hỏi & Đáp11 Hướng dẫn xử lý sự cố Tên môđen 12 Các thông số kỹ thuật12.1 Thống số chung Vận hành Đầu kết nối tín hiệuCác yếu Tố môiLượng Nút tắt nguồn 12.2 Trình tiết kiệm năng lượngTần số quét Xung Phân cực 12.3 Các chế độ xung nhịp được đặt trướcĐồng bộ Ngang kHz Dọc Hz PixelMHzVESA, 1280 x 79,976 75,025 135,000 Lưu ý về giấy phép mã nguồn mở 12.4 Giấy phépLiên hệ Samsung Worldwide Phụ lụcEurope CIS Asia Pacific Africa MIDDlE EastKhác Không phải lỗi sản phẩmHỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng Chất lượng hình ảnh tối ưu Chất lượng hình ảnh tối ưu và ngăn chặn hiện tượng lưu ảnhHiện tượng lưu ảnh là gì? Ngăn chặn hiện tượng lưu ảnhOZ348 Sử dụng 2 màuOSD Hiển thị trên màn hình Thuật ngữĐộ phân giải Chỉ mục
Related manuals
Manual 207 pages 20.67 Kb Manual 215 pages 47.73 Kb Manual 213 pages 7.3 Kb Manual 2 pages 16.59 Kb Manual 212 pages 12.72 Kb