Samsung LH55PMFXTBC/XV Cá́p mạng LAN, Cáp LAN trưc tiêp PC đên HUB, Cáp LAN chéo PC đên PC

Page 22

Chương 2. Thiết lập thiết bị

22

-P1-

 

-P1-

 

-P2-

 

-P2-

 

 

 

 

 

 

 

Loại cổng

Rx

3

1

Tx

STEREO

đực

Tx

2

2

Rx

PHÍCH

 

 

 

 

 

 

 

CẮM

 

Gnd

5

3

GND

(3,5 ø)

 

 

 

 

 

 

 

Cá́p mạng LAN

Gá́n chốt

1 2 3 4 5 6 7 8

Cáp LAN trưc tiêp (PC đên HUB)

Bộ kết nối: RJ45

HUB

P2

RJ45P1

P1

P2

RJ45 MDC

Sô chôt

Màu chuẩn

Tín hiệu

1

Trăng và cam

TX+

 

 

 

2

Màu cam

TX-

 

 

 

3

Trăng và xanh lá cây

RX+

 

 

 

4

Xanh dương

NC

 

 

 

5

Trăng và xanh dương

NC

 

 

 

6

Xanh lá cây

RX-

 

 

 

7

Trăng và nâu

NC

 

 

 

8

Nâu

NC

 

 

 

Tín hiệu

P1

 

P2

Tín hiệu

TX+

1

1

TX+

 

 

 

 

 

TX-

2

2

TX-

 

 

 

 

 

RX+

3

3

RX+

 

 

 

 

 

RX-

6

6

RX-

 

 

 

 

 

Cáp LAN chéo (PC đên PC)

RJ45

P1

P2

 

Tín hiệu

P1

 

P2

Tín hiệu

TX+

1

3

RX+

 

 

 

 

 

TX-

2

6

RX-

 

 

 

 

 

RX+

3

1

TX+

 

 

 

 

 

RX-

6

2

TX-

 

 

 

 

 

