Samsung LH55PMFXTBC/XV manual Ngang Dọc VESA, 640 x, VESA, 800 x, VESA, 1024 x, VESA, 1152 x

Page 84

Chương 7. Phụ lu

84

Độ phân giải

Tần số quét ngang (kHz)

Tần số quét dọc (Hz)

Đồng hồ điêm anh (MHz)

Phân cực đồ̀ng bộ

 

 

 

 

 

Ngang

Dọc

VESA, 640 x 480

37,861

72,809

31,500

 

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37,500

75,000

31,500

 

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

35,156

56,250

36,000

+

+

 

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

37,879

60,317

40,000

+

+

 

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

48,077

72,188

50,000

+

+

 

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

46,875

75,000

49,500

+

+

 

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

48,363

60,004

65,000

 

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

56,476

70,069

75,000

 

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

60,023

75,029

78,750

+

+

 

 

 

 

 

 

VESA, 1152 x 864

67,500

75,000

108,000

+

+

 

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 720

45,000

60,000

74,250

+

+

 

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 800

49,702

59,810

83,500

+

 

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 1024

63,981

60,020

108,000

+

+

 

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 1024

79,976

75,025

135,000

+

+

 

 

 

 

 

 

VESA, 1366 x 768

47,712

59,790

85,500

+

+

 

 

 

 

 

 

VESA, 1440 x 900

55,935

59,887

106,500

+

 

 

 

 

 

 

VESA, 1600 x 900

60,000

60,000

108,000

+

+

 

 

 

 

 

 

VESA, 1680 x 1050

65,290

59,954

146,250

+

 

 

 

 

 

 

VESA, 1920 x 1080

67,500

60,000

148,500

+

+

 

 

 

 

 

 

