Samsung LH40MEPLGC/XY, LH46DEPLGC/EN manual Pip, Auto Protection Time, Menu m System PIP Enter

Page 146

8 Hệ thống

8.6PIP

O MENU m System PIP ENTER

Nếu bạn đã đặt chế độ , trong PIP (Hình trong Hình), bạn không thể điều chỉnh Picture Size.

Để biết âm thanh PIP, hãy tham khảo hướng dẫn Sound Select.

Nếu bạn tắt sản phẩm trong khi đang xem ở chế độ PIP, chức năng PIP được đặt lại thành tắt. Khi bạn bật sản phẩm, bạn phải bật lại PIP để xem ở chế độ PIP.

Bạn có thể thấy rằng hình ảnh trong màn hình PIP sẽ trở nên hơi kém tự nhiên khi bạn sử dụng màn hình chính để xem trò chơi hoặc karaoke.

Cài đặt PIP

Hình ảnh từ nguồn video bên ngoài sẽ có trong màn hình chính và hình ảnh từ sản phẩm sẽ có trong màn hình hình ảnh phụ của PIP.

Hình ảnh chính

Hình ảnh phụ

 

 

PC

AV

 

 

AV

PC, HDMI, DVI,

DP,MagicInfo(HDMI)

 

 

 

HDMI, DVI, DP, MagicInfo(HDMI)

AV

 

 

PIP (Off / On): Kích hoạt hoặc tắt kích hoạt chức năng PIP.

Size ( , , , , ): Chọn kích thước cho hình ảnh phụ.

Position (, , , ): Chọn vị trí cho hình ảnh phụ.

Ở chế độ , , , bạn không thể chọn Position.

Sound Select (Main / Sub): Bạn có thể chọn nghe âm thanh từ hình ảnh Main hoặc hình ảnh Suḅ.

8.7Auto Protection Time

OMENU m System Auto Protection Time ENTER

Nếu màn hình hiển thị ảnh tĩnh trong khoảng thời gian nhất định mà bạn xác định, sản phẩm sẽ kích hoạt chế độ bảo vệ màn hình để ngăn sự hình thành ảnh mờ trên màn hình.

