Contents
Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng
Bản quyền
Trước khi sử dụng sản phẩm
Lưu trữ
Làm sạch
Biểu tượng
Lưu ý an toàn
Cảnh báo
Điện và an toàn
Thận trọng
Cài đặt
Trước khi sử dụng sản phẩm
Hoạt động
GAS
100
Trước khi sử dụng sản phẩm
Mục lục
KẾT NỐI VÀ SỬ Dụng Thiết BỊ Nguồn SỬ Dụng MDC
Điều Chỉnh MÀN Hình
Điều Chỉnh ÂM Thanh Phương Tiện
Mạng HỆ Thống
PIP
HỖ TRỢ Magicinfo Lite
Hướng DẪN XỬ LÝ SỰ CỐ
CÁC Thông SỐ 192 KỸ Thuật
Kiểm tra các thành phần
Chuẩn bị
1 Tháo gói bọc sản phẩm
Các thành phần
2 Kiểm tra các thành phần
Các chi tiết bán riêng
1 Bảng điều khiển
Các bộ phận
Cảm biến Mô tả
Cổng Mô tả
2 Mặt sau
RGB / DVI / DP / Hdmi
Lắp đặt đế dây giữ
3 Khóa chống trộm
VOL
4 Điều khiển từ xa
Để đặt pin vào điều khiển từ xa
Điều chỉnh OSD với điều khiển từ xa
Chọn từ Picture, Sound, Media, Network, System hoặc Support
Phạm vi Nhận Điều khiển Từ xa
Lắp đặt trên Tường thẳng đứng
Trước khi Lắp đặt Sản phẩm Hướng dẫn Lắp đặt
1 Góc nghiêng và xoay
2 Thông gió
Lắp đặt trên Sàn có vết lõm
Lắp đặt trên Tường có vết lõm
BỘ Kích thước R x S x C mm
3 Kích thước
Không có Chân ĐẾ
3 Thông số kỹ thuật của bộ giá treo tường Vesa
Lắp đặt giá treo tường
1 Chuẩn bị trước khi lắp đặt giá treo tường
2 Lắp đặt bộ giá treo tường
ME40A DE40A
1 Kết nối cáp
Điều khiển từ xa RS232C
Chốt Tín hiệu
Phích CẮM
Lệnh
2 Các mã điều khiển
Xem trạng thái điều khiển Nhận lệnh điều khiển
Điều khiển Cài đặt lệnh điều khiển
Điểu khiển nguồn
Điều khiển âm lượng
HDMI2PC
Điểu khiển nguồn dữ liệu đầu vào
Đầu Lệnh Độ dài dữ Ack/Nak CMD Giá trị1 Trang Liệu
Màn hình
Điều khiển kích thước màn hình
BẬT PIP
Điều khiển Bật/Tắt PIP
Điều khiển điều chỉnh tự động Chỉ dành cho PC và BNC
Natural
Điểu khiển chế độ Video Wall
Khóa an toàn
Trước khi kết nối
Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn
1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối
Kết nối sử dụng cáp DVI kiểu kỹ thuật số
Kết nối và sử dụng PC
1 Kết nối với PC
Kết nối bằng cáp D-SUB Loại analog
Kết nối bằng cáp Hdmi
Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVI
Kết nối bằng cáp DP
Thay đổi Độ phân giải
Thay đổi độ phân giải trên Windows
1 Kết nối sử dụng cáp AV
Kết nối với một thiết bị video
3 Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVI
2 Kết nối bằng cáp thành phần
Sử dụng cáp Hdmi hoặc cáp HDMI-DVI tối đa 1080p
4 Kết nối bằng cáp Hdmi
6 Kết nối với Hệ thống âm thanh
5 Kết nối Màn hình ngoài
Menu m Media Source Enter
Thay đổi Nguồn vào
Source
Source
MagicInfo
Kết nối với hộp mạng
Chuyển sang chế độ MagicInfo
Nhập thông tin IP
Chọn chế độ hiển thị
Kiểm tra kỹ các cài đặt mà bạn vừa đặt cấu hình
1 Cấu hình cài đặt cho Multi Control
Sử dụng MDC
Cấu hình cài đặt cho Multi Control
Giao tiếp với MDC qua cáp stereo RS232C
Giao tiếp với cáp Stereo qua cáp LAN
Giao tiếp với cáp LAN
1 Cài đặt
Cài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDC
2 Gỡ bỏ
Sử dụng MDC qua Ethernet
MDC là gì?
