Samsung LH32PMFXTBC/XV, LH55PMFXTBC/XV manual Bảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn

Page 83

Chương 7. Phụ lu

83

Bảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn

Có thể cà̀i đặt sản phẩm nà̀y về mộ̣t độ̣ phân giải duy nhất cho mỗi kí́ch thước mà̀n hình để đạt được chất lượng hình ảnh tối ưu do đặc tí́nh của khung hình. Sử dụng độ̣ phân giải khác độ̣ phân giải được chỉ định có thể là̀m suy giảm chất lượng hình ảnh. Đê tranh hiên tương này, chúng tôi khuyên ban nên chọn độ phân giai tôi ưu đươc chi đinh cho san phâm cua ban.

Kiêm tra tần sô khi ban đổi san phâm CDT (kêt nôi vơi may tính) lây màn hinh LCD. Nêu san phâm LCD không hô trơ 85 Hz, hay đổi tần sô dọc tơi 60 Hz sư dung san phâm CDT trươc khi ban đổi san phâm đê lây san phâm LCD.

Tên kiểu

 

PM32F-BC / PM55F-BC

Đồng bộ hóa

Tầ̀n số quét ngang

30 – 80 kHz

 

 

 

 

Tầ̀n số quét dọ̣c

60 – 75 Hz

 

 

 

Độ phân giải

Độ̣ phân giải tối ưu

1920 x 1080 @ 60 Hz

 

 

 

 

Độ̣ phân giải tối đa

1920 x 1080 @ 60 Hz

 

 

 

Tần số quét ngang

Thời gian để quét một đường nối cạnh trá́i với cạnh phả̉i củ̉a màn hình được gọi là chu kỳ quet ngang. Số nghịch đả̉o củ̉a chu kỳ quet ngang được gọi là tầ̀n số quét ngang. Tầ̀n số quét ngang được đo bằng kHz.

Tần số quét dọc

Sản phẩm hiên thi môt hinh ảnh nhiêu lần trên môt giây (như đèn huynh quang) đê hiên thi nhưng gi ngươi xem nhin thây. Tỷ lệ một hình ả̉nh được hiển thị lặp lại trên một giây được gọi là tầ̀n số quét dọc hoặc tỷ lệ làm mới. Tầ̀n số quét dọc được đo bằng Hz.

Có thể tự độ̣ng điều chỉnh mà̀n hình nếu tí́n hiệu thuộ̣c về chế độ̣ tí́n hiệu tiêu chuẩn sau được truyền từ PC. Nếu tí́n hiệu được truyền từ PC không thuộ̣c về chế độ̣ tí́n hiệu tiêu chuẩn, mà̀n hình có thể bị trống có đèn LED được bậ̣t. Trong trường hợp đó, hãy thay đổ̉i cà̀i đặt theo bảng sau đây bằng cách tham khảo hướng dẫn sử dụng card mà̀n hình.

Độ phân giải

Tần số quét ngang (kHz)

Tần số quét dọc (Hz)

Đồng hồ điêm anh (MHz)

Phân cực đồ̀ng bộ

 

 

 

 

 

Ngang

Dọc

IBM, 720 x 400

31,469

70,087

28,322

+

 

 

 

 

 

 

MAC, 640 x 480

35,000

66,667

30,240

 

 

 

 

 

 

MAC, 832 x 624

49,726

74,551

57,284

 

 

 

 

 

 

MAC, 1152 x 870

68,681

75,062

100,000

 

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

31,469

59,940

25,175

 

 

 

 

 

 