Off / 2 hours / 4 hours / 8 hours / 10 hours

8 Hệ thống 146

Image 146
Contents Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Trước khi sử dụng sản phẩm Bản quyềnLàm sạch Lưu trữLưu ý an toàn Biểu tượngĐiện và an toàn Cảnh báoCài đặt Thận trọngTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS 100 Trước khi sử dụng sản phẩm Mục lục KẾT NỐI VÀ SỬ Dụng Thiết BỊ Nguồn SỬ Dụng MDC Điều Chỉnh MÀN Hình Điều Chỉnh ÂM Thanh Phương Tiện Mạng HỆ Thống PIP HỖ TRỢ Magicinfo Lite Hướng DẪN XỬ LÝ SỰ CỐ CÁC Thông SỐ 192 KỸ Thuật 1 Tháo gói bọc sản phẩm Chuẩn bịKiểm tra các thành phần 2 Kiểm tra các thành phần Các thành phầnCác chi tiết bán riêng Cảm biến Mô tả Các bộ phận1 Bảng điều khiển 2 Mặt sau Cổng Mô tảRGB / DVI / DP / Hdmi 3 Khóa chống trộm Lắp đặt đế dây giữ4 Điều khiển từ xa VOLChọn từ Picture, Sound, Media, Network, System hoặc Support Điều chỉnh OSD với điều khiển từ xaĐể đặt pin vào điều khiển từ xa Phạm vi Nhận Điều khiển Từ xa 2 Thông gió Trước khi Lắp đặt Sản phẩm Hướng dẫn Lắp đặt1 Góc nghiêng và xoay Lắp đặt trên Tường thẳng đứngLắp đặt trên Tường có vết lõm Lắp đặt trên Sàn có vết lõmKhông có Chân ĐẾ 3 Kích thướcBỘ Kích thước R x S x C mm 2 Lắp đặt bộ giá treo tường Lắp đặt giá treo tường1 Chuẩn bị trước khi lắp đặt giá treo tường 3 Thông số kỹ thuật của bộ giá treo tường VesaME40A DE40A Chốt Tín hiệu Điều khiển từ xa RS232C1 Kết nối cáp Phích CẮM Điều khiển Cài đặt lệnh điều khiển 2 Các mã điều khiểnXem trạng thái điều khiển Nhận lệnh điều khiển LệnhĐiểu khiển nguồn Điều khiển âm lượng Điểu khiển nguồn dữ liệu đầu vào HDMI2PCĐầu Lệnh Độ dài dữ Ack/Nak CMD Giá trị1 Trang Liệu Màn hình Điều khiển kích thước màn hình Điều khiển Bật/Tắt PIP BẬT PIPĐiều khiển điều chỉnh tự động Chỉ dành cho PC và BNC Điểu khiển chế độ Video Wall NaturalKhóa an toàn 1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnTrước khi kết nối Kết nối bằng cáp D-SUB Loại analog Kết nối và sử dụng PC1 Kết nối với PC Kết nối sử dụng cáp DVI kiểu kỹ thuật sốKết nối sử dụng cáp HDMI-DVI Kết nối bằng cáp HdmiKết nối bằng cáp DP Thay đổi Độ phân giải Thay đổi độ phân giải trên Windows Kết nối với một thiết bị video 1 Kết nối sử dụng cáp AV2 Kết nối bằng cáp thành phần 3 Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVI4 Kết nối bằng cáp Hdmi Sử dụng cáp Hdmi hoặc cáp HDMI-DVI tối đa 1080p5 Kết nối Màn hình ngoài 6 Kết nối với Hệ thống âm thanhSource Thay đổi Nguồn vàoSource Menu m Media Source EnterChuyển sang chế độ MagicInfo Kết nối với hộp mạngMagicInfo Nhập thông tin IP Chọn chế độ hiển thị Kiểm tra kỹ các cài đặt mà bạn vừa đặt cấu hình Giao tiếp với MDC qua cáp stereo RS232C Sử dụng MDCCấu hình cài đặt cho Multi Control 1 Cấu hình cài đặt cho Multi ControlGiao tiếp với cáp LAN Giao tiếp với cáp Stereo qua cáp LAN2 Gỡ bỏ Cài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDC1 Cài đặt Sử dụng MDC qua RS-232C tiêu chuẩn truyền dữ liệu nối tiếp MDC là gì?1 Kết nối với MDC Sử dụng MDC qua Ethernet2 Quản lý kết nối Auto Set ID 4 Tạo bản sao 5 Tái xử lý lệnh 6 Bắt đầu sử dụng MDC Sử dụng MDC 7 Bố cục màn hình chính Home VolumeMenu AlertFault Device Alert 9 Điều chỉnh màn hình Tùy chỉnhBlue Tùy chọn Off Tắt chức năng Auto Motion PlusKích thước Picture SizeTreble 10 Điều chỉnh âm thanhBass Balance L/R11 Thiết lập hệ thống Video WallPIP Thông số chung Quạt & nhiệt độBảo mật Màn hình OSDThời gian Clock SetHoliday