Samsung LH46MEPLGC/XY, LH46DEPLGC/EN Picture Size, Menu m Picture Screen Adjustment Enter

Page 99

4 Điều chỉnh màn hình

4.3Screen Adjustment

OMENU m Picture Screen Adjustment ENTER

Screen Adjustment cung cấp nhiều tùy chọn kích thước hình ảnh và tỷ lệ khung hình khác nhau.

Chọn một tùy chọn bằng nút

và , sau đó nhấn [ ]. Sử dụng các phím mũi tên để chọn tùy chọn

trong menu con, sau đó nhấn [

].

Các tùy chọn Screen Adjustment khác nhau được hiển thị tùy thuộc vào nguồn vào hiện tại:

Screen Adjustment

Picture Size

16:9

· Position

PC Screen Adjustment

Resolution Select

Off

4.3.1Picture Size

Nếu bạn có hộp cáp hoặc đầu thu vệ tinh, thiết bị này cũng có thể có bộ kích thước màn hình riêng. Tuy nhiên, chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng chế độ 16:9 của sản phẩm hầu hết mọi lúc.

16:9: Đặt hình ảnh về chế độ màn hình rộng 16:9.

Zoom1: Sử dụng cho phóng to vừa phải. Cắt bớt phần trên cùng và các cạnh.

Zoom2: Sử dụng cho phóng to mức độ lớn hơn.

Wide Fit (tùy theo quốc gia): Mở rộng tỷ lệ khung hình của hình ảnh để vừa toàn bộ màn hình.

Smart View 1: Giảm 50% hình ảnh 16:9.

Smart View 2: Giảm 25% hình ảnh 16:9.

4:3: Đặt hình ảnh về chế độ cơ bản (4:3).

Không đặt sản phẩm về định dạng 4:3 lâu. Các đường viền hiển thị ở bên trái và bên phải hoặc trên và dưới màn hình có thể gây ra hiện tượng giữ lại hình ảnh (cháy màn hình). Hiện tượng này không được bao gồm trong bảo hành.

Screen Fit: Hiển thị hình ảnh đầy đủ mà không bị cắt bớt khi tín hiệu HDMI (720p / 1080i / 1080p) hoặc Thành phần (1080i / 1080p) được đưa vào.

Custom: Thay đổi độ phân giải cho phù hợp với tùy chọn của người dùng.

Bạn có thể điều chỉnh và lưu trữ cài đặt cho từng thiết bị ngoại vi mà bạn đã kết nối với đầu vào trên sản phẩm.

Kích thước hình ảnh sẵn có của Nguồn vào.

