Samsung LH46MEPLGC/XY 4 Kết nối bằng cáp Hdmi, Sử dụng cáp Hdmi hoặc cáp HDMI-DVI tối đa 1080p

Page 57

2 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn

2.3.4 Kết nối bằng cáp HDMI

HDMI IN

Sử dụng cáp HDMI hoặc cáp HDMI-DVI (tối đa 1080p)

Để có chất lượng hình ảnh và âm thanh tốt hơn, kết nối với thiết bị kỹ thuật số bằng cáp HDMI. Cáp HDMI hỗ trợ tín hiệu âm thanh và video kỹ thuật số và không yêu cầu cáp âm thanh.

Để kết nối sản phẩm với thiết bị kỹ thuật số không hỗ trợ đầu ra HDMI, sử dụng cáp HDMI/ DVI và cáp âm thanh.

Hình ảnh có thể không hiển thị bình thường (hoặc không hề có) hoặc âm thanh có thể không hoạt động nếu thiết bị ngoại vi sử dụng phiên bản cũ hơn của chế độ HDMI được kết nối với ảsn phẩm. Nếu sự cố này xảy ra, hãy hỏi nhà sản xuất thiết bị ngoại vi về phiên bản HDMI và nếu phiên bản này đã lỗi thời, hãy yêu cầu nâng cấp.

Chắc chắn sử dụng cáp HDMI có độ dày không quá 14 mm.

Chắc chắn mua cáp HDMI được chứng nhận. Nếu không, hình ảnh có thể không hiển thị hoặc lỗi kết nối có thể xảy ra.

Bạn nên sử dụng cáp HDMI cơ bản tốc độ cao hoặc cáp có chức năng ethernet. Sản phẩm này không hỗ trợ chức năng ethernet qua HDMI.

