Samsung LH55PMFXTBC/XV, LH32PMFXTBC/XV manual Phê duyệt thiêt bi được kêt nối từ may chu

Page 52

Chương 4. Màn hình trang chủ

Phê duyệt thiêt bi được kêt nối từ may chu

Cấu hình Cài đặt mạng máy chủ trước khi phê duyệ̣t thiết bị.

1Truy câp may chu ma ban đa gan cho thiêt bi cua minh.

2Nhâp ID va mât khâu cua ban để đăng nhâp.

3Chon Device tư thanh menu bên cạnh.

52

4Chon Unapproved tư thanh menu phu.

5Chọn thiết bị từ danh sách và nhấp vào nút Approve.

6Nhâp thông tin cân thiêt để phê duyệt thiêt bi.

‒‒ Device Name: Nhâp tên thiết bi.

‒‒

Device Group: Select to specify the group.

‒‒

Location: Nhâp vi tri hiện tại của thiết bi.

‒‒ Expired: Thiế́t lập ngày hế́t hạ̣n cho việ̣c chấp thuận thiế́t bị. Nế́u bạ̣n không muố́n thiế́t lập ngày hế́t hạ̣n, hãy chọ̣n Never expired.

‒‒ Nhân nút INFO trên điều khiên từ xa khi lich biêu mạng đang chạy sẽ hiên thi chi tiết về lich biêu. Kiêm tra rằng bạn đa chọn đúng thiết bi bằng cach xem ID thiết bi trong phần chi tiết.