4 Điều chỉnh màn hình 99

Image 99
Contents Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Bản quyền Trước khi sử dụng sản phẩmLưu trữ Làm sạchBiểu tượng Lưu ý an toànCảnh báo Điện và an toànThận trọng Cài đặtTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS 100 Trước khi sử dụng sản phẩm Mục lục KẾT NỐI VÀ SỬ Dụng Thiết BỊ Nguồn SỬ Dụng MDC Điều Chỉnh MÀN Hình Điều Chỉnh ÂM Thanh Phương Tiện Mạng HỆ Thống PIP HỖ TRỢ Magicinfo Lite Hướng DẪN XỬ LÝ SỰ CỐ CÁC Thông SỐ 192 KỸ Thuật Chuẩn bị Kiểm tra các thành phần1 Tháo gói bọc sản phẩm Các thành phần 2 Kiểm tra các thành phầnCác chi tiết bán riêng Các bộ phận 1 Bảng điều khiểnCảm biến Mô tả Cổng Mô tả 2 Mặt sauRGB / DVI / DP / Hdmi Lắp đặt đế dây giữ 3 Khóa chống trộmVOL 4 Điều khiển từ xaĐiều chỉnh OSD với điều khiển từ xa Để đặt pin vào điều khiển từ xaChọn từ Picture, Sound, Media, Network, System hoặc Support Phạm vi Nhận Điều khiển Từ xa Lắp đặt trên Tường thẳng đứng Trước khi Lắp đặt Sản phẩm Hướng dẫn Lắp đặt1 Góc nghiêng và xoay 2 Thông gióLắp đặt trên Sàn có vết lõm Lắp đặt trên Tường có vết lõm3 Kích thước BỘ Kích thước R x S x C mmKhông có Chân ĐẾ 3 Thông số kỹ thuật của bộ giá treo tường Vesa Lắp đặt giá treo tường1 Chuẩn bị trước khi lắp đặt giá treo tường 2 Lắp đặt bộ giá treo tườngME40A DE40A Điều khiển từ xa RS232C 1 Kết nối cápChốt Tín hiệu Phích CẮM Lệnh 2 Các mã điều khiểnXem trạng thái điều khiển Nhận lệnh điều khiển Điều khiển Cài đặt lệnh điều khiểnĐiểu khiển nguồn Điều khiển âm lượng HDMI2PC Điểu khiển nguồn dữ liệu đầu vàoĐầu Lệnh Độ dài dữ Ack/Nak CMD Giá trị1 Trang Liệu Màn hình Điều khiển kích thước màn hình BẬT PIP Điều khiển Bật/Tắt PIPĐiều khiển điều chỉnh tự động Chỉ dành cho PC và BNC Natural Điểu khiển chế độ Video WallKhóa an toàn Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn Trước khi kết nối1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Kết nối sử dụng cáp DVI kiểu kỹ thuật số Kết nối và sử dụng PC1 Kết nối với PC Kết nối bằng cáp D-SUB Loại analogKết nối bằng cáp Hdmi Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVIKết nối bằng cáp DP Thay đổi Độ phân giải Thay đổi độ phân giải trên Windows 1 Kết nối sử dụng cáp AV Kết nối với một thiết bị video3 Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVI 2 Kết nối bằng cáp thành phầnSử dụng cáp Hdmi hoặc cáp HDMI-DVI tối đa 1080p 4 Kết nối bằng cáp Hdmi6 Kết nối với Hệ thống âm thanh 5 Kết nối Màn hình ngoàiMenu m Media Source Enter Thay đổi Nguồn vàoSource SourceKết nối với hộp mạng MagicInfoChuyển sang chế độ MagicInfo Nhập thông tin IP Chọn chế độ hiển thị Kiểm tra kỹ các cài đặt mà bạn vừa đặt cấu hình 1 Cấu hình cài đặt cho Multi Control Sử dụng MDCCấu hình cài đặt cho Multi Control Giao tiếp với MDC qua cáp stereo RS232CGiao tiếp với cáp Stereo qua cáp LAN Giao tiếp với cáp LANCài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDC 1 Cài đặt2 Gỡ bỏ Sử dụng MDC qua Ethernet MDC là gì?1 Kết nối với MDC Sử dụng MDC qua RS-232C tiêu chuẩn truyền dữ liệu nối tiếp2 Quản lý kết nối Auto Set ID 4 Tạo bản sao 5 Tái xử lý lệnh 6 Bắt đầu sử dụng MDC Sử dụng MDC 7 Bố cục màn hình chính Alert VolumeMenu HomeFault Device Alert Tùy chỉnh 9 Điều chỉnh màn hìnhBlue Off Tắt chức năng Auto Motion Plus Tùy chọnPicture Size Kích thướcBalance L/R 10 Điều chỉnh âm thanhBass TrebleVideo Wall 11 Thiết lập hệ thốngPIP Quạt & nhiệt độ Thông số chungMàn hình OSD Bảo mậtClock