Management Chống cháy màn hình Screen Saver12 Cài đặt Công cụ Lamp ControlInformation Đặt lạiEdit Column Quản lý nhóm 13 Chức năng khácThay đổi kích thước cửa sổ Xóa nhóm Quản lý lịch trình Đổi tên nhóm Date&Time Sự cố Giải pháp Đặt Remote Control thành Enable14 Hướng dẫn xử lý sự cố Mặc dù On Time hoặc Off Time đãSử dụng MDC Điều chỉnh màn hình Picture ModeMenu m Picture Picture Mode Enter 1 Nếu nguồn vào là PC, DVI hoặc DPMenu m Picture Enter Picture Size Screen AdjustmentMenu m Picture Screen Adjustment Enter Picture Size PositionNguồn vào Thành phần 1080i, 1080pMenu m Picture Auto Adjustment Enter PC Screen AdjustmentResolution Select Điều chỉnh tự độngXem sản phẩm bằng chức năng 3D 1 3D ModeSử dụng chức năng 3D chỉ mẫu UE46A & UE55A Menu m Picture 3D EnterĐiều chỉnh màn hình Độ phân giải Tần số Hz Định dạng tín hiệu nguồn Hdmi 1.4 3D chuẩnĐiều chỉnh màn hình Black Tone Advanced SettingsMenu m Picture Advanced Settings Enter  Off / Dark / Darker / DarkestShadow Detail RGB Only ModeDynamic Contrast Gamma9 10p White Balance Off / On Color SpaceWhite Balance Flesh ToneColor Tone Picture OptionsLED Motion Plus Off / On Color TempMpeg Noise Filter Film ModeDigital Noise Filter Hdmi Black LevelReset Picture Menu m Picture Reset Picture EnterNếu Speaker Select được đặt về External, Sound Mode bị tắt Sound ModeMenu m Sound Sound Mode Enter Điều chỉnh Âm thanhSound Effect 1 3D Audio Off / Low / Medium / High Auto Volume Off / Normal / Night Speaker SettingsReset Sound Menu m Sound Reset Sound Enter1 Hướng dẫn MagicInfo Lite Player Phương tiệnMagicInfo Lite Menu m Media MagicInfo Lite EnterMenu m Media Videos Enter Videos1 Phát Video Tên Phần mở rộng tệp Định dạngHình fps Mbps Các định dạng video được hỗ trợCodec Sử dụng Chức năng phát liên tục Tiếp tục phát Trình giải mã video Trình giải mã âm thanhSử dụng chức năng Scene Search SearchMenu m Media Photos Enter PhotosXem Ảnh hoặc Slide Show Tạo Danh sách bài hát của tôi Music1 Phát nhạc Menu m Media Music EnterPhát danh sách bài hát của tôi Phát tệp nhạc đã chọnVideos / Photos / Music Chức năng bổ sung 1 Sắp xếp danh sách tập tinMenu Tùy chọn phát Videos/Photos/Music Stop Slide Music SettingVideos Photos Music Start Slide Show ShowSource Refresh Edit NameInformation Menu m Media Source Tools Refresh EnterAllShare Menu m Media AllShare Enter1 Kết nối với Mạng có dây Network SettingsMạng 2 Cài đặt mạng có dây Network Setup Tự độngMenu Network Network Settings Enter Network Setup Thủ công Xem Giá trị kết nối nạng3 Kết nối với Mạng không dây One Foot Connection 4 Cài đặt mạng không dâyAd Hoc Cách thiết lập thủ công Nhập Security key Security key hoặc PINCách thiết lập bằng Wpspbc WpspbcOne Foot Connection Cách thiết lập bằng One Foot Connection7 Thiết lập mạng Ad Hoc Cách thiết lập bằng Ad hocNetwork Status AllShare SettingsMenu m Network AllShare Settings Enter MediaCài đặt MagicInfo Lite Sử dụng Chức năng Phương tiện YYYYMMDD, Yyyyddmm hoặc Ddmmyyyy Safely Remove USB InformationMulti Control ID SetupHệ thống ID InputTime Sleep TimerOn Timer Clock SetCài đặt Quản lý ngày nghỉ Off TimerHoliday Management Menu Language Menu m System Menu Language EnterEnergy Saving Eco SolutionNo Signal Power Off Eco Sensor Off / OnSecurity Auto Power Off Off / OnSafety Lock Off / On Button Lock Off / OnMenu m System PIP Enter PIPAuto Protection Time Menu m System Auto Protection