Samsung LH98QMFPLGC/XV, LH65QMFPLGC/XV, LH98QMFPBGC/XV manual 113, Tranh hiên tượng lưu ảnh

Page 113

Tranh hiên tượng lưu ảnh

――Cách tốt nhât để bảo vệ sản phẩm khoi hiện tượng lưu ảnh là tắt nguôn hoặc cài đặt cho PC

hoặc hệ thống chạy màn hình chơ khi không sư dung sản phẩm. Đồng thời, dịch vụ Bả̉o hà̀nh

•• Thay đổi đều đặn màu sắc văn bản

––Sư dung màu sáng có độ sáng tương tư nhau.

Khoả̉ng cá́ch: Cứ 30 phút lại thay đổi màu văn bản và màu nền

cũ̃ng chỉ̉ giớ́i hạ̣n tù̀y theo hướ́ng dẫn lắ́p đặ̣t.

•• Tắ́t nguồn, Chế́ độ̣ bả̉o vệ̣ mà̀n hì̀nh và̀ Chế́ độ̣ tiế́t kiệ̣m năng lượ̣ng

–– Tắ́t nguồn điệ̣n trong khoả̉ng 2 tiế́ng sau khi bạ̣n sử dụng sả̉n phẩ̉m đượ̣c 12 tiế́ng.

––

Đi tới Thuộc tinh màn hình > Nguôn điện trên máy tinh và tắt nguôn sản phẩm theo yêu

 

cầu.

––

Bạ̣n nên sử dụng mà̀n hì̀nh chờ.

 

Tốt nhât nên sư dung chế độ bảo vệ màn hình đơn màu hoặc có hình ảnh chuyển động.

•• Thay đổi màu sắc thông thương

––

Sư dung 2 màu

 

Cứ 30 phút lại thay đổi giữa 2 màu sắc như hình vẽ ở trên.

FLIGHT : TIME

OZ348 : 20:30

FLIGHT : TIME

OZ348 : 20:30

FLIGHT : TIME

OZ348 : 20:30

FLIGHT : TIME

OZ348 : 20:30

 

 

Type 1

 

 

 

 

Type 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

FLIGHT

 

 

TIME

 

 

 

FLIGHT

 

 

TIME

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

OZ348

 

 

20:30

 

 

 

OZ348

 

 

20:30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UA102

 

 

21:10

 

 

 

UA102

 

 

21:10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

•• Tránh kết hợp màu văn bản và màu nền có độ sáng tương phản.

 

 

(Độ sáng: là độ sáng hoặc độ tối của một màu thay đổi tùy theo lượng ánh sáng được phát

 

 

ra.)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

――Trá́nh sử dụng mà̀u xá́m vì̀ điề̀u nà̀y có́ thể̉ gó́p phầ̀n tạ̣o ra hiệ̣n tượ̣ng lưu ả̉nh.

――Tránh sư dung màu sắc có độ sáng tương phản (màu đen và trắng; màu xám).

FLIGHT

:

TIME

FLIGHT

:

TIME

OZ348

:

20:30

OZ348

:

20:30

––Cứ́ 30 phú́t lạ̣i di chuyể̉n và̀ thay đổ̉i văn bả̉n như hì̀nh vẽ̃ dướ́i đây.

FLIGHT : TIME

OZ348 : 20:30

[ Step 1 ]

[ Step 2 ]

FLIGHT : TIME

OZ348 : 20:30

[ Step 3 ]

––Hiể̉n thị hì̀nh ả̉nh độ̣ng đề̀u đặ̣n cù̀ng vớ́i logo.

Khoả̉ng cá́ch: Hiể̉n thị hì̀nh ả̉nh độ̣ng cù̀ng vớ́i logo trong vò̀ng 60 giây sau khi bạ̣n sử dụng sả̉n phẩ̉m đượ̣c 4 tiế́ng.