Image 83
Contents Hướng dẫn Sử dụng Gỡ bỏ Bộ̣ đ.giờ bật Cáp kết nối PCTường Video Cài đặtTổng quát Bảng chế độ̣ tí́n hiệ̣u tiêu chuẩn 06. Xử lý sự cốBiểu tượng Bản quyềnĐiện và an toàn Lưu ý an toànSản phẩm có thể bị đổ và làm cho trẻ bị thương Cài đặtNhiệt độ bên trong tăng lên có thể gây ra hỏa hoạn Trẻ em có thể bị ngạt thởCó thể xảy ra nổ hoặc hỏa hoạn Hoạt độngTia lửa điện có thể gây nổ hoặc hỏa hoạn Mắt của bạn sẽ hết mỏi Lưu trữThị lực của bạn có thể bị giảm Lau sản phẩm bằng miếng vải sạch, mềm và khô Làm sạchBiệ̣n pháp an toà̀n khi xử lý khung hình Nắp USB Cài đặtThành phần bao gồm Hướng dẫn điều chỉnh Dây điện nguồnCảm biến từ xa Các linh kiệnCảm biến từ xa và logo miếng đệm tùy chọn Phím trên bảng điều khiểnLogo miếng đệm tùy chọn Mặt sauKêt nôi vơi thiêt bị nhơ USB Cổng Mô tảCảm ứng Kết nối với một PC để sử dụng chức năng cảm ứngPM55F-BCPM32F-BC Kết nối lớp phủ cả̉m ứngĐể khóa thiết bị khóa chống trộm Khóa chống trộmĐiều chỉnh âm lượng Thay đôi nguôn vao Điều khiển từ xaĐể đặt pin vào điều khiển từ xa Lắp đặt trên tường có vết lõm Lắp đặ̣t theo hướng dẫnThông gió Lắp đặt trên tường thẳng đứngThông sô kỹ thuât của bô gia treo tương Vesa Lắp đặt bộ giá treo tườngChuẩn bị trước khi lắp đặt bộ giá treo tường Lăp đăt bộ gia treo tươngThân trọng Cáp RS232C Kết nối ngoạiĐiểm kiểm tra Gá́n chốtĐực Cá́p mạng LANCáp LAN trưc tiêp PC đên HUB Cáp LAN chéo PC đên PCKêt nôi Các mã điều khiểnKết nối Kiểm soá́t điệ̣n năng LệnhĐiểu khiển nguồn vào Điều khiển âm lượngCài đặ̣t kích cỡ hình ảnh Set Picture Size Xem trạng thá́i màn hình Get Screen Mode StatusĐiểu khiển chế độ màn hình Cài đặ̣t nguồn vào Set Input SourceXem trạng thá́i PIP bật/tắt Get the PIP ON/OFF Status Điều khiển kich thước man hinhĐiều khiển Mở/Tắt PIP Xem kích cỡ màn hình Get Screen Size StatusĐiểu khiển chế độ Tường Video Cài đặ̣t điều chỉ̉nh tự động Set Auto AdjustmentXem chế độ tường video Get Video Wall Mode Điêu khiên điêu chỉnh tư đông Chỉ danh cho PC và BNCKhóa an toàn Cài đặ̣t tường video Set Video Wall ModeXem trạng thá́i khóa an toàn Get Safety Lock Status Mở hoặ̣c tắt khoá an toan Set Safety Lock Enable / DisableKiểm soá́t người dùng Tường Video Tường Video MởSố thứ tự Dữ liệu 0x01 0x02 0x63 100 0x64 Mẫu Tường Video 10x10 1 ~WallSNo Mã số sản phẩm được cài đặt trên sản phẩm Kết nối sử dụng cáp D-SUB Loại analog Kết nối PCKết nối sử dụng cáp DVI Loại kỹ thuật số  Hệ thống → Tồng quát → thiế́t lập Hdmi Hot Plug thành Tắt Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVI Âm thanh → thiế́t lập Âm thanh Hdmi thành Pcdvi Thân trọng khi sư dung DP Kết nối sử dụng cáp HdmiKết nối sử dụng cáp DP ‒‒ Âm thanh → thiế́t lập Âm thanh Hdmi thành Avhdmi Kết nối AVKết nối hệ thống âm thanh Kết nối sử dụng cáp Hdmi lên đến 1080pChỉnh sửa Kết nối LANLựa chọn nguồn NguồnChọ̣n MDC Unified từ danh sá́ch Cài đặt/gỡ cài đặtGỡ bỏ Kết nối bằng cáp LAN trực tiếp Kết nốiSử dụng cáp RS232C Sử dụng cáp ethernetKết nối bằng cáp LAN chéo Số thứ tự Máy phátXem nội dung Home → Máy phát →Menu khả dụng Khi nôi dung đang chạyĐịnh dạng tập tin tương thích với Máy phát Các nút điều khiển trên điều khiển từ xaGiơi han Tập tin mẫu va tập tin LFD.lfdCác nôi dung Hinh anh Power PointVideo Âm thanhĐượ̣c hỗ trợ̣ trong Kênh mạng và Kênh đị̣a phương Tập tin