Samsung LH32PMFXTBC/XV, LH55PMFXTBC/XV manual Cài đặt mạng Có dây, Kêt nôi vơi Mang co dây

Page 63

Chương 5. Menu

Cài đặt mạng (Có dây)

Kêt nôi vơi Mang co dây

Có ba cach để kêt nôi san phâm của bạn vơi LAN bằng cap.

Bạn có thể kết nối sản phẩm của mình với LAN bằng cách kết nối công LAN ơ phía sau sản phẩm với modem ngoài bằng cáp LAN.

Xem sơ đồ bên dưới.

Cổng modem

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

trên tường

Modem ngoài (ADSL/VDSL)

RJ45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cáp modem

Cáp mạ̣ng LAN

Bạn có thể kết nối sản phẩm với LAN bằng cách kết nối công LAN ơ phía sau sản phẩm với Bộ chia IP được kết nối với modem ngoài. Sử dụng cáp LAN để kết nối.

Xem sơ đồ bên dưới.

Cổng modem

 

 

 

 

 

 

 

LAN

 

 

 

 

 

 

 

 

trên tường

Modem ngoài (ADSL/

Bộ chia sẻ IP (có́ máy

 

 

 

 

 

 

 

 

VDSL)

RJ45

 

 

 

 

 

 

 

chủ̉ DHCP)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cáp modem

Cáp mạ̣ng LAN

Cáp mạ̣ng LAN

63

Tùy thuộc vào cách đặt cấu hình mạng của bạn, bạn có thể kết nối sản phẩm của mình với LAN bằng cách kết nối trực tiếp công LAN ơ phía sau sản phẩm với ô cắm mạng trên tương bằng cáp LAN.

Xem sơ đồ bên dưới. Lưu ý rằng ô cắm trên tương được gắn với modem hoặc bộ định tuyến ơ đâu đó trong nhà của bạn.

Cổng LAN

LAN

 

trên tường

RJ45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cáp mạ̣ng LAN

Nêu bạn có Mạng đông, bạn nên sư dung bô đinh tuyên hoăc modem ADSL hỗ trơ Giao thức câu hinh đông may chủ (DHCP). Cac modem va bô đinh tuyên hỗ trơ DHCP tự đông cung câp đia chỉ IP, măt nạ mạng con, công va cac gia tri DNS ma san phâm của bạn cân để truy cập Internet, vi vậy bạn không phai nhập chúng theo cach thủ công. Hâu hêt mạng gia đinh đều la Mạng đông. Môt sô mạng yêu câu đia chỉ IP tĩnh. Nêu mạng của bạn yêu câu đia chỉ IP tĩnh, bạn phai nhập đia chỉ IP, măt nạ mạng con, công va gia tri DNS theo cach thủ công vao Man hinh thiêt lập cap của san phâm khi bạn thiêt lập kêt nôi mạng. Để nhận đia chỉ IP, măt nạ mạng con, công va cac gia tri DNS, hay liên hê vơi Nha cung câp dich vu Internet (ISP) của bạn.

Nêu bạn có may tinh Windows, bạn cũng có thể nhận những gia tri nay qua may tinh.

Bạn có thể sử dụng modem ADSL hỗ trợ DHCP nếu mạng của bạn yêu cầu địa chỉ IP tĩnh.

Modem ADSL hỗ trợ DHCP cũng cho phép bạn sử dụng các địa chỉ IP tĩnh.