113

Image 113
Contents Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Mục lục Điều chỉnh màn hình Điều chỉnh âm thanh Bản quyền Trươc khi sư dung sản phâmBiêu tượng Lưu ý an toànLàm sạch Thân trọngĐiên và an toàn Lưu trưCài đăt Samsung Hoạt động Cổng vào/ra Page Các thà̀nh phần Chuẩn bị̣Kiểm tra các thà̀nh phần Các linh kiện Mô tả Các linh kiệnPa-nen điều khiên Nút Mô tả Power OffTrình đơn điều khiên Cổng Mô tả Măt sauDP in 2 UHD 60Hz DP in 1 UHD 60HzĐể khóa thiết bị̣ khóa chống trộ̣m Khóa chống trộ̣mVOL Điề̀u khiển từ̀ xaDisplayPort1 hoặc DisplayPort2 Để đặt pin và̀o điề̀u khiển từ̀ xaThường xuyên Hì̀nh 1 và̀ 2 tiế́p nhậ̣n Kêt nôi Sư dung Cap Stereo IR được ban riêngThông gió Góc nghiêng và̀ xoayLắp đặt trên Tườ̀ng thẳng đứng Hì̀nh 1.1 Nhì̀n từ̀ bênHì̀nh 1.2 Nhì̀n từ̀ bên Hì̀nh 1.3 Nhì̀n từ̀ bên Lắp đặt trên Tườ̀ng có vết lõmNhì̀n chí́nh diện Thông sô kỹ thuât của bộ gia treo tường Vesa Lăp đăt gia treo tườngLăp đăt gia treo tường Kết nối cáp Điều khiên từ xa RS232CCap RS232C Chốt Tí́n hiệuSố chốt Màu chuẩn Tín hiệu Cáp mạng LANBộ kết nối D-Sub 9 chôt với cáp stereo Loại cổng Rx GndCap LAN chéo PC đên PC Cap LAN trưc tiêp PC đên HUBBộ̣ kế́t nố́i RJ45 Tín hiệ̣uKết nối Kết nốiXem trạ̣ng thái điề̀u khiển Nhận lệnh điề̀u khiển Các mã điề̀u khiểnĐiề̀u khiển Cài đăt lệnh điều khiên LênhĐiề̀u khiển âm lượ̣ng Điểu khiển nguồ̀nCà̀i đặ̣t nguồn tín hiệ̣u đầ̀u và̀o Set Input Source Điểu khiển nguồ̀n dữ liệu đầu và̀oScreen Mode Ma cài đặt trạng thái sản phẩm Nak Screen Mode Ma cài đặt trạng thái sản phẩmĐiểu khiển chế độ̣ mà̀n hì̀nh Điề̀u khiển kích thươc màn hìnhĐiều khiên điều chỉnh tư động Chỉ dành cho PC và̀ BNC Điề̀u khiển Bật/Tắt PIPFull Natural Điểu khiển chế độ̣ Video WallKhóa an toà̀n Điểu khiển ngườ̀i dùng Tườ̀ng Video Bật Tườ̀ng VideoCà̀i đặ̣t bậ̣t/tắ́t Tường Video WallOn Giố́ng như trên NakTắt Mẫu Tườ̀ng VideoWallSNo Mã số́ sả̉n phẩ̉m đượ̣c cà̀i đặ̣t trên sả̉n phẩ̉m Mẫu Tườ̀ng Video 10x10 1 ~Số thứ tự Dữ̃ liệ̣u 0x01 0x02 0x63Trước khi kết nối Kết nối và̀ Sử dụng Thiết bị̣ nguồ̀nKêt nôi vơi may tính Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nốiThận trọng khi sư dung DP Kết nối sử dụng cáp DPKêt nôi bằng cap DVI-RGB Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVISound → đặ̣t Hdmi Sound thà̀nh Pcdvi System → General → đặ̣t Hdmi Hot Plug thà̀nh Off――System → General → đặ̣t Hdmi Hot Plug thà̀nh On Kêt nôi vơi thiêt bị video――Sound → đặ̣t Hdmi Sound thà̀nh Avhdmi Sư dung cap Hdmi hoăc cap HDMI-DVI UHD 30Hz Kêt nôi vơi Hê thông âm thanhGắn hộp mạng được ban riêng Nhâp chê độ MagicInfo Kêt nôi vơi hộp mạng được ban riêngMagicInfo BackB Apply Finish Cancel Source Thay đôi Nguồn vàoEdit Name Source → SourceGỡ̃ bỏ̉ Sử dụng MDCCài đăt/Gỡ bỏ chương trình MDC Sư dung MDC qua RS-232C tiêu chuân truyền dư liêu nôi tiêp Kêt nôi vơi MDCMà̀n hì̀nh Má́y tínhKêt nôi bằng cap LAN trưc tiêp Sư dung MDC qua EthernetKêt nôi bằng cap LAN chéo Multi Screen Tí́nh năng trên mà̀n hì̀nh chí́nhMulti Screen Home → Multi Screen → Enter EPicture Mode Picture ModeOn Timer On/Off TimerOff Timer On/Off TimerHoliday Management Network Settings Network SettingsHome → Network Settings→ Enter E Xem cà̀i đặ̣t mạ̣ngHome → MagicInfo Player I → Enter E MagicInfo PlayerMagicInfo Player ID Settings ID SettingsDevice ID PC Connection CableVideo Wall Video WallHorizontal x Vertical Video WallFormat Screen PositionHome → More settings → Enter E More settingsMore settings Điều chỉnh màn hình Menu m → Picture → Picture Mode → Enter EPicture Backlight Brightness