mẫuCac chức năng không được hô trợ Tạo/chỉnh sưa/phat lại chỉ kha dung ơ Mẫ̃uMô phỏng sản phẩm Lịch biểuTrình khởi chạy URL Thiết lập Trình khởi chạy URLCáp kết nối PC Cài đặt IDID thiết bị̣ Tự động cài đặt ID thiết bị̣Tường Video Tường VideoTrạng thái mạng Bộ đ.giờ bật Chế độ hình ảnhBật/Tắt Bộ đ.giơ Quả̉n lý ngày nghỉ TickerBộ đ.giờ tắt ‒‒ Device Name Nhâp tên thiết bi Phê duyệt thiêt bi được kêt nối từ may chuCai đăt thơi gian hiên tai Chọn Edit  Setup Chọn Time ZoneTường Video / Hiệu chỉnh Điều chỉnh màn hìnhHình ảnh Thứ Chế độ hình ảnhAnh bóng nao xuât hiên trên man hinh Digital Clean ViewThứ Mô tả Gamma Điều chỉnh đô đậm của mau chinh Kích cỡ hình ảnh Mức độ đen HdmiChế độ xem phim Đèn nền độngĐặt lại hình ảnh Tắt hình ảnhChon Tắt hình ảnh sẽ tắt man hinh. Âm lương không tắt Hiển thị trên màn hình Điề̀u chỉ̉nh hiển thị Trên mà̀n hì̀nhHình Ngôn ngữCai đăt ngôn ngữ trinh đơn Âm thanh Điều chỉnh âm thanhXem và quản lý́ thiết bị được kết nối MạngMạng Đình và các bản cậ̣p nhậ̣t nổi bậ̣tChon hoăc nhập tên thiêt bi Tên thiết bịKêt nôi vơi Mang co dây Cài đặt mạng Có dâyXem Gia tri kêt nôi mang Cài đặt mạng tự động Có dâyCài đặt mạng thủ công Có dây Cach thiêt lâp tư đôngChọn Mạng Mở Cài đặt mạng Chọn Không dây Cài đặt mạng Không dâyKêt nôi vơi Mang không dây Thiết lập mạng tự động Không dâyChọn Thêm mạng Thiết lập mạng thủ công Không dâyCach thiêt lâp băng Wpspbc Hệ thống Hệ thốngChỉ̉ khả̉ dụ̣ng trong chế́ độ̣ DVI, HDMI, DisplayPort ThứChuyển nguồn tự động Chọn thiết bị nguồn kết nối với ngõ vào DVIKiểm soát nhiệt độ Thứ Mô tả Nút nguồnTự động tắt nguồn Phẩm trong số giờ đã chọn để̉ ngăn hiện tượng quá nó́ngTổng quát Bảo mật thông minh Thứ Mô tả Bảo mật Khóa an toànKhóa kết nối di động Không thự̣c hiện thao tác chạ̣m khi điề̀u khiể̉n thiết bịChế độ game Biểu tượng t.chỉnhThời gian Hiển thị Biểu tượng Tải Tập tin Biểu tượngThiêt bi Anynet+ không Anynet+ HDMI-CECAnynet+ HDMI-CEC Xư ly sư cô đôi vơi Anynet+Kết nối, hãy quét lại thiết bị Tìm kiếm lại thiết bị Anynet+Với sản phẩm của bạn bằng cáp Hdmi Hỗ tr Hỗ trợĐộ phân giải màn hình Trước khi liên lạc với chúng tôiChẩn đoán Điều chỉnh Độ sáng và Độ tương phản Vấn đề về lắp đặt chế độ PCVấn đề về màn hình  Không phải chế độ tối ưu đượ̣c hiển thịSản phẩ̉m sẽ̃ tự động tắt Mau man hinh không đông nhâtMàu trắng trông không hẳn là trắng Mỗi 0,5 tớ́i 1 giâyĐến Âm thanh và thay đổi Đầu ra âm thanh thành Bên trong Vấn đề về âm thanhSự cố khác Vấn đề vớ́i điêu khiên tư xaCác vấn đề về chức năng cảm ứng Vấn đề vớ́i thiết bị nguồn Độ phân giải đã xác định không đượ̣c hỗ trợ̣ Man hinh va điêu chỉnh tân sô trong Cài đăt man hinh Các câu hỏi thường gặp10 W + 10 W Thông số kỹ thuậtTổng quát Màn hìnhBảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn VESA, 1152 x Ngang Dọc VESA, 640 xVESA, 800 x VESA, 1024 xVê sinh san phâm, Điêu chinh, Giai thích, Cài đăt lai và Không phai lỗi san phâmHỏng hóc san phâm do lỗi của khach hàng KhacHiện tượng lưu ảnh là̀ gì̀? Chất lượng hình ảnh tối ưuNgăn chặn hiện tượng lưu ảnh ‒‒ Sư dung 2 mau Tranh hiên tương lưu anhBạn nên sử dụng màn hình chờ Thay đôi mau săc thông thươngLưu ý về giấy phép mã nguồn mở Chứng nhận
Related manuals
Manual 2 pages 63.5 Kb Manual 106 pages 12.52 Kb Manual 89 pages 40.68 Kb Manual 2 pages 57.59 Kb