2 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn 57

Image 57
Contents Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Bản quyền Trước khi sử dụng sản phẩmLưu trữ Làm sạchBiểu tượng Lưu ý an toànCảnh báo Điện và an toànThận trọng Cài đặtTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS 100 Trước khi sử dụng sản phẩm Mục lục KẾT NỐI VÀ SỬ Dụng Thiết BỊ Nguồn SỬ Dụng MDC Điều Chỉnh MÀN Hình Điều Chỉnh ÂM Thanh Phương Tiện Mạng HỆ Thống PIP HỖ TRỢ Magicinfo Lite Hướng DẪN XỬ LÝ SỰ CỐ CÁC Thông SỐ 192 KỸ Thuật Chuẩn bị Kiểm tra các thành phần1 Tháo gói bọc sản phẩm Các thành phần 2 Kiểm tra các thành phầnCác chi tiết bán riêng Các bộ phận 1 Bảng điều khiểnCảm biến Mô tả Cổng Mô tả 2 Mặt sauRGB / DVI / DP / Hdmi Lắp đặt đế dây giữ 3 Khóa chống trộmVOL 4 Điều khiển từ xaĐiều chỉnh OSD với điều khiển từ xa Để đặt pin vào điều khiển từ xaChọn từ Picture, Sound, Media, Network, System hoặc Support Phạm vi Nhận Điều khiển Từ xa 1 Góc nghiêng và xoay Trước khi Lắp đặt Sản phẩm Hướng dẫn Lắp đặt2 Thông gió Lắp đặt trên Tường thẳng đứngLắp đặt trên Sàn có vết lõm Lắp đặt trên Tường có vết lõm3 Kích thước BỘ Kích thước R x S x C mmKhông có Chân ĐẾ 1 Chuẩn bị trước khi lắp đặt giá treo tường Lắp đặt giá treo tường2 Lắp đặt bộ giá treo tường 3 Thông số kỹ thuật của bộ giá treo tường VesaME40A DE40A Điều khiển từ xa RS232C 1 Kết nối cápChốt Tín hiệu Phích CẮM Xem trạng thái điều khiển Nhận lệnh điều khiển 2 Các mã điều khiểnĐiều khiển Cài đặt lệnh điều khiển LệnhĐiểu khiển nguồn Điều khiển âm lượng HDMI2PC Điểu khiển nguồn dữ liệu đầu vàoĐầu Lệnh Độ dài dữ Ack/Nak CMD Giá trị1 Trang Liệu Màn hình Điều khiển kích thước màn hình BẬT PIP Điều khiển Bật/Tắt PIPĐiều khiển điều chỉnh tự động Chỉ dành cho PC và BNC Natural Điểu khiển chế độ Video WallKhóa an toàn Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn Trước khi kết nối1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối 1 Kết nối với PC Kết nối và sử dụng PCKết nối bằng cáp D-SUB Loại analog Kết nối sử dụng cáp DVI kiểu kỹ thuật sốKết nối bằng cáp Hdmi Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVIKết nối bằng cáp DP Thay đổi Độ phân giải Thay đổi độ phân giải trên Windows 1 Kết nối sử dụng cáp AV Kết nối với một thiết bị video3 Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVI 2 Kết nối bằng cáp thành phầnSử dụng cáp Hdmi hoặc cáp HDMI-DVI tối đa 1080p 4 Kết nối bằng cáp Hdmi6 Kết nối với Hệ thống âm thanh 5 Kết nối Màn hình ngoàiSource Thay đổi Nguồn vàoSource Menu m Media Source EnterKết nối với hộp mạng MagicInfoChuyển sang chế độ MagicInfo Nhập thông tin IP Chọn chế độ hiển thị Kiểm tra kỹ các cài đặt mà bạn vừa đặt cấu hình Cấu hình cài đặt cho Multi Control Sử dụng MDCGiao tiếp với MDC qua cáp stereo RS232C 1 Cấu hình cài đặt cho Multi ControlGiao tiếp với cáp Stereo qua cáp LAN Giao tiếp với cáp LANCài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDC 1 Cài đặt2 Gỡ bỏ 1 Kết nối với MDC MDC là gì?Sử dụng MDC qua RS-232C tiêu chuẩn truyền dữ liệu nối tiếp Sử dụng MDC qua Ethernet2 Quản lý kết nối Auto Set ID 4 Tạo bản sao 5 Tái xử lý lệnh 6 Bắt đầu sử dụng MDC Sử dụng MDC 7 Bố cục màn hình chính Menu VolumeHome AlertFault Device Alert Tùy chỉnh 9 Điều chỉnh màn hìnhBlue Off Tắt chức năng Auto Motion Plus Tùy chọnPicture Size Kích thướcBass 10 Điều chỉnh âm thanhTreble Balance L/RVideo Wall 11 Thiết lập hệ thốngPIP Quạt & nhiệt độ Thông số