Time EnterPixel Shift TimerScreen Burn Protection  Off / Light / Dark PixelSide Gray Menu m System Video Wall Enter Video WallVideo Wall Vertical FormatHorizontal Screen Position Source AutoSwitch Source AutoSwitch SettingsMenu m System Source AutoSwitch Settings Enter Primary SourceGeneral 11.1 Max. Power SavingGame Mode Menu m System General EnterStandby Control Auto PowerBD Wise Lamp Schedule Temperature Control Power On AdjustmentTemperature Control Device NameMenu Anynet+ Anynet+HDMI-CECAnynet+HDMI-CEC Menu Auto Turn OffChuyển giữa các thiết bị Anynet+ Sự cố Giải pháp có thể Nghe qua ReceiverXử lý sự cố đối với Anynet+ Receiver Reset All Network Remote ControlReset System DivX Video On DemandHỗ trợ Software UpgradeMenu m Support Software Upgrade Enter By USBContact Samsung Menu m Support Contact Samsung EnterVideo / Âm thanh MagicInfo Lite10.1 Định dạng tệp tương thích với MagicInfo Lite Player Video Flash Âm thanhHình ảnh Power Point Thiết lập mạng 10.2 Lịch biểu mạng10.2.1 Kết nối với máy chủ Thiết lập máy chủ10.2.2 Cài đặt MagicInfo Lite 10.2.3 Phê duyệt thiết bị được kết nối từ máy chủMagicInfo Lite MagicInfo Lite MagicInfo Lite 10.2.4 Cài đặt thời gian hiện tại 10.4.1 Đăng ký Local Schedule Local ScheduleLocal Schedule Manager Chạy lịch biểu do Local Schedule Manager tạoChọn Create trên màn hình Local Schedule Manager Chọn Contents để chỉ định nội dung bạn muốn phát 10.4.2 Sửa đổi Local Schedule Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn sửa đổi10.4.3 Xóa Local Schedule DeleteChọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn xóa 10.4.4 Chạy Local Schedule Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn chạy. Tiếp theo, chọn Run10.4.5 Dừng Local Schedule Chọn StopXem chi tiết Local Schedule Chi tiết của lịch biểu sẽ được hiển thịContents Manager 10.5.2 Xóa nội dung 10.6.1 Chạy Internal AutoPlay Internal AutoPlayUSB AutoPlay 10.7.1 Chạy Internal AutoPlayKhi nội dung đang chạy Xem chi tiết của nội dung đang chạyInformation Thay đổi cài đặt cho nội dung đang chạy11.1.2 Kiểm tra độ phân giải và tần số 11 Hướng dẫn xử lý sự cố11.1.1 Kiểm tra sản phẩm Vấn đề về màn hình 11.1.3 Kiểm tra những mục sau đâyVấn đề về lắp đặt chế độ PC Vấn đề về âm thanh Điều chỉnh Brightness và ContrastColor Temp Vấn đề với thiết bị nguồn Vấn đề với điều khiển từ xaĐiều khiển từ xa không hoạt động Nghe thấy tiếng bíp khi khởi động máy tính11.2 Hỏi & Đáp Câu hỏi Trả lời11 Hướng dẫn xử lý sự cố Tên môđen ME40A / DE40A ME46A / DE46A ME55A / DE55A 12 Các thông số kỹ thuật12.1 Thống số chung Lưu trữ Các yếu Tố môi trườngVận hành Chỉ báo nguồn 12.2 Trình tiết kiệm năng lượngThường Nút tắt nguồn Lượng Lượng tiêu thụ điện năng ThôngĐồng bộ H 12.3 Các chế độ xung nhịp được đặt trướcTần số quét Xung Phân cực Ngang kHz Dọc Hz PixelMHzVESA, 1280 x 60,000 108,000 12.4 Giấy phép Lưu ý về giấy phép mã nguồn mởPhụ lục Liên hệ Samsung WorldwideEurope CIS Asia Pacific MIDDlE East AfricaChất lượng hình ảnh tối ưu và ngăn chặn hiện tượng lưu ảnh Chất lượng hình ảnh tối ưuNgăn chặn hiện tượng lưu ảnh Hiện tượng lưu ảnh là gì?Sử dụng 2 màu OZ348Phụ lục Thuật ngữ OSD Hiển thị trên màn hìnhĐộ phân giải Chỉ mục
Related manuals
Manual 213 pages 10.64 Kb Manual 2 pages 8.34 Kb Manual 207 pages 51.16 Kb Manual 215 pages 7.34 Kb Manual 219 pages 52.84 Kb Manual 215 pages 47.73 Kb Manual 213 pages 7.3 Kb Manual 2 pages 16.59 Kb