1 Kết nối với MDC
Sử dụng MDC qua RS-232C tiêu chuẩn truyền dữ liệu nối tiếp
2 Quản lý kết nối
Auto Set ID
4 Tạo bản sao
5 Tái xử lý lệnh
6 Bắt đầu sử dụng MDC
Sử dụng MDC
7 Bố cục màn hình chính
Alert
Volume
Menu
Home
Fault Device Alert
Tùy chỉnh
9 Điều chỉnh màn hình
Blue
Off Tắt chức năng Auto Motion Plus
Tùy chọn
Picture Size
Kích thước
Balance L/R
10 Điều chỉnh âm thanh
Bass
Treble
Video Wall
11 Thiết lập hệ thống
PIP
Quạt & nhiệt độ
Thông số chung
Màn hình OSD
Bảo mật
Clock Set
Thời gian
Holiday Management
Screen Saver
Chống cháy màn hình
Lamp Control
12 Cài đặt Công cụ
Edit Column
Đặt lại
Information
Thay đổi kích thước cửa sổ
13 Chức năng khác
Quản lý nhóm
Xóa nhóm
Đổi tên nhóm
Quản lý lịch trình
Date&Time
Mặc dù On Time hoặc Off Time đã
Đặt Remote Control thành Enable
14 Hướng dẫn xử lý sự cố
Sự cố Giải pháp
Sử dụng MDC
1 Nếu nguồn vào là PC, DVI hoặc DP
Picture Mode
Menu m Picture Picture Mode Enter
Điều chỉnh màn hình
Menu m Picture Enter
Menu m Picture Screen Adjustment Enter
Screen Adjustment
Picture Size
Thành phần 1080i, 1080p
Position
Nguồn vào
Picture Size
Điều chỉnh tự động
PC Screen Adjustment
Resolution Select
Menu m Picture Auto Adjustment Enter
Menu m Picture 3D Enter
1 3D Mode
Sử dụng chức năng 3D chỉ mẫu UE46A & UE55A
Xem sản phẩm bằng chức năng 3D
Điều chỉnh màn hình
Định dạng tín hiệu nguồn Hdmi 1.4 3D chuẩn
Độ phân giải Tần số Hz
Điều chỉnh màn hình
Off / Dark / Darker / Darkest
Advanced Settings
Menu m Picture Advanced Settings Enter
Black Tone
Gamma
RGB Only Mode
Dynamic Contrast
Shadow Detail
Flesh Tone
Color Space
White Balance
9 10p White Balance Off / On
Color Temp
Picture Options
LED Motion Plus Off / On
Color Tone
Hdmi Black Level
Film Mode
Digital Noise Filter
Mpeg Noise Filter
Menu m Picture Reset Picture Enter
Reset Picture
Điều chỉnh Âm thanh
Sound Mode
Menu m Sound Sound Mode Enter
Nếu Speaker Select được đặt về External, Sound Mode bị tắt
1 3D Audio Off / Low / Medium / High
Sound Effect
Menu m Sound Reset Sound Enter
Speaker Settings
Reset Sound
Auto Volume Off / Normal / Night
Menu m Media MagicInfo Lite Enter
Phương tiện
MagicInfo Lite
1 Hướng dẫn MagicInfo Lite Player
Tên Phần mở rộng tệp Định dạng
Videos
1 Phát Video
Menu m Media Videos Enter
Codec
Các định dạng video được hỗ trợ
Hình fps Mbps
Trình giải mã video Trình giải mã âm thanh
Sử dụng Chức năng phát liên tục Tiếp tục phát
Search
Sử dụng chức năng Scene Search
Xem Ảnh hoặc Slide Show
Photos
Menu m Media Photos Enter
Menu m Media Music Enter
Music
1 Phát nhạc
Tạo Danh sách bài hát của tôi
Phát tệp nhạc đã chọn
Phát danh sách bài hát của tôi
1 Sắp xếp danh sách tập tin
Videos / Photos / Music Chức năng bổ sung
Menu Tùy chọn phát Videos/Photos/Music
Show
Music Setting
Videos Photos Music Start Slide Show
Stop Slide
Source
Menu m Media Source Tools Refresh Enter
Edit Name
Information
Refresh
Menu m Media AllShare Enter
AllShare
Mạng
Network Settings
1 Kết nối với Mạng có dây
Menu Network Network Settings Enter
Network Setup Tự động
2 Cài đặt mạng có dây
Xem Giá trị kết nối nạng
Network Setup Thủ công
3 Kết nối với Mạng không dây
Ad Hoc
4 Cài đặt mạng không dây
One Foot Connection
Nhập Security key Security key hoặc PIN
Cách thiết lập thủ công
Cách thiết lập bằng One Foot Connection
Wpspbc
One Foot Connection
Cách thiết lập bằng Wpspbc
Cách thiết lập bằng Ad hoc
7 Thiết lập mạng Ad Hoc
Media
AllShare Settings
Menu m Network AllShare Settings Enter
Network Status
Sử dụng Chức năng Phương tiện
Cài đặt MagicInfo Lite
Information
YYYYMMDD, Yyyyddmm hoặc Ddmmyyyy Safely Remove USB
ID Input
ID Setup
Hệ thống
