Page 137
7 Mạng
7.2Network Status
OMENU m Network Network Status ENTER
Bạn có thể kiểm tra mạng và trạng thái Internet hiện tại.
Network
Network Settings
Network Status
AllShare Settings
MagicInfo Lite Settings
7.3AllShare Settings
OMENU m Network AllShare Settings ENTER
"MM4IBSF4FUUJOHT
Media (On / Off): Bật hoặc tắt chức năng phương tiện. Khi chức năng phương tiện bật, bạn có thể điều khiển phát nội dung Phương tiện bằng điện thoại di động hoặc các thiết bị khác có ỗh trợ DLNA DMC.
7.3.1Media
Hiển thị danh sách điện thoại di động hoặc các thiết bị được kết nối đã được thiếtậlp để sử dụng chức năng Media với sản phẩm này.
Chức năng Phương tiện khả dụng ở tất cả các thiết bị hỗ trợ DLNA DMC.
Allowed / Denied: Cho phép/Chặn thiết bị.
Delete: Xóa thiết bị khỏi danh sách.
Chức năng này chỉ xóa tên thiết bị khỏi danh sách. Nếu thiết bị đã xóa được bật hoặc cố kết nối với sản phẩm, thiết bị này có thể xuất hiện lại trong danh sách.
7 Mạng 137
Contents
Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng
Bản quyền
Trước khi sử dụng sản phẩm
Lưu trữ
Làm sạch
Biểu tượng
Lưu ý an toàn
Cảnh báo
Điện và an toàn
Thận trọng
Cài đặt
Trước khi sử dụng sản phẩm
Hoạt động
GAS
100
Trước khi sử dụng sản phẩm
Mục lục
KẾT NỐI VÀ SỬ Dụng Thiết BỊ Nguồn SỬ Dụng MDC
Điều Chỉnh MÀN Hình
Điều Chỉnh ÂM Thanh Phương Tiện
Mạng HỆ Thống
PIP
HỖ TRỢ Magicinfo Lite
Hướng DẪN XỬ LÝ SỰ CỐ
CÁC Thông SỐ 192 KỸ Thuật
1 Tháo gói bọc sản phẩm
Chuẩn bị
Kiểm tra các thành phần
Các thành phần
2 Kiểm tra các thành phần
Các chi tiết bán riêng
Cảm biến Mô tả
Các bộ phận
1 Bảng điều khiển
Cổng Mô tả
2 Mặt sau
RGB / DVI / DP / Hdmi
Lắp đặt đế dây giữ
3 Khóa chống trộm
VOL
4 Điều khiển từ xa
Chọn từ Picture, Sound, Media, Network, System hoặc Support
Điều chỉnh OSD với điều khiển từ xa
Để đặt pin vào điều khiển từ xa
Phạm vi Nhận Điều khiển Từ xa
1 Góc nghiêng và xoay
Trước khi Lắp đặt Sản phẩm Hướng dẫn Lắp đặt
2 Thông gió
Lắp đặt trên Tường thẳng đứng
Lắp đặt trên Sàn có vết lõm
Lắp đặt trên Tường có vết lõm
Không có Chân ĐẾ
3 Kích thước
BỘ Kích thước R x S x C mm
1 Chuẩn bị trước khi lắp đặt giá treo tường
Lắp đặt giá treo tường
2 Lắp đặt bộ giá treo tường
3 Thông số kỹ thuật của bộ giá treo tường Vesa
ME40A DE40A
Chốt Tín hiệu
Điều khiển từ xa RS232C
1 Kết nối cáp
Phích CẮM
Xem trạng thái điều khiển Nhận lệnh điều khiển
2 Các mã điều khiển
Điều khiển Cài đặt lệnh điều khiển
Lệnh
Điểu khiển nguồn
Điều khiển âm lượng
HDMI2PC
Điểu khiển nguồn dữ liệu đầu vào
Đầu Lệnh Độ dài dữ Ack/Nak CMD Giá trị1 Trang Liệu
Màn hình
Điều khiển kích thước màn hình
BẬT PIP
Điều khiển Bật/Tắt PIP
Điều khiển điều chỉnh tự động Chỉ dành cho PC và BNC
Natural
Điểu khiển chế độ Video Wall
Khóa an toàn
1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối
Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn
Trước khi kết nối
1 Kết nối với PC
Kết nối và sử dụng PC
Kết nối bằng cáp D-SUB Loại analog
Kết nối sử dụng cáp DVI kiểu kỹ thuật số
Kết nối bằng cáp Hdmi
Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVI
Kết nối bằng cáp DP
Thay đổi Độ phân giải
Thay đổi độ phân giải trên Windows
1 Kết nối sử dụng cáp AV
Kết nối với một thiết bị video
3 Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVI
2 Kết nối bằng cáp thành phần
Sử dụng cáp Hdmi hoặc cáp HDMI-DVI tối đa 1080p
4 Kết nối bằng cáp Hdmi
6 Kết nối với Hệ thống âm thanh
5 Kết nối Màn hình ngoài
Source
Thay đổi Nguồn vào
Source
Menu m Media Source Enter
Chuyển sang chế độ MagicInfo
Kết nối với hộp mạng
MagicInfo
Nhập thông tin IP
Chọn chế độ hiển thị
Kiểm tra kỹ các cài đặt mà bạn vừa đặt cấu hình
Cấu hình cài đặt cho Multi Control
Sử dụng MDC
Giao tiếp với MDC qua cáp stereo RS232C
1 Cấu hình cài đặt cho Multi Control
Giao tiếp với cáp Stereo qua cáp LAN
Giao tiếp với cáp LAN
2 Gỡ bỏ
Cài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDC
1 Cài đặt
1 Kết nối với MDC
MDC là gì?
Sử dụng MDC qua RS-232C tiêu chuẩn truyền dữ liệu nối tiếp
Sử dụng MDC qua Ethernet
2 Quản lý kết nối
Auto Set ID
4 Tạo bản sao
5 Tái xử lý lệnh
6 Bắt đầu sử dụng MDC
Sử dụng MDC
7 Bố cục màn hình chính
Menu
Volume
Home
Alert
Fault Device Alert
Tùy chỉnh
9 Điều chỉnh màn hình
Blue
Off Tắt chức năng Auto Motion Plus
Tùy chọn
Picture Size
Kích thước
Bass
10 Điều chỉnh âm thanh
Treble
Balance L/R
Video Wall
11 Thiết lập hệ thống
PIP
Quạt & nhiệt độ
Thông số chung
Màn hình OSD
Bảo mật
Clock Set
Thời gian
Holiday Management
Screen Saver
Chống cháy màn hình
Lamp Control
12 Cài đặt Công cụ
Information
Đặt lại
Edit Column
Quản lý nhóm
13 Chức năng khác
Thay đổi kích thước cửa sổ
Xóa nhóm
Đổi tên nhóm
Quản lý lịch trình
Date&Time
14 Hướng dẫn xử lý sự cố
Đặt Remote Control thành Enable
Sự cố Giải pháp
Mặc dù On Time hoặc Off Time đã
Sử dụng MDC
Menu m Picture Picture Mode Enter
Picture Mode
Điều chỉnh màn hình
1 Nếu nguồn vào là PC, DVI hoặc DP
Menu m Picture Enter
Picture Size
Screen Adjustment
Menu m Picture Screen Adjustment Enter
Nguồn vào
Position
Picture Size
Thành phần 1080i, 1080p
Resolution Select
PC Screen Adjustment
Menu m Picture Auto Adjustment Enter
Điều chỉnh tự động
Sử dụng chức năng 3D chỉ mẫu UE46A & UE55A
1 3D Mode
Xem sản phẩm bằng chức năng 3D
Menu m Picture 3D Enter
Điều chỉnh màn hình
Định dạng tín hiệu nguồn Hdmi 1.4 3D chuẩn
Độ phân giải Tần số Hz
Điều chỉnh màn hình
Menu m Picture Advanced Settings Enter
Advanced Settings
Black Tone
Off / Dark / Darker / Darkest
Dynamic Contrast
RGB Only Mode
Shadow Detail
Gamma
White Balance
Color Space
9 10p White Balance Off / On
Flesh Tone
LED Motion Plus Off / On