Image 63
Contents Hướng dẫn Sử dụng Gỡ bỏ Bộ̣ đ.giờ bật Cáp kết nối PCTường Video Cài đặtTổng quát Bảng chế độ̣ tí́n hiệ̣u tiêu chuẩn 06. Xử lý sự cốBiểu tượng Bản quyềnĐiện và an toàn Lưu ý an toànSản phẩm có thể bị đổ và làm cho trẻ bị thương Cài đặtNhiệt độ bên trong tăng lên có thể gây ra hỏa hoạn Trẻ em có thể bị ngạt thởHoạt động Tia lửa điện có thể gây nổ hoặc hỏa hoạnCó thể xảy ra nổ hoặc hỏa hoạn Lưu trữ Thị lực của bạn có thể bị giảmMắt của bạn sẽ hết mỏi Làm sạch Biệ̣n pháp an toà̀n khi xử lý khung hìnhLau sản phẩm bằng miếng vải sạch, mềm và khô Nắp USB Cài đặtThành phần bao gồm Hướng dẫn điều chỉnh Dây điện nguồnCảm biến từ xa Các linh kiệnCảm biến từ xa và logo miếng đệm tùy chọn Phím trên bảng điều khiểnLogo miếng đệm tùy chọn Mặt sauKêt nôi vơi thiêt bị nhơ USB Cổng Mô tảCảm ứng Kết nối với một PC để sử dụng chức năng cảm ứngPM55F-BCPM32F-BC Kết nối lớp phủ cả̉m ứngĐể khóa thiết bị khóa chống trộm Khóa chống trộmĐiều chỉnh âm lượng Thay đôi nguôn vao Điều khiển từ xaĐể đặt pin vào điều khiển từ xa Lắp đặt trên tường có vết lõm Lắp đặ̣t theo hướng dẫnThông gió Lắp đặt trên tường thẳng đứngThông sô kỹ thuât của bô gia treo tương Vesa Lắp đặt bộ giá treo tườngChuẩn bị trước khi lắp đặt bộ giá treo tường Lăp đăt bộ gia treo tươngThân trọng Cáp RS232C Kết nối ngoạiĐiểm kiểm tra Gá́n chốtĐực Cá́p mạng LANCáp LAN trưc tiêp PC đên HUB Cáp LAN chéo PC đên PCCác mã điều khiển Kết nốiKêt nôi Kiểm soá́t điệ̣n năng LệnhĐiểu khiển nguồn vào Điều khiển âm lượngCài đặ̣t kích cỡ hình ảnh Set Picture Size Xem trạng thá́i màn hình Get Screen Mode StatusĐiểu khiển chế độ màn hình Cài đặ̣t nguồn vào Set Input SourceXem trạng thá́i PIP bật/tắt Get the PIP ON/OFF Status Điều khiển kich thước man hinhĐiều khiển Mở/Tắt PIP Xem kích cỡ màn hình Get Screen Size StatusĐiểu khiển chế độ Tường Video Cài đặ̣t điều chỉ̉nh tự động Set Auto AdjustmentXem chế độ tường video Get Video Wall Mode Điêu khiên điêu chỉnh tư đông Chỉ danh cho PC và BNCKhóa an toàn Cài đặ̣t tường video Set Video Wall ModeXem trạng thá́i khóa an toàn Get Safety Lock Status Mở hoặ̣c tắt khoá an toan Set Safety Lock Enable / DisableKiểm soá́t người dùng Tường Video Tường Video MởMẫu Tường Video 10x10 1 ~ WallSNo Mã số sản phẩm được cài đặt trên sản phẩmSố thứ tự Dữ liệu 0x01 0x02 0x63 100 0x64 Kết nối PC Kết nối sử dụng cáp DVI Loại kỹ thuật sốKết nối sử dụng cáp D-SUB Loại analog Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVI  Âm thanh → thiế́t lập Âm thanh Hdmi thành Pcdvi Hệ thống → Tồng quát → thiế́t lập Hdmi Hot Plug thành Tắt Kết nối sử dụng cáp Hdmi Kết nối sử dụng cáp DPThân trọng khi sư dung DP ‒‒ Âm thanh → thiế́t lập Âm thanh Hdmi thành Avhdmi Kết nối AVKết nối hệ thống âm thanh Kết nối sử dụng cáp Hdmi lên đến 1080pChỉnh sửa Kết nối LANLựa chọn nguồn NguồnCài đặt/gỡ cài đặt Gỡ bỏChọ̣n MDC Unified từ danh sá́ch Kết nối bằng cáp LAN trực tiếp Kết nốiSử dụng cáp RS232C Sử dụng cáp ethernetKết nối bằng cáp LAN chéo Số thứ tự Máy phátXem nội dung Home → Máy phát →Menu khả dụng Khi nôi dung đang chạyĐịnh dạng tập tin tương thích với Máy phát Các nút điều khiển trên điều khiển từ xaGiơi han Tập tin mẫu va tập tin LFD.lfdCác nôi dung Hinh anh Power PointVideo Âm thanhĐượ̣c hỗ trợ̣ trong Kênh mạng và Kênh đị̣a phương Tập tin