Image 52
Contents Hướng dẫn Sử dụng Cáp kết nối PC Tường VideoCài đặt Gỡ bỏ Bộ̣ đ.giờ bật06. Xử lý sự cố Tổng quát Bảng chế độ̣ tí́n hiệ̣u tiêu chuẩnBản quyền Biểu tượngLưu ý an toàn Điện và an toànCài đặt Nhiệt độ bên trong tăng lên có thể gây ra hỏa hoạnTrẻ em có thể bị ngạt thở Sản phẩm có thể bị đổ và làm cho trẻ bị thươngTia lửa điện có thể gây nổ hoặc hỏa hoạn Hoạt độngCó thể xảy ra nổ hoặc hỏa hoạn Thị lực của bạn có thể bị giảm Lưu trữMắt của bạn sẽ hết mỏi Biệ̣n pháp an toà̀n khi xử lý khung hình Làm sạchLau sản phẩm bằng miếng vải sạch, mềm và khô Cài đặt Thành phần bao gồmHướng dẫn điều chỉnh Dây điện nguồn Nắp USBCác linh kiện Cảm biến từ xa và logo miếng đệm tùy chọnPhím trên bảng điều khiển Cảm biến từ xaMặt sau Logo miếng đệm tùy chọnCổng Mô tả Cảm ứngKết nối với một PC để sử dụng chức năng cảm ứng Kêt nôi vơi thiêt bị nhơ USBKết nối lớp phủ cả̉m ứng PM55F-BCPM32F-BCKhóa chống trộm Để khóa thiết bị khóa chống trộmĐiều khiển từ xa Điều chỉnh âm lượng Thay đôi nguôn vaoĐể đặt pin vào điều khiển từ xa Lắp đặ̣t theo hướng dẫn Thông gióLắp đặt trên tường thẳng đứng Lắp đặt trên tường có vết lõmLắp đặt bộ giá treo tường Chuẩn bị trước khi lắp đặt bộ giá treo tườngLăp đăt bộ gia treo tương Thông sô kỹ thuât của bô gia treo tương VesaThân trọng Kết nối ngoại Điểm kiểm traGá́n chốt Cáp RS232CCá́p mạng LAN Cáp LAN trưc tiêp PC đên HUBCáp LAN chéo PC đên PC ĐựcKết nối Các mã điều khiểnKêt nôi Lệnh Kiểm soá́t điệ̣n năngĐiều khiển âm lượng Điểu khiển nguồn vàoXem trạng thá́i màn hình Get Screen Mode Status Điểu khiển chế độ màn hìnhCài đặ̣t nguồn vào Set Input Source Cài đặ̣t kích cỡ hình ảnh Set Picture SizeĐiều khiển kich thước man hinh Điều khiển Mở/Tắt PIPXem kích cỡ màn hình Get Screen Size Status Xem trạng thá́i PIP bật/tắt Get the PIP ON/OFF StatusCài đặ̣t điều chỉ̉nh tự động Set Auto Adjustment Xem chế độ tường video Get Video Wall ModeĐiêu khiên điêu chỉnh tư đông Chỉ danh cho PC và BNC Điểu khiển chế độ Tường VideoCài đặ̣t tường video Set Video Wall Mode Xem trạng thá́i khóa an toàn Get Safety Lock StatusMở hoặ̣c tắt khoá an toan Set Safety Lock Enable / Disable Khóa an toànTường Video Mở Kiểm soá́t người dùng Tường VideoWallSNo Mã số sản phẩm được cài đặt trên sản phẩm Mẫu Tường Video 10x10 1 ~Số thứ tự Dữ liệu 0x01 0x02 0x63 100 0x64 Kết nối sử dụng cáp DVI Loại kỹ thuật số Kết nối PCKết nối sử dụng cáp D-SUB Loại analog  Âm thanh → thiế́t lập Âm thanh Hdmi thành Pcdvi Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVI Hệ thống → Tồng quát → thiế́t lập Hdmi Hot Plug thành Tắt Kết nối sử dụng cáp DP Kết nối sử dụng cáp HdmiThân trọng khi sư dung DP Kết nối AV ‒‒ Âm thanh → thiế́t lập Âm thanh Hdmi thành AvhdmiKết nối sử dụng cáp Hdmi lên đến 1080p Kết nối hệ thống âm thanhKết nối LAN Lựa chọn nguồnNguồn Chỉnh sửaGỡ bỏ Cài đặt/gỡ cài đặtChọ̣n MDC Unified từ danh sá́ch Kết nối Sử dụng cáp RS232CSử dụng cáp ethernet Kết nối bằng cáp LAN trực tiếpKết nối bằng cáp LAN chéo Máy phát Xem nội dungHome → Máy phát → Số thứ tựKhi nôi dung đang chạy Định dạng tập tin tương thích với Máy phátCác nút điều khiển trên điều khiển từ xa Menu khả dụngTập tin mẫu va tập tin LFD.lfd Giơi hanCác nôi dung Power Point VideoÂm thanh Hinh anhTập tin mẫu Cac chức năng không được hô trợTạo/chỉnh sưa/phat