Multi Control
Clock Set
Sleep Timer
On Timer
Time
Holiday Management
Off Timer
Cài đặt Quản lý ngày nghỉ
Menu m System Menu Language Enter
Menu Language
Eco Sensor Off / On
Eco Solution
No Signal Power Off
Energy Saving
Button Lock Off / On
Auto Power Off Off / On
Safety Lock Off / On
Security
Menu m System Auto Protection Time Enter
PIP
Auto Protection Time
Menu m System PIP Enter
Screen Burn Protection
Timer
Pixel Shift
Side Gray
Pixel
Off / Light / Dark
Video Wall
Video Wall
Menu m System Video Wall Enter
Screen Position
Format
Horizontal
Vertical
Primary Source
Source AutoSwitch Settings
Menu m System Source AutoSwitch Settings Enter
Source AutoSwitch
Menu m System General Enter
11.1 Max. Power Saving
Game Mode
General
Lamp Schedule
Auto Power
BD Wise
Standby Control
Device Name
Power On Adjustment
Temperature Control
Temperature Control
Anynet+HDMI-CEC
Anynet+HDMI-CEC
Menu Anynet+
Chuyển giữa các thiết bị Anynet+
Auto Turn Off
Menu
Xử lý sự cố đối với Anynet+
Nghe qua Receiver
Sự cố Giải pháp có thể
Receiver
DivX Video On Demand
Network Remote Control
Reset System
Reset All
By USB
Software Upgrade
Menu m Support Software Upgrade Enter
Hỗ trợ
Menu m Support Contact Samsung Enter
Contact Samsung
10.1 Định dạng tệp tương thích với MagicInfo Lite Player
MagicInfo Lite
Video / Âm thanh
Video
Hình ảnh
Âm thanh
Flash
Power Point
Thiết lập máy chủ
10.2 Lịch biểu mạng
10.2.1 Kết nối với máy chủ
Thiết lập mạng
10.2.3 Phê duyệt thiết bị được kết nối từ máy chủ
10.2.2 Cài đặt MagicInfo Lite
MagicInfo Lite
MagicInfo Lite
MagicInfo Lite
10.2.4 Cài đặt thời gian hiện tại
Chạy lịch biểu do Local Schedule Manager tạo
Local Schedule
Local Schedule Manager
10.4.1 Đăng ký Local Schedule
Chọn Create trên màn hình Local Schedule Manager
Chọn Contents để chỉ định nội dung bạn muốn phát
Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn sửa đổi
10.4.2 Sửa đổi Local Schedule
Delete
10.4.3 Xóa Local Schedule
Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn xóa
Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn chạy. Tiếp theo, chọn Run
10.4.4 Chạy Local Schedule
Chọn Stop
10.4.5 Dừng Local Schedule
Chi tiết của lịch biểu sẽ được hiển thị
Xem chi tiết Local Schedule
Contents Manager
10.5.2 Xóa nội dung
10.7.1 Chạy Internal AutoPlay
Internal AutoPlay
USB AutoPlay
10.6.1 Chạy Internal AutoPlay
Xem chi tiết của nội dung đang chạy
Khi nội dung đang chạy
Thay đổi cài đặt cho nội dung đang chạy
Information
11.1.1 Kiểm tra sản phẩm
11 Hướng dẫn xử lý sự cố
11.1.2 Kiểm tra độ phân giải và tần số
Vấn đề về lắp đặt chế độ PC
11.1.3 Kiểm tra những mục sau đây
Vấn đề về màn hình
Color Temp
Điều chỉnh Brightness và Contrast
Vấn đề về âm thanh
Nghe thấy tiếng bíp khi khởi động máy tính
Vấn đề với điều khiển từ xa
Điều khiển từ xa không hoạt động
Vấn đề với thiết bị nguồn
Câu hỏi Trả lời
11.2 Hỏi & Đáp
11 Hướng dẫn xử lý sự cố
12.1 Thống số chung
12 Các thông số kỹ thuật
Tên môđen ME40A / DE40A ME46A / DE46A ME55A / DE55A
Vận hành
Các yếu Tố môi trường
Lưu trữ
Lượng tiêu thụ điện năng Thông
12.2 Trình tiết kiệm năng lượng
Thường Nút tắt nguồn Lượng
Chỉ báo nguồn
Ngang kHz Dọc Hz PixelMHz
12.3 Các chế độ xung nhịp được đặt trước
Tần số quét Xung Phân cực
Đồng bộ H
VESA, 1280 x 60,000 108,000
Lưu ý về giấy phép mã nguồn mở
12.4 Giấy phép
Liên hệ Samsung Worldwide
Phụ lục
Europe
CIS
Asia Pacific
Africa
MIDDlE East
Chất lượng hình ảnh tối ưu
Chất lượng hình ảnh tối ưu và ngăn chặn hiện tượng lưu ảnh
Hiện tượng lưu ảnh là gì?
Ngăn chặn hiện tượng lưu ảnh
OZ348
Sử dụng 2 màu
Phụ lục
OSD Hiển thị trên màn hình
Thuật ngữ
Độ phân giải
Chỉ mục