mẫuCac chức năng không được hô trợ Tạo/chỉnh sưa/phat lại chỉ kha dung ơ Mẫ̃uMô phỏng sản phẩm Lịch biểuTrình khởi chạy URL Thiết lập Trình khởi chạy URLCáp kết nối PC Cài đặt IDID thiết bị̣ Tự động cài đặt ID thiết bị̣Tường Video Trạng thái mạngTường Video Chế độ hình ảnh Bật/Tắt Bộ đ.giơBộ đ.giờ bật Ticker Bộ đ.giờ tắtQuả̉n lý ngày nghỉ ‒‒ Device Name Nhâp tên thiết bi Phê duyệt thiêt bi được kêt nối từ may chuCai đăt thơi gian hiên tai Chọn Edit  Setup Chọn Time ZoneTường Video / Hiệu chỉnh Điều chỉnh màn hìnhHình ảnh Thứ Chế độ hình ảnhDigital Clean View Thứ Mô tả Gamma Điều chỉnh đô đậm của mau chinhAnh bóng nao xuât hiên trên man hinh Kích cỡ hình ảnh Mức độ đen HdmiChế độ xem phim Đèn nền độngTắt hình ảnh Chon Tắt hình ảnh sẽ tắt man hinh. Âm lương không tắtĐặt lại hình ảnh Hiển thị trên màn hình Điề̀u chỉ̉nh hiển thị Trên mà̀n hì̀nhNgôn ngữ Cai đăt ngôn ngữ trinh đơnHình Âm thanh Điều chỉnh âm thanhXem và quản lý́ thiết bị được kết nối MạngMạng Đình và các bản cậ̣p nhậ̣t nổi bậ̣tChon hoăc nhập tên thiêt bi Tên thiết bịKêt nôi vơi Mang co dây Cài đặt mạng Có dâyXem Gia tri kêt nôi mang Cài đặt mạng tự động Có dâyCài đặt mạng thủ công Có dây Cach thiêt lâp tư đôngChọn Mạng Mở Cài đặt mạng Chọn Không dây Cài đặt mạng Không dâyKêt nôi vơi Mang không dây Thiết lập mạng tự động Không dâyThiết lập mạng thủ công Không dây Cach thiêt lâp băng WpspbcChọn Thêm mạng Hệ thống Hệ thốngChỉ̉ khả̉ dụ̣ng trong chế́ độ̣ DVI, HDMI, DisplayPort ThứChuyển nguồn tự động Chọn thiết bị nguồn kết nối với ngõ vào DVIKiểm soát nhiệt độ Thứ Mô tả Nút nguồnTự động tắt nguồn Phẩm trong số giờ đã chọn để̉ ngăn hiện tượng quá nó́ngTổng quát Bảo mật thông minh Thứ Mô tả Bảo mật Khóa an toànKhóa kết nối di động Không thự̣c hiện thao tác chạ̣m khi điề̀u khiể̉n thiết bịChế độ game Biểu tượng t.chỉnhThời gian Hiển thị Biểu tượng Tải Tập tin Biểu tượngThiêt bi Anynet+ không Anynet+ HDMI-CECAnynet+ HDMI-CEC Xư ly sư cô đôi vơi Anynet+Tìm kiếm lại thiết bị Anynet+ Với sản phẩm của bạn bằng cáp HdmiKết nối, hãy quét lại thiết bị Hỗ tr Hỗ trợTrước khi liên lạc với chúng tôi Chẩn đoánĐộ phân giải màn hình Điều chỉnh Độ sáng và Độ tương phản Vấn đề về lắp đặt chế độ PCVấn đề về màn hình  Không phải chế độ tối ưu đượ̣c hiển thịSản phẩ̉m sẽ̃ tự động tắt Mau man hinh không đông nhâtMàu trắng trông không hẳn là trắng Mỗi 0,5 tớ́i 1 giâyĐến Âm thanh và thay đổi Đầu ra âm thanh thành Bên trong Vấn đề về âm thanhSự cố khác Vấn đề vớ́i điêu khiên tư xaCác vấn đề về chức năng cảm ứng Vấn đề vớ́i thiết bị nguồnĐộ phân giải đã xác định không đượ̣c hỗ trợ̣ Man hinh va điêu chỉnh tân sô trong Cài đăt man hinh Các câu hỏi thường gặp10 W + 10 W Thông số kỹ thuậtTổng quát Màn hìnhBảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn VESA, 1152 x Ngang Dọc VESA, 640 xVESA, 800 x VESA, 1024 xVê sinh san phâm, Điêu chinh, Giai thích, Cài đăt lai và Không phai lỗi san phâmHỏng hóc san phâm do lỗi của khach hàng KhacChất lượng hình ảnh tối ưu Ngăn chặn hiện tượng lưu ảnhHiện tượng lưu ảnh là̀ gì̀? ‒‒ Sư dung 2 mau Tranh hiên tương lưu anhBạn nên sử dụng màn hình chờ Thay đôi mau săc thông thươngLưu ý về giấy phép mã nguồn mở Chứng nhận
Related manuals
Manual 2 pages 63.5 Kb Manual 106 pages 12.52 Kb Manual 89 pages 40.68 Kb Manual 2 pages 57.59 Kb