chungMàn hình OSD Bảo mậtClock Set Thời gianHoliday Management Screen Saver Chống cháy màn hìnhLamp Control 12 Cài đặt Công cụĐặt lại Edit ColumnInformation 13 Chức năng khác Thay đổi kích thước cửa sổQuản lý nhóm Xóa nhóm Đổi tên nhóm Quản lý lịch trình Date&Time 14 Hướng dẫn xử lý sự cố Đặt Remote Control thành EnableSự cố Giải pháp Mặc dù On Time hoặc Off Time đãSử dụng MDC Menu m Picture Picture Mode Enter Picture ModeĐiều chỉnh màn hình 1 Nếu nguồn vào là PC, DVI hoặc DPMenu m Picture Enter Screen Adjustment Menu m Picture Screen Adjustment EnterPicture Size Nguồn vào PositionPicture Size Thành phần 1080i, 1080pResolution Select PC Screen AdjustmentMenu m Picture Auto Adjustment Enter Điều chỉnh tự độngSử dụng chức năng 3D chỉ mẫu UE46A & UE55A 1 3D ModeXem sản phẩm bằng chức năng 3D Menu m Picture 3D EnterĐiều chỉnh màn hình Định dạng tín hiệu nguồn Hdmi 1.4 3D chuẩn Độ phân giải Tần số HzĐiều chỉnh màn hình Menu m Picture Advanced Settings Enter Advanced SettingsBlack Tone  Off / Dark / Darker / DarkestDynamic Contrast RGB Only ModeShadow Detail GammaWhite Balance Color Space9 10p White Balance Off / On Flesh ToneLED Motion Plus Off / On Picture OptionsColor Tone Color TempDigital Noise Filter Film ModeMpeg Noise Filter Hdmi Black LevelMenu m Picture Reset Picture Enter Reset PictureMenu m Sound Sound Mode Enter Sound ModeNếu Speaker Select được đặt về External, Sound Mode bị tắt Điều chỉnh Âm thanh1 3D Audio Off / Low / Medium / High Sound EffectReset Sound Speaker Settings Auto Volume Off / Normal / Night Menu m Sound Reset Sound EnterMagicInfo Lite Phương tiện1 Hướng dẫn MagicInfo Lite Player Menu m Media MagicInfo Lite Enter1 Phát Video VideosMenu m Media Videos Enter Tên Phần mở rộng tệp Định dạngCác định dạng video được hỗ trợ CodecHình fps Mbps Trình giải mã video Trình giải mã âm thanh Sử dụng Chức năng phát liên tục Tiếp tục phátSearch Sử dụng chức năng Scene SearchPhotos Xem Ảnh hoặc Slide ShowMenu m Media Photos Enter 1 Phát nhạc MusicTạo Danh sách bài hát của tôi Menu m Media Music EnterPhát tệp nhạc đã chọn Phát danh sách bài hát của tôi1 Sắp xếp danh sách tập tin Videos / Photos / Music Chức năng bổ sungMenu Tùy chọn phát Videos/Photos/Music Videos Photos Music Start Slide Show Music SettingStop Slide ShowSource Information Edit NameRefresh Menu m Media Source Tools Refresh EnterMenu m Media AllShare Enter AllShareNetwork Settings Mạng1 Kết nối với Mạng có dây Network Setup Tự động Menu Network Network Settings Enter2 Cài đặt mạng có dây Xem Giá trị kết nối nạng Network Setup Thủ công3 Kết nối với Mạng không dây 4 Cài đặt mạng không dây Ad HocOne Foot Connection Nhập Security key Security key hoặc PIN Cách thiết lập thủ côngOne Foot Connection WpspbcCách thiết lập bằng Wpspbc Cách thiết lập bằng One Foot ConnectionCách thiết lập bằng Ad hoc 7 Thiết lập mạng Ad HocMenu m Network AllShare Settings Enter AllShare SettingsNetwork Status MediaSử dụng Chức năng Phương tiện Cài đặt MagicInfo LiteInformation  YYYYMMDD, Yyyyddmm hoặc Ddmmyyyy Safely Remove USBHệ thống ID SetupMulti Control ID InputOn Timer Sleep TimerTime Clock SetOff Timer Holiday ManagementCài đặt Quản lý ngày nghỉ Menu m System Menu Language Enter Menu LanguageNo Signal Power Off Eco SolutionEnergy Saving Eco Sensor Off / OnSafety Lock Off / On Auto Power Off Off / OnSecurity Button Lock Off / OnAuto Protection Time PIPMenu m System PIP Enter Menu