Set Thời gianHoliday Management Screen Saver Chống cháy màn hìnhLamp Control 12 Cài đặt Công cụĐặt lại Edit ColumnInformation 13 Chức năng khác Thay đổi kích thước cửa sổQuản lý nhóm Xóa nhóm Đổi tên nhóm Quản lý lịch trình Date&Time Mặc dù On Time hoặc Off Time đã Đặt Remote Control thành Enable14 Hướng dẫn xử lý sự cố Sự cố Giải phápSử dụng MDC 1 Nếu nguồn vào là PC, DVI hoặc DP Picture ModeMenu m Picture Picture Mode Enter Điều chỉnh màn hìnhMenu m Picture Enter Screen Adjustment Menu m Picture Screen Adjustment EnterPicture Size Thành phần 1080i, 1080p PositionNguồn vào Picture SizeĐiều chỉnh tự động PC Screen AdjustmentResolution Select Menu m Picture Auto Adjustment EnterMenu m Picture 3D Enter 1 3D ModeSử dụng chức năng 3D chỉ mẫu UE46A & UE55A Xem sản phẩm bằng chức năng 3DĐiều chỉnh màn hình Định dạng tín hiệu nguồn Hdmi 1.4 3D chuẩn Độ phân giải Tần số HzĐiều chỉnh màn hình  Off / Dark / Darker / Darkest Advanced SettingsMenu m Picture Advanced Settings Enter Black ToneGamma RGB Only ModeDynamic Contrast Shadow DetailFlesh Tone Color SpaceWhite Balance 9 10p White Balance Off / OnColor Temp Picture OptionsLED Motion Plus Off / On Color ToneHdmi Black Level Film ModeDigital Noise Filter Mpeg Noise FilterMenu m Picture Reset Picture Enter Reset PictureĐiều chỉnh Âm thanh Sound ModeMenu m Sound Sound Mode Enter Nếu Speaker Select được đặt về External, Sound Mode bị tắt1 3D Audio Off / Low / Medium / High Sound EffectMenu m Sound Reset Sound Enter Speaker SettingsReset Sound  Auto Volume Off / Normal / NightMenu m Media MagicInfo Lite Enter Phương tiệnMagicInfo Lite 1 Hướng dẫn MagicInfo Lite PlayerTên Phần mở rộng tệp Định dạng Videos1 Phát Video Menu m Media Videos EnterCác định dạng video được hỗ trợ CodecHình fps Mbps Trình giải mã video Trình giải mã âm thanh Sử dụng Chức năng phát liên tục Tiếp tục phátSearch Sử dụng chức năng Scene SearchPhotos Xem Ảnh hoặc Slide ShowMenu m Media Photos Enter Menu m Media Music Enter Music1 Phát nhạc Tạo Danh sách bài hát của tôiPhát tệp nhạc đã chọn Phát danh sách bài hát của tôi1 Sắp xếp danh sách tập tin Videos / Photos / Music Chức năng bổ sungMenu Tùy chọn phát Videos/Photos/Music Show Music SettingVideos Photos Music Start Slide Show Stop SlideSource Menu m Media Source Tools Refresh Enter Edit NameInformation RefreshMenu m Media AllShare Enter AllShareNetwork Settings Mạng1 Kết nối với Mạng có dây Network Setup Tự động Menu Network Network Settings Enter2 Cài đặt mạng có dây Xem Giá trị kết nối nạng Network Setup Thủ công3 Kết nối với Mạng không dây 4 Cài đặt mạng không dây Ad HocOne Foot Connection Nhập Security key Security key hoặc PIN Cách thiết lập thủ côngCách thiết lập bằng One Foot Connection WpspbcOne Foot Connection Cách thiết lập bằng WpspbcCách thiết lập bằng Ad hoc 7 Thiết lập mạng Ad HocMedia AllShare SettingsMenu m Network AllShare Settings Enter Network StatusSử dụng Chức năng Phương tiện Cài đặt MagicInfo LiteInformation  YYYYMMDD, Yyyyddmm hoặc Ddmmyyyy Safely Remove USBID Input ID SetupHệ thống Multi ControlClock Set Sleep TimerOn Timer TimeOff Timer Holiday ManagementCài đặt Quản lý ngày nghỉ Menu m System Menu Language Enter Menu LanguageEco Sensor Off / On Eco SolutionNo Signal Power Off Energy SavingButton Lock Off / On Auto Power Off Off / OnSafety Lock Off / On SecurityMenu m System Auto Protection Time Enter PIPAuto Protection Time