Picture Options
Color Tone
Color Temp
Digital Noise Filter
Film Mode
Mpeg Noise Filter
Hdmi Black Level
Menu m Picture Reset Picture Enter
Reset Picture
Menu m Sound Sound Mode Enter
Sound Mode
Nếu Speaker Select được đặt về External, Sound Mode bị tắt
Điều chỉnh Âm thanh
1 3D Audio Off / Low / Medium / High
Sound Effect
Reset Sound
Speaker Settings
Auto Volume Off / Normal / Night
Menu m Sound Reset Sound Enter
MagicInfo Lite
Phương tiện
1 Hướng dẫn MagicInfo Lite Player
Menu m Media MagicInfo Lite Enter
1 Phát Video
Videos
Menu m Media Videos Enter
Tên Phần mở rộng tệp Định dạng
Hình fps Mbps
Các định dạng video được hỗ trợ
Codec
Trình giải mã video Trình giải mã âm thanh
Sử dụng Chức năng phát liên tục Tiếp tục phát
Search
Sử dụng chức năng Scene Search
Menu m Media Photos Enter
Photos
Xem Ảnh hoặc Slide Show
1 Phát nhạc
Music
Tạo Danh sách bài hát của tôi
Menu m Media Music Enter
Phát tệp nhạc đã chọn
Phát danh sách bài hát của tôi
1 Sắp xếp danh sách tập tin
Videos / Photos / Music Chức năng bổ sung
Menu Tùy chọn phát Videos/Photos/Music
Videos Photos Music Start Slide Show
Music Setting
Stop Slide
Show
Source
Information
Edit Name
Refresh
Menu m Media Source Tools Refresh Enter
Menu m Media AllShare Enter
AllShare
1 Kết nối với Mạng có dây
Network Settings
Mạng
2 Cài đặt mạng có dây
Network Setup Tự động
Menu Network Network Settings Enter
Xem Giá trị kết nối nạng
Network Setup Thủ công
3 Kết nối với Mạng không dây
One Foot Connection
4 Cài đặt mạng không dây
Ad Hoc
Nhập Security key Security key hoặc PIN
Cách thiết lập thủ công
One Foot Connection
Wpspbc
Cách thiết lập bằng Wpspbc
Cách thiết lập bằng One Foot Connection
Cách thiết lập bằng Ad hoc
7 Thiết lập mạng Ad Hoc
Menu m Network AllShare Settings Enter
AllShare Settings
Network Status
Media
Sử dụng Chức năng Phương tiện
Cài đặt MagicInfo Lite
Information
YYYYMMDD, Yyyyddmm hoặc Ddmmyyyy Safely Remove USB
Hệ thống
ID Setup
Multi Control
ID Input
On Timer
Sleep Timer
Time
Clock Set
Cài đặt Quản lý ngày nghỉ
Off Timer
Holiday Management
Menu m System Menu Language Enter
Menu Language
No Signal Power Off
Eco Solution
Energy Saving
Eco Sensor Off / On
Safety Lock Off / On
Auto Power Off Off / On
Security
Button Lock Off / On
Auto Protection Time
PIP
Menu m System PIP Enter
Menu m System Auto Protection Time Enter
Pixel Shift
Timer
Screen Burn Protection
Off / Light / Dark
Pixel
Side Gray
Menu m System Video Wall Enter
Video Wall
Video Wall
Horizontal
Format
Vertical
Screen Position
Menu m System Source AutoSwitch Settings Enter
Source AutoSwitch Settings
Source AutoSwitch
Primary Source
Game Mode
11.1 Max. Power Saving
General
Menu m System General Enter
BD Wise
Auto Power
Standby Control
Lamp Schedule
Temperature Control
Power On Adjustment