m System Auto Protection Time EnterTimer Screen Burn ProtectionPixel Shift Pixel Side Gray Off / Light / Dark Video Wall Video WallMenu m System Video Wall Enter Horizontal FormatVertical Screen PositionMenu m System Source AutoSwitch Settings Enter Source AutoSwitch Settings Source AutoSwitch Primary SourceGame Mode 11.1 Max. Power SavingGeneral Menu m System General EnterBD Wise Auto PowerStandby Control Lamp ScheduleTemperature Control Power On Adjustment Temperature Control Device NameAnynet+HDMI-CEC Anynet+HDMI-CECMenu Anynet+ Auto Turn Off Chuyển giữa các thiết bị Anynet+Menu Nghe qua Receiver Xử lý sự cố đối với Anynet+Sự cố Giải pháp có thể Receiver Reset System Network Remote ControlReset All DivX Video On DemandMenu m Support Software Upgrade Enter Software UpgradeHỗ trợ By USBMenu m Support Contact Samsung Enter Contact SamsungMagicInfo Lite 10.1 Định dạng tệp tương thích với MagicInfo Lite PlayerVideo / Âm thanh Video Âm thanh Hình ảnhFlash Power Point 10.2.1 Kết nối với máy chủ 10.2 Lịch biểu mạngThiết lập mạng Thiết lập máy chủ10.2.3 Phê duyệt thiết bị được kết nối từ máy chủ 10.2.2 Cài đặt MagicInfo LiteMagicInfo Lite MagicInfo Lite MagicInfo Lite 10.2.4 Cài đặt thời gian hiện tại Local Schedule Manager Local Schedule10.4.1 Đăng ký Local Schedule Chạy lịch biểu do Local Schedule Manager tạoChọn Create trên màn hình Local Schedule Manager Chọn Contents để chỉ định nội dung bạn muốn phát Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn sửa đổi 10.4.2 Sửa đổi Local ScheduleDelete 10.4.3 Xóa Local ScheduleChọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn xóa Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn chạy. Tiếp theo, chọn Run 10.4.4 Chạy Local ScheduleChọn Stop 10.4.5 Dừng Local ScheduleChi tiết của lịch biểu sẽ được hiển thị Xem chi tiết Local ScheduleContents Manager 10.5.2 Xóa nội dung USB AutoPlay Internal AutoPlay10.6.1 Chạy Internal AutoPlay 10.7.1 Chạy Internal AutoPlayXem chi tiết của nội dung đang chạy Khi nội dung đang chạyThay đổi cài đặt cho nội dung đang chạy Information11 Hướng dẫn xử lý sự cố 11.1.1 Kiểm tra sản phẩm11.1.2 Kiểm tra độ phân giải và tần số 11.1.3 Kiểm tra những mục sau đây Vấn đề về lắp đặt chế độ PCVấn đề về màn hình Điều chỉnh Brightness và Contrast Color TempVấn đề về âm thanh Điều khiển từ xa không hoạt động Vấn đề với điều khiển từ xaVấn đề với thiết bị nguồn Nghe thấy tiếng bíp khi khởi động máy tínhCâu hỏi Trả lời 11.2 Hỏi & Đáp11 Hướng dẫn xử lý sự cố 12 Các thông số kỹ thuật 12.1 Thống số chungTên môđen ME40A / DE40A ME46A / DE46A ME55A / DE55A Các yếu Tố môi trường Vận hànhLưu trữ Thường Nút tắt nguồn Lượng 12.2 Trình tiết kiệm năng lượngChỉ báo nguồn Lượng tiêu thụ điện năng ThôngTần số quét Xung Phân cực 12.3 Các chế độ xung nhịp được đặt trướcĐồng bộ H Ngang kHz Dọc Hz PixelMHzVESA, 1280 x 60,000 108,000 Lưu ý về giấy phép mã nguồn mở 12.4 Giấy phépLiên hệ Samsung Worldwide Phụ lụcEurope CIS Asia Pacific Africa MIDDlE EastChất lượng hình ảnh tối ưu Chất lượng hình ảnh tối ưu và ngăn chặn hiện tượng lưu ảnhHiện tượng lưu ảnh là gì? Ngăn chặn hiện tượng lưu ảnhOZ348 Sử dụng 2 màuPhụ lục OSD Hiển thị trên màn hình Thuật ngữĐộ phân giải Chỉ mục
Related manuals
Manual 213 pages 10.64 Kb Manual 2 pages 8.34 Kb Manual 207 pages 51.16 Kb Manual 215 pages 7.34 Kb Manual 219 pages 52.84 Kb Manual 215 pages 47.73 Kb Manual 213 pages 7.3 Kb Manual 2 pages 16.59 Kb