Menu m System PIP EnterTimer Screen Burn ProtectionPixel Shift Pixel Side Gray Off / Light / Dark Video Wall Video WallMenu m System Video Wall Enter Screen Position FormatHorizontal VerticalPrimary Source Source AutoSwitch SettingsMenu m System Source AutoSwitch Settings Enter  Source AutoSwitchMenu m System General Enter 11.1 Max. Power SavingGame Mode GeneralLamp Schedule Auto PowerBD Wise Standby ControlDevice Name Power On AdjustmentTemperature Control  Temperature ControlAnynet+HDMI-CEC Anynet+HDMI-CECMenu Anynet+ Auto Turn Off Chuyển giữa các thiết bị Anynet+Menu Nghe qua Receiver Xử lý sự cố đối với Anynet+Sự cố Giải pháp có thể Receiver DivX Video On Demand Network Remote ControlReset System Reset AllBy USB Software UpgradeMenu m Support Software Upgrade Enter Hỗ trợMenu m Support Contact Samsung Enter Contact SamsungMagicInfo Lite 10.1 Định dạng tệp tương thích với MagicInfo Lite PlayerVideo / Âm thanh Video Âm thanh Hình ảnhFlash Power Point Thiết lập máy chủ 10.2 Lịch biểu mạng10.2.1 Kết nối với máy chủ Thiết lập mạng10.2.3 Phê duyệt thiết bị được kết nối từ máy chủ 10.2.2 Cài đặt MagicInfo LiteMagicInfo Lite MagicInfo Lite MagicInfo Lite 10.2.4 Cài đặt thời gian hiện tại Chạy lịch biểu do Local Schedule Manager tạo Local ScheduleLocal Schedule Manager 10.4.1 Đăng ký Local ScheduleChọn Create trên màn hình Local Schedule Manager Chọn Contents để chỉ định nội dung bạn muốn phát Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn sửa đổi 10.4.2 Sửa đổi Local ScheduleDelete 10.4.3 Xóa Local ScheduleChọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn xóa Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn chạy. Tiếp theo, chọn Run 10.4.4 Chạy Local ScheduleChọn Stop 10.4.5 Dừng Local ScheduleChi tiết của lịch biểu sẽ được hiển thị Xem chi tiết Local ScheduleContents Manager 10.5.2 Xóa nội dung 10.7.1 Chạy Internal AutoPlay Internal AutoPlayUSB AutoPlay 10.6.1 Chạy Internal AutoPlayXem chi tiết của nội dung đang chạy Khi nội dung đang chạyThay đổi cài đặt cho nội dung đang chạy Information11 Hướng dẫn xử lý sự cố 11.1.1 Kiểm tra sản phẩm11.1.2 Kiểm tra độ phân giải và tần số 11.1.3 Kiểm tra những mục sau đây Vấn đề về lắp đặt chế độ PCVấn đề về màn hình Điều chỉnh Brightness và Contrast Color TempVấn đề về âm thanh Nghe thấy tiếng bíp khi khởi động máy tính Vấn đề với điều khiển từ xaĐiều khiển từ xa không hoạt động Vấn đề với thiết bị nguồnCâu hỏi Trả lời 11.2 Hỏi & Đáp11 Hướng dẫn xử lý sự cố 12 Các thông số kỹ thuật 12.1 Thống số chungTên môđen ME40A / DE40A ME46A / DE46A ME55A / DE55A Các yếu Tố môi trường Vận hànhLưu trữ Lượng tiêu thụ điện năng Thông 12.2 Trình tiết kiệm năng lượngThường Nút tắt nguồn Lượng Chỉ báo nguồnNgang kHz Dọc Hz PixelMHz 12.3 Các chế độ xung nhịp được đặt trướcTần số quét Xung Phân cực Đồng bộ HVESA, 1280 x 60,000 108,000 Lưu ý về giấy phép mã nguồn mở 12.4 Giấy phépLiên hệ Samsung Worldwide Phụ lụcEurope CIS Asia Pacific Africa MIDDlE EastChất lượng hình ảnh tối ưu Chất lượng hình ảnh tối ưu và ngăn chặn hiện tượng lưu ảnhHiện tượng lưu ảnh là gì? Ngăn chặn hiện tượng lưu ảnhOZ348 Sử dụng 2 màuPhụ lục OSD Hiển thị trên màn hình Thuật ngữĐộ phân giải Chỉ mục
Related manuals
Manual 213 pages 10.64 Kb Manual 2 pages 8.34 Kb Manual 207 pages 51.16 Kb Manual 215 pages 7.34 Kb Manual 219 pages 52.84 Kb Manual 215 pages 47.73 Kb Manual 213 pages 7.3 Kb Manual 2 pages 16.59 Kb