Contrast Sharpness Color Tint G/RMenu m → Picture → Enter E Menu m → Picture → Color Temperature → Enter E Color TemperatureWhite Balance Menu m → Picture → White Balance → Enter ECalibrated Value GammaMenu m → Picture → Gamma → Enter E Menu m → Picture → Calibrated Value → Enter EPicture Options Film Mode Off Dynamic BacklightPicture Options Digital NR Off Hdmi Black LevelDigital NR Color ToneHdmi Black Level Off /OnDynamic Backlight Film ModeColor Tone Off Digital NR Hdmi Black Level Off / AutoPicture Size · Zoom/Position ResolutionOffPicture Size Picture SizePicture Size ResolutionZoom/Position PC Screen Adjustment Auto AdjustmentMenu m → Picture → Reset Picture → Enter E Reset PicturePicture Off Menu m → Picture → Picture Off → Enter EOnScreen Display Reset OnScreen DisplayMulti Screen OnScreen DisplayPIP Portrait PIP LandscapeẢnh Main Ảnh Sub Giơi hạnTriple Screen Portrait Triple Screen LandscapeFour Screen Portrait Four Screen LandscapeDisplay Orientation Source Content OrientationOnscreen Menu Orientation Aspect RatioPixel Shift Screen ProtectionScreen Protection Cài đăt săn co Cài đăt tôi ưuTimer Off / Repeat / Interval TimerMessage Display Menu Language Reset OnScreen DisplayMenu m → OnScreen Display → Menu Language → Enter E Cài đặt ngôn ngữ trình đơnSystem SetupCà̀i đặt ban đầu System SystemPower On Delay Sleep TimerTime Clock SetDVI / DisplayPort1 MagicInfo I SourceMenu m → System → MagicInfo I Source → Enter E Auto Source Switching Auto Source SwitchingPrimary Source Recovery Primary SourceAuto Power On Power ControlPC Module Power Power ControlAuto Power On Off PC Module Power Power ButtonNetwork Standby Off Power Button Standby ControlEco Solution Eco SolutionEnergy Saving Eco SensorAuto Power Off No Signal Power OffScreen Lamp Schedule Screen Lamp ScheduleMenu m → System → Temperature Control → Enter E Temperature ControlChange PIN Menu m → System → Change PIN → Enter ESecurity GeneralHdmi Hot Plug GeneralMenu m → System → Reset System → Enter E Reset SystemSound Điều chỉnh âm thanhHdmi Sound Speaker Selection Sound on Video CallMenu m → Sound → Sound on Video Call → Enter E Menu m → Sound → Speaker Selection → Enter EMenu m → Sound → Reset Sound → Enter E Reset SoundReset All Software UpdateHỗ trợ Contact SamsungKiểm tra độ̣ phân giả̉i và̀ tần số Hướng dẫn xử lý́ sự cốKiểm tra sả̉n phẩm Kiểm tra những mục sau đây Not Optimum Mode được hiên thịVấn đề̀ về̀ lắp đặt chế độ̣ PC Vấn đề̀ về̀ mà̀n hì̀nhĐiều chỉnh Brightness và Contrast Sharpness Vấn đề̀ về̀ âm thanhVideo khả̉ dụng nhưng không có âm thanh 100Có tạ̣p âm phát ra từ̀ loa Có âm thanh nghe đượ̣c khi tắt âm lượ̣ngVấn đề̀ với điều khiên từ xa 101Vấn đề̀ với thiết bị̣ nguồ̀n Sự cố khácHdmi đượ̣c kết nối 102Hdmi với đầu ra YCbCr Không có âm thanh trong chế độ̣ HdmiCả̉m biến IR không hoạ̣t độ̣ng 103Khi khởi động PC vơi nguồn đâu vào được đăt thành DisplayPort2Câu hỏ̉i Trả̉ lờ̀i Hỏi & Đap104 Trên PC 105Là̀m thế nà̀o để cà̀i đặt chê độ tiết kiệm năng lượ̣ng? Thông sô chung Các thông số kỹ thuật106 Tên môđen107 Tên môđen QM49F / QM55F / QM65F / SMT-4933 Các chế độ̣ xung nhị̣p đượ̣c đặt trước108 Độ̣ phân giả̉i 109110 111 Phu lucKhông phải lỗi sản phâm Hỏng hoc sản phâm do lỗi của khach hàngChất lượ̣ng hì̀nh ả̉nh tối ưu 112Ngăn chặn hiện tượ̣ng lưu ả̉nh Hiện tượ̣ng lưu ả̉nh là̀ gì̀?Tranh hiên tượng lưu ảnh 113114 License115 Thuật ngữ
Related manuals
Manual 117 pages 1.43 Kb Manual 117 pages 35.69 Kb Manual 2 pages 12.13 Kb Manual 2 pages 12.48 Kb Manual 2 pages 2.47 Kb