Image 84
Contents Hướng dẫn Sử dụng Cáp kết nối PC Tường VideoCài đặt Gỡ bỏ Bộ̣ đ.giờ bật06. Xử lý sự cố Tổng quát Bảng chế độ̣ tí́n hiệ̣u tiêu chuẩnBản quyền Biểu tượngLưu ý an toàn Điện và an toànCài đặt Nhiệt độ bên trong tăng lên có thể gây ra hỏa hoạnTrẻ em có thể bị ngạt thở Sản phẩm có thể bị đổ và làm cho trẻ bị thươngHoạt động Tia lửa điện có thể gây nổ hoặc hỏa hoạnCó thể xảy ra nổ hoặc hỏa hoạn Lưu trữ Thị lực của bạn có thể bị giảmMắt của bạn sẽ hết mỏi Làm sạch Biệ̣n pháp an toà̀n khi xử lý khung hìnhLau sản phẩm bằng miếng vải sạch, mềm và khô Cài đặt Thành phần bao gồmHướng dẫn điều chỉnh Dây điện nguồn Nắp USBCác linh kiện Cảm biến từ xa và logo miếng đệm tùy chọnPhím trên bảng điều khiển Cảm biến từ xaMặt sau Logo miếng đệm tùy chọnCổng Mô tả Cảm ứngKết nối với một PC để sử dụng chức năng cảm ứng Kêt nôi vơi thiêt bị nhơ USBKết nối lớp phủ cả̉m ứng PM55F-BCPM32F-BCKhóa chống trộm Để khóa thiết bị khóa chống trộmĐiều khiển từ xa Điều chỉnh âm lượng Thay đôi nguôn vaoĐể đặt pin vào điều khiển từ xa Lắp đặ̣t theo hướng dẫn Thông gióLắp đặt trên tường thẳng đứng Lắp đặt trên tường có vết lõmLắp đặt bộ giá treo tường Chuẩn bị trước khi lắp đặt bộ giá treo tườngLăp đăt bộ gia treo tương Thông sô kỹ thuât của bô gia treo tương VesaThân trọng Kết nối ngoại Điểm kiểm traGá́n chốt Cáp RS232CCá́p mạng LAN Cáp LAN trưc tiêp PC đên HUBCáp LAN chéo PC đên PC ĐựcCác mã điều khiển Kết nốiKêt nôi Lệnh Kiểm soá́t điệ̣n năngĐiều khiển âm lượng Điểu khiển nguồn vàoXem trạng thá́i màn hình Get Screen Mode Status Điểu khiển chế độ màn hìnhCài đặ̣t nguồn vào Set Input Source Cài đặ̣t kích cỡ hình ảnh Set Picture SizeĐiều khiển kich thước man hinh Điều khiển Mở/Tắt PIPXem kích cỡ màn hình Get Screen Size Status Xem trạng thá́i PIP bật/tắt Get the PIP ON/OFF StatusCài đặ̣t điều chỉ̉nh tự động Set Auto Adjustment Xem chế độ tường video Get Video Wall ModeĐiêu khiên điêu chỉnh tư đông Chỉ danh cho PC và BNC Điểu khiển chế độ Tường VideoCài đặ̣t tường video Set Video Wall Mode Xem trạng thá́i khóa an toàn Get Safety Lock StatusMở hoặ̣c tắt khoá an toan Set Safety Lock Enable / Disable Khóa an toànTường Video Mở Kiểm soá́t người dùng Tường VideoMẫu Tường Video 10x10 1 ~ WallSNo Mã số sản phẩm được cài đặt trên sản phẩmSố thứ tự Dữ liệu 0x01 0x02 0x63 100 0x64 Kết nối PC Kết nối sử dụng cáp DVI Loại kỹ thuật sốKết nối sử dụng cáp D-SUB Loại analog Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVI  Âm thanh → thiế́t lập Âm thanh Hdmi thành Pcdvi Hệ thống → Tồng quát → thiế́t lập Hdmi Hot Plug thành Tắt Kết nối sử dụng cáp Hdmi Kết nối sử dụng cáp DPThân trọng khi sư dung DP Kết nối AV ‒‒ Âm thanh → thiế́t lập Âm thanh Hdmi thành AvhdmiKết nối sử dụng cáp Hdmi lên đến 1080p Kết nối hệ thống âm thanhKết nối LAN Lựa chọn nguồnNguồn Chỉnh sửaCài đặt/gỡ cài đặt Gỡ bỏChọ̣n MDC Unified từ danh sá́ch Kết nối Sử dụng cáp RS232CSử dụng cáp ethernet Kết nối bằng cáp LAN trực tiếpKết nối bằng cáp LAN chéo Máy phát Xem nội dungHome → Máy phát → Số thứ tựKhi nôi dung đang chạy Định dạng tập tin tương thích với Máy phátCác nút điều khiển trên điều khiển từ xa Menu khả dụngTập tin mẫu va tập tin LFD.lfd Giơi hanCác nôi dung Power Point VideoÂm thanh Hinh anhTập tin mẫu Cac chức năng không được hô trợTạo/chỉnh sưa/phat