Image 22
Contents Hướng dẫn Sử dụng Cài đặt Cáp kết nối PCTường Video Gỡ bỏ Bộ̣ đ.giờ bật06. Xử lý sự cố Tổng quát Bảng chế độ̣ tí́n hiệ̣u tiêu chuẩnBản quyền Biểu tượngLưu ý an toàn Điện và an toànTrẻ em có thể bị ngạt thở Cài đặtNhiệt độ bên trong tăng lên có thể gây ra hỏa hoạn Sản phẩm có thể bị đổ và làm cho trẻ bị thươngTia lửa điện có thể gây nổ hoặc hỏa hoạn Hoạt độngCó thể xảy ra nổ hoặc hỏa hoạn Thị lực của bạn có thể bị giảm Lưu trữMắt của bạn sẽ hết mỏi Biệ̣n pháp an toà̀n khi xử lý khung hình Làm sạchLau sản phẩm bằng miếng vải sạch, mềm và khô Hướng dẫn điều chỉnh Dây điện nguồn Cài đặtThành phần bao gồm Nắp USBPhím trên bảng điều khiển Các linh kiệnCảm biến từ xa và logo miếng đệm tùy chọn Cảm biến từ xaMặt sau Logo miếng đệm tùy chọnKết nối với một PC để sử dụng chức năng cảm ứng Cổng Mô tảCảm ứng Kêt nôi vơi thiêt bị nhơ USBKết nối lớp phủ cả̉m ứng PM55F-BCPM32F-BCKhóa chống trộm Để khóa thiết bị khóa chống trộmĐiều khiển từ xa Điều chỉnh âm lượng Thay đôi nguôn vaoĐể đặt pin vào điều khiển từ xa Lắp đặt trên tường thẳng đứng Lắp đặ̣t theo hướng dẫnThông gió Lắp đặt trên tường có vết lõm Lăp đăt bộ gia treo tương Lắp đặt bộ giá treo tường Chuẩn bị trước khi lắp đặt bộ giá treo tường Thông sô kỹ thuât của bô gia treo tương VesaThân trọng Gá́n chốt Kết nối ngoạiĐiểm kiểm tra Cáp RS232CCáp LAN chéo PC đên PC Cá́p mạng LANCáp LAN trưc tiêp PC đên HUB ĐựcKết nối Các mã điều khiểnKêt nôi Lệnh Kiểm soá́t điệ̣n năngĐiều khiển âm lượng Điểu khiển nguồn vàoCài đặ̣t nguồn vào Set Input Source Xem trạng thá́i màn hình Get Screen Mode StatusĐiểu khiển chế độ màn hình Cài đặ̣t kích cỡ hình ảnh Set Picture SizeXem kích cỡ màn hình Get Screen Size Status Điều khiển kich thước man hinhĐiều khiển Mở/Tắt PIP Xem trạng thá́i PIP bật/tắt Get the PIP ON/OFF StatusĐiêu khiên điêu chỉnh tư đông Chỉ danh cho PC và BNC Cài đặ̣t điều chỉ̉nh tự động Set Auto AdjustmentXem chế độ tường video Get Video Wall Mode Điểu khiển chế độ Tường VideoMở hoặ̣c tắt khoá an toan Set Safety Lock Enable / Disable Cài đặ̣t tường video Set Video Wall ModeXem trạng thá́i khóa an toàn Get Safety Lock Status Khóa an toànTường Video Mở Kiểm soá́t người dùng Tường VideoWallSNo Mã số sản phẩm được cài đặt trên sản phẩm Mẫu Tường Video 10x10 1 ~Số thứ tự Dữ liệu 0x01 0x02 0x63 100 0x64 Kết nối sử dụng cáp DVI Loại kỹ thuật số Kết nối PCKết nối sử dụng cáp D-SUB Loại analog  Âm thanh → thiế́t lập Âm thanh Hdmi thành Pcdvi Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVI Hệ thống → Tồng quát → thiế́t lập Hdmi Hot Plug thành Tắt Kết nối sử dụng cáp DP Kết nối sử dụng cáp HdmiThân trọng khi sư dung DP Kết nối AV ‒‒ Âm thanh → thiế́t lập Âm thanh Hdmi thành AvhdmiKết nối sử dụng cáp Hdmi lên đến 1080p Kết nối hệ thống âm thanhNguồn Kết nối LANLựa chọn nguồn Chỉnh sửaGỡ bỏ Cài đặt/gỡ cài đặtChọ̣n MDC Unified từ danh sá́ch Sử dụng cáp ethernet Kết nốiSử dụng cáp RS232C Kết nối bằng cáp LAN trực tiếpKết nối bằng cáp LAN chéo Home → Máy phát → Máy phátXem nội dung Số thứ tựCác nút điều khiển trên điều khiển từ xa Khi nôi dung đang chạyĐịnh dạng tập tin tương thích với Máy phát Menu khả dụngTập tin mẫu va tập tin LFD.lfd Giơi hanCác nôi dung Âm thanh Power PointVideo Hinh anhTạo/chỉnh sưa/phat lại chỉ kha dung ơ Mẫ̃u Tập tin mẫuCac