lại chỉ kha dung ơ Mẫ̃u Đượ̣c hỗ trợ̣ trong Kênh mạng và Kênh đị̣a phươngLịch biểu Trình khởi chạy URLThiết lập Trình khởi chạy URL Mô phỏng sản phẩmCài đặt ID ID thiết bị̣Tự động cài đặt ID thiết bị̣ Cáp kết nối PC Trạng thái mạng Tường Video Tường Video Bật/Tắt Bộ đ.giơ Chế độ hình ảnhBộ đ.giờ bật Bộ đ.giờ tắt TickerQuả̉n lý ngày nghỉ Phê duyệt thiêt bi được kêt nối từ may chu ‒‒ Device Name Nhâp tên thiết biChọn Edit  Setup Chọn Time Zone Cai đăt thơi gian hiên taiĐiều chỉnh màn hình Hình ảnhThứ Chế độ hình ảnh Tường Video / Hiệu chỉnhThứ Mô tả Gamma Điều chỉnh đô đậm của mau chinh Digital Clean ViewAnh bóng nao xuât hiên trên man hinh Mức độ đen Hdmi Chế độ xem phimĐèn nền động Kích cỡ hình ảnhChon Tắt hình ảnh sẽ tắt man hinh. Âm lương không tắt Tắt hình ảnhĐặt lại hình ảnh Điề̀u chỉ̉nh hiển thị Trên mà̀n hì̀nh Hiển thị trên màn hìnhCai đăt ngôn ngữ trinh đơn Ngôn ngữHình Điều chỉnh âm thanh Âm thanhMạng MạngĐình và các bản cậ̣p nhậ̣t nổi bậ̣t Xem và quản lý́ thiết bị được kết nốiTên thiết bị Chon hoăc nhập tên thiêt biCài đặt mạng Có dây Kêt nôi vơi Mang co dâyCài đặt mạng tự động Có dây Cài đặt mạng thủ công Có dâyCach thiêt lâp tư đông Xem Gia tri kêt nôi mangCài đặt mạng Không dây Kêt nôi vơi Mang không dâyThiết lập mạng tự động Không dây Chọn Mạng Mở Cài đặt mạng Chọn Không dâyCach thiêt lâp băng Wpspbc Thiết lập mạng thủ công Không dâyChọn Thêm mạng Hệ thống Hệ thốngThứ Chuyển nguồn tự độngChọn thiết bị nguồn kết nối với ngõ vào DVI Chỉ̉ khả̉ dụ̣ng trong chế́ độ̣ DVI, HDMI, DisplayPortThứ Mô tả Nút nguồn Tự động tắt nguồnPhẩm trong số giờ đã chọn để̉ ngăn hiện tượng quá nó́ng Kiểm soát nhiệt độThứ Mô tả Bảo mật Khóa an toàn Khóa kết nối di độngKhông thự̣c hiện thao tác chạ̣m khi điề̀u khiể̉n thiết bị Tổng quát Bảo mật thông minhBiểu tượng t.chỉnh Thời gian Hiển thị Biểu tượngTải Tập tin Biểu tượng Chế độ gameAnynet+ HDMI-CEC Anynet+ HDMI-CECXư ly sư cô đôi vơi Anynet+ Thiêt bi Anynet+ khôngVới sản phẩm của bạn bằng cáp Hdmi Tìm kiếm lại thiết bị Anynet+Kết nối, hãy quét lại thiết bị Hỗ trợ Hỗ trChẩn đoán Trước khi liên lạc với chúng tôiĐộ phân giải màn hình Vấn đề về lắp đặt chế độ PC Vấn đề về màn hình Không phải chế độ tối ưu đượ̣c hiển thị Điều chỉnh Độ sáng và Độ tương phảnMau man hinh không đông nhât Màu trắng trông không hẳn là trắngMỗi 0,5 tớ́i 1 giây Sản phẩ̉m sẽ̃ tự động tắtVấn đề về âm thanh Đến Âm thanh và thay đổi Đầu ra âm thanh thành Bên trongVấn đề vớ́i điêu khiên tư xa Các vấn đề về chức năng cảm ứngVấn đề vớ́i thiết bị nguồn Sự cố khácĐộ phân giải đã xác định không đượ̣c hỗ trợ̣ Các câu hỏi thường gặp Man hinh va điêu chỉnh tân sô trong Cài đăt man hinhThông số kỹ thuật Tổng quátMàn hình 10 W + 10 WBảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn Ngang Dọc VESA, 640 x VESA, 800 xVESA, 1024 x VESA, 1152 xKhông phai lỗi san phâm Hỏng hóc san phâm do lỗi của khach hàngKhac Vê sinh san phâm, Điêu chinh, Giai thích, Cài đăt lai vàNgăn chặn hiện tượng lưu ảnh Chất lượng hình ảnh tối ưuHiện tượng lưu ảnh là̀ gì̀? Tranh hiên tương lưu anh Bạn nên sử dụng màn hình chờThay đôi mau săc thông thương ‒‒ Sư dung 2 mauChứng nhận Lưu ý về giấy phép mã nguồn mở
Related manuals
Manual 2 pages 63.5 Kb Manual 106 pages 12.52 Kb Manual 89 pages 40.68 Kb Manual 2 pages 57.59 Kb