lại chỉ kha dung ơ Mẫ̃u Đượ̣c hỗ trợ̣ trong Kênh mạng và Kênh đị̣a phươngLịch biểu Trình khởi chạy URLThiết lập Trình khởi chạy URL Mô phỏng sản phẩmCài đặt ID ID thiết bị̣Tự động cài đặt ID thiết bị̣ Cáp kết nối PCTường Video Trạng thái mạngTường Video Chế độ hình ảnh Bật/Tắt Bộ đ.giơBộ đ.giờ bật Ticker Bộ đ.giờ tắtQuả̉n lý ngày nghỉ Phê duyệt thiêt bi được kêt nối từ may chu ‒‒ Device Name Nhâp tên thiết biChọn Edit  Setup Chọn Time Zone Cai đăt thơi gian hiên taiĐiều chỉnh màn hình Hình ảnhThứ Chế độ hình ảnh Tường Video / Hiệu chỉnhDigital Clean View Thứ Mô tả Gamma Điều chỉnh đô đậm của mau chinhAnh bóng nao xuât hiên trên man hinh Mức độ đen Hdmi Chế độ xem phimĐèn nền động Kích cỡ hình ảnhTắt hình ảnh Chon Tắt hình ảnh sẽ tắt man hinh. Âm lương không tắtĐặt lại hình ảnh Điề̀u chỉ̉nh hiển thị Trên mà̀n hì̀nh Hiển thị trên màn hìnhNgôn ngữ Cai đăt ngôn ngữ trinh đơnHình Điều chỉnh âm thanh Âm thanhMạng MạngĐình và các bản cậ̣p nhậ̣t nổi bậ̣t Xem và quản lý́ thiết bị được kết nốiTên thiết bị Chon hoăc nhập tên thiêt biCài đặt mạng Có dây Kêt nôi vơi Mang co dâyCài đặt mạng tự động Có dây Cài đặt mạng thủ công Có dâyCach thiêt lâp tư đông Xem Gia tri kêt nôi mangCài đặt mạng Không dây Kêt nôi vơi Mang không dâyThiết lập mạng tự động Không dây Chọn Mạng Mở Cài đặt mạng Chọn Không dâyThiết lập mạng thủ công Không dây Cach thiêt lâp băng WpspbcChọn Thêm mạng Hệ thống Hệ thốngThứ Chuyển nguồn tự độngChọn thiết bị nguồn kết nối với ngõ vào DVI Chỉ̉ khả̉ dụ̣ng trong chế́ độ̣ DVI, HDMI, DisplayPortThứ Mô tả Nút nguồn Tự động tắt nguồnPhẩm trong số giờ đã chọn để̉ ngăn hiện tượng quá nó́ng Kiểm soát nhiệt độThứ Mô tả Bảo mật Khóa an toàn Khóa kết nối di độngKhông thự̣c hiện thao tác chạ̣m khi điề̀u khiể̉n thiết bị Tổng quát Bảo mật thông minhBiểu tượng t.chỉnh Thời gian Hiển thị Biểu tượngTải Tập tin Biểu tượng Chế độ gameAnynet+ HDMI-CEC Anynet+ HDMI-CECXư ly sư cô đôi vơi Anynet+ Thiêt bi Anynet+ khôngTìm kiếm lại thiết bị Anynet+ Với sản phẩm của bạn bằng cáp HdmiKết nối, hãy quét lại thiết bị Hỗ trợ Hỗ trTrước khi liên lạc với chúng tôi Chẩn đoánĐộ phân giải màn hình Vấn đề về lắp đặt chế độ PC Vấn đề về màn hình Không phải chế độ tối ưu đượ̣c hiển thị Điều chỉnh Độ sáng và Độ tương phảnMau man hinh không đông nhât Màu trắng trông không hẳn là trắngMỗi 0,5 tớ́i 1 giây Sản phẩ̉m sẽ̃ tự động tắtVấn đề về âm thanh Đến Âm thanh và thay đổi Đầu ra âm thanh thành Bên trongVấn đề vớ́i điêu khiên tư xa Các vấn đề về chức năng cảm ứngVấn đề vớ́i thiết bị nguồn Sự cố khácĐộ phân giải đã xác định không đượ̣c hỗ trợ̣ Các câu hỏi thường gặp Man hinh va điêu chỉnh tân sô trong Cài đăt man hinhThông số kỹ thuật Tổng quátMàn hình 10 W + 10 WBảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn Ngang Dọc VESA, 640 x VESA, 800 xVESA, 1024 x VESA, 1152 xKhông phai lỗi san phâm Hỏng hóc san phâm do lỗi của khach hàngKhac Vê sinh san phâm, Điêu chinh, Giai thích, Cài đăt lai vàChất lượng hình ảnh tối ưu Ngăn chặn hiện tượng lưu ảnhHiện tượng lưu ảnh là̀ gì̀? Tranh hiên tương lưu anh Bạn nên sử dụng màn hình chờThay đôi mau săc thông thương ‒‒ Sư dung 2 mauChứng nhận Lưu ý về giấy phép mã nguồn mở
Related manuals
Manual 2 pages 63.5 Kb Manual 106 pages 12.52 Kb Manual 89 pages 40.68 Kb Manual 2 pages 57.59 Kb