chức năng không được hô trợ Đượ̣c hỗ trợ̣ trong Kênh mạng và Kênh đị̣a phươngThiết lập Trình khởi chạy URL Lịch biểuTrình khởi chạy URL Mô phỏng sản phẩmTự động cài đặt ID thiết bị̣ Cài đặt IDID thiết bị̣ Cáp kết nối PCTrạng thái mạng Tường VideoTường Video Bật/Tắt Bộ đ.giơ Chế độ hình ảnhBộ đ.giờ bật Bộ đ.giờ tắt TickerQuả̉n lý ngày nghỉ Phê duyệt thiêt bi được kêt nối từ may chu ‒‒ Device Name Nhâp tên thiết biChọn Edit  Setup Chọn Time Zone Cai đăt thơi gian hiên taiThứ Chế độ hình ảnh Điều chỉnh màn hìnhHình ảnh Tường Video / Hiệu chỉnhThứ Mô tả Gamma Điều chỉnh đô đậm của mau chinh Digital Clean ViewAnh bóng nao xuât hiên trên man hinh Đèn nền động Mức độ đen HdmiChế độ xem phim Kích cỡ hình ảnhChon Tắt hình ảnh sẽ tắt man hinh. Âm lương không tắt Tắt hình ảnhĐặt lại hình ảnh Điề̀u chỉ̉nh hiển thị Trên mà̀n hì̀nh Hiển thị trên màn hìnhCai đăt ngôn ngữ trinh đơn Ngôn ngữHình Điều chỉnh âm thanh Âm thanhĐình và các bản cậ̣p nhậ̣t nổi bậ̣t MạngMạng Xem và quản lý́ thiết bị được kết nốiTên thiết bị Chon hoăc nhập tên thiêt biCài đặt mạng Có dây Kêt nôi vơi Mang co dâyCach thiêt lâp tư đông Cài đặt mạng tự động Có dâyCài đặt mạng thủ công Có dây Xem Gia tri kêt nôi mangThiết lập mạng tự động Không dây Cài đặt mạng Không dâyKêt nôi vơi Mang không dây Chọn Mạng Mở Cài đặt mạng Chọn Không dâyCach thiêt lâp băng Wpspbc Thiết lập mạng thủ công Không dâyChọn Thêm mạng Hệ thống Hệ thốngChọn thiết bị nguồn kết nối với ngõ vào DVI ThứChuyển nguồn tự động Chỉ̉ khả̉ dụ̣ng trong chế́ độ̣ DVI, HDMI, DisplayPortPhẩm trong số giờ đã chọn để̉ ngăn hiện tượng quá nó́ng Thứ Mô tả Nút nguồnTự động tắt nguồn Kiểm soát nhiệt độKhông thự̣c hiện thao tác chạ̣m khi điề̀u khiể̉n thiết bị Thứ Mô tả Bảo mật Khóa an toànKhóa kết nối di động Tổng quát Bảo mật thông minhTải Tập tin Biểu tượng Biểu tượng t.chỉnhThời gian Hiển thị Biểu tượng Chế độ gameXư ly sư cô đôi vơi Anynet+ Anynet+ HDMI-CECAnynet+ HDMI-CEC Thiêt bi Anynet+ khôngVới sản phẩm của bạn bằng cáp Hdmi Tìm kiếm lại thiết bị Anynet+Kết nối, hãy quét lại thiết bị Hỗ trợ Hỗ trChẩn đoán Trước khi liên lạc với chúng tôiĐộ phân giải màn hình  Không phải chế độ tối ưu đượ̣c hiển thị Vấn đề về lắp đặt chế độ PCVấn đề về màn hình Điều chỉnh Độ sáng và Độ tương phảnMỗi 0,5 tớ́i 1 giây Mau man hinh không đông nhâtMàu trắng trông không hẳn là trắng Sản phẩ̉m sẽ̃ tự động tắtVấn đề về âm thanh Đến Âm thanh và thay đổi Đầu ra âm thanh thành Bên trongVấn đề vớ́i thiết bị nguồn Vấn đề vớ́i điêu khiên tư xaCác vấn đề về chức năng cảm ứng Sự cố khácĐộ phân giải đã xác định không đượ̣c hỗ trợ̣ Các câu hỏi thường gặp Man hinh va điêu chỉnh tân sô trong Cài đăt man hinhMàn hình Thông số kỹ thuậtTổng quát 10 W + 10 WBảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn VESA, 1024 x Ngang Dọc VESA, 640 xVESA, 800 x VESA, 1152 xKhac Không phai lỗi san phâmHỏng hóc san phâm do lỗi của khach hàng Vê sinh san phâm, Điêu chinh, Giai thích, Cài đăt lai vàNgăn chặn hiện tượng lưu ảnh Chất lượng hình ảnh tối ưuHiện tượng lưu ảnh là̀ gì̀? Thay đôi mau săc thông thương Tranh hiên tương lưu anhBạn nên sử dụng màn hình chờ ‒‒ Sư dung 2 mauChứng nhận Lưu ý về giấy phép mã nguồn mở
Related manuals
Manual 2 pages 63.5 Kb Manual 106 pages 12.52 Kb Manual 89 pages 40.68 Kb Manual 2 pages 57.59 Kb