Temperature Control
Device Name
Menu Anynet+
Anynet+HDMI-CEC
Anynet+HDMI-CEC
Menu
Auto Turn Off
Chuyển giữa các thiết bị Anynet+
Sự cố Giải pháp có thể
Nghe qua Receiver
Xử lý sự cố đối với Anynet+
Receiver
Reset System
Network Remote Control
Reset All
DivX Video On Demand
Menu m Support Software Upgrade Enter
Software Upgrade
Hỗ trợ
By USB
Menu m Support Contact Samsung Enter
Contact Samsung
Video / Âm thanh
MagicInfo Lite
10.1 Định dạng tệp tương thích với MagicInfo Lite Player
Video
Flash
Âm thanh
Hình ảnh
Power Point
10.2.1 Kết nối với máy chủ
10.2 Lịch biểu mạng
Thiết lập mạng
Thiết lập máy chủ
10.2.3 Phê duyệt thiết bị được kết nối từ máy chủ
10.2.2 Cài đặt MagicInfo Lite
MagicInfo Lite
MagicInfo Lite
MagicInfo Lite
10.2.4 Cài đặt thời gian hiện tại
Local Schedule Manager
Local Schedule
10.4.1 Đăng ký Local Schedule
Chạy lịch biểu do Local Schedule Manager tạo
Chọn Create trên màn hình Local Schedule Manager
Chọn Contents để chỉ định nội dung bạn muốn phát
Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn sửa đổi
10.4.2 Sửa đổi Local Schedule
Delete
10.4.3 Xóa Local Schedule
Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn xóa
Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn chạy. Tiếp theo, chọn Run
10.4.4 Chạy Local Schedule
Chọn Stop
10.4.5 Dừng Local Schedule
Chi tiết của lịch biểu sẽ được hiển thị
Xem chi tiết Local Schedule
Contents Manager
10.5.2 Xóa nội dung
USB AutoPlay
Internal AutoPlay
10.6.1 Chạy Internal AutoPlay
10.7.1 Chạy Internal AutoPlay
Xem chi tiết của nội dung đang chạy
Khi nội dung đang chạy
Thay đổi cài đặt cho nội dung đang chạy
Information
11.1.2 Kiểm tra độ phân giải và tần số
11 Hướng dẫn xử lý sự cố
11.1.1 Kiểm tra sản phẩm
Vấn đề về màn hình
11.1.3 Kiểm tra những mục sau đây
Vấn đề về lắp đặt chế độ PC
Vấn đề về âm thanh
Điều chỉnh Brightness và Contrast
Color Temp
Điều khiển từ xa không hoạt động
Vấn đề với điều khiển từ xa
Vấn đề với thiết bị nguồn
Nghe thấy tiếng bíp khi khởi động máy tính
Câu hỏi Trả lời
11.2 Hỏi & Đáp
11 Hướng dẫn xử lý sự cố
Tên môđen ME40A / DE40A ME46A / DE46A ME55A / DE55A
12 Các thông số kỹ thuật
12.1 Thống số chung
Lưu trữ
Các yếu Tố môi trường
Vận hành
Thường Nút tắt nguồn Lượng
12.2 Trình tiết kiệm năng lượng
Chỉ báo nguồn
Lượng tiêu thụ điện năng Thông
Tần số quét Xung Phân cực
12.3 Các chế độ xung nhịp được đặt trước
Đồng bộ H
Ngang kHz Dọc Hz PixelMHz
VESA, 1280 x 60,000 108,000
Lưu ý về giấy phép mã nguồn mở
12.4 Giấy phép
Liên hệ Samsung Worldwide
Phụ lục
Europe
CIS
Asia Pacific
Africa
MIDDlE East
Chất lượng hình ảnh tối ưu
Chất lượng hình ảnh tối ưu và ngăn chặn hiện tượng lưu ảnh
Hiện tượng lưu ảnh là gì?
Ngăn chặn hiện tượng lưu ảnh
OZ348
Sử dụng 2 màu
Phụ lục
OSD Hiển thị trên màn hình
Thuật ngữ
Độ phân giải
Chỉ mục