Samsung LH40DBDPLGC/XY manual Hỏi & Đáp, Câu hỏi Trả lời, Làm thế nào để thay đổi tần số?

Page 159

-- Tham khao sách hướng dẫn sử dụng cho máy tính hoăc card đồ họa của bạn để biêt thêm các hướng dẫn về điều chỉnh.

Hỏi & Đáp

Câu hỏi

Trả lời

 

 

Làm thế nào để thay đổi tần số?

Đặt tần số trên card màn hình.

 

•• Windows XP: Vao Pa-nen điều khiển Giao diện và chủ đề Hiển thị

 

Thiết đặt Chuyên sâu Màn hình va điều chỉnh tân sô trong Thiết đặt màn hình.

 

•• Windows ME/2000: Vào Pa-nen điều khiển Màn hình Thiết đặt Chuyên sâu

 

Màn hình, và điề̀u chỉ̉nh tân sô trong Thiết đặt màn hình.

 

•• Windows Vista: Vao Pa-nen điều khiển Diện mạo và cá nhân hóa

 

Cá nhân hóa Thiết đặt màn hình Thiết đặt chuyên sâu Màn hình va điều

 

chỉnh tân sô trong Thiết đặt màn hình.

 

•• Windows 7: Vao Pa-nen điều khiển Diện mạo và cá nhân hóa Màn hình

 

Điều chỉnh độ phân giai Thiết đặt chuyên sâu Màn hình va điều chỉnh tân sô

 

trong Thiết đặt màn hình.

 

•• Windows 8: Vao Thiết đặt Pa-nen điều khiển Diện mạo và cá nhân hóa

 

Màn hình Điều chỉnh độ phân giai Thiết đặt chuyên sâu Màn hình va điều

 

chỉnh tân sô trong Thiết đặt màn hình.

 

 

Là̀m thế́ nà̀o để̉ điề̀u chỉ̉nh độ̣ phân giải?

•• Windows XP: Hãy đi đến Pa-nen điều khiển Diện mạo và chủ đề Màn hình

 

Thiết đặt và điề̀u chỉ̉nh độ phân giải.

 

•• Windows ME/2000: Hãy đi đến Pa-nen điều khiển Màn hình Thiết đặt và điề̀u

 

chỉ̉nh độ phân giải.

 

•• Windows Vista: Hãy đi đến Pa-nen điều khiển Diện mạo và cá nhân hóa

 

Cá nhân hóa Thiết đặt màn hình và điề̀u chỉ̉nh độ phân giải.

 

•• Windows 7: Vao Pa-nen điều khiển Diện mạo và cá nhân hóa Màn hình

 

Điều chỉnh độ phân giai va điều chỉnh đô phân giai.

 

•• Windows 8: Vao Thiết đặt Pa-nen điều khiển Diện mạo và cá nhân hóa

 

Màn hình Điều chỉnh độ phân giai va điều chỉnh đô phân giai.

 

 

Image 159
Contents MÀN HÌNH LFD Mục lục Hỗ trợ Phu luc Bản quyền Trước khi sử dụng sản phẩmThận trọng Lưu ý an toànLàm sạch Biểu tượngĐiện và an toàn Lưu trữCài đặt Samsung Hoạt động Hoặc các cổng vào/ra Và có thể gây ra thương tích Chuẩn bị Kiểm tra các thành phầnCác thành phần Cac phụ kiên đươc ban riêng Nút Mô tả Các linh kiệnPa-nen điều khiển Phím pa-nenReturn Power offReturn Trinh đơn điều khiểnMặt sau Cổng Mô tảRJ45 Để khóa thiết bị khóa chống trộm Khóa chống trộm Logo miếng đệmVOL Điều khiển từ xaĐể đặt pin vào điều khiển từ xa Dụng thường xuyênPC, DVI hoăc Hdmi Lắp đặt trên Tườ̀ng thẳng đứng Trước khi Lắp đặt Sản phẩm Hướng dẫn Lắp đặtGó́c nghiêng và̀ xoay Thông gió́Tên mẫu Sản phẩm Kích thươcLắp đặt trên Tườ̀ng có́ vế́t lõm Nhìn chính diệnSử dụng NẮP Giắc CẮM Lăp đăt giá treo tường Lăp đăt bộ giá treo tườngThông sô kỹ thuật của bộ giá treo tường Vesa 200 × Chốt Tín hiệ̣u Điều khiển từ xa RS232CKết nối cáp Cap RS232CGnd Cáp mạng LANSô chôt Mau chuẩn Tín hiệ̣u FemaleCáp LAN chéo PC đến PC Cáp LAN trực tiếp PC đến HUBKết nối Lênh Các mã điề̀u khiể̉nXem trạng thái điề̀u khiể̉n Nhận lệnh điề̀u khiể̉n Điề̀u khiể̉n Cai đặt lệnh điều khiểnĐiề̀u khiể̉n âm lượng Điể̉u khiể̉n nguồnInput Source Ma nguôn vao se đươc cai đặt trên san phâm Điể̉u khiể̉n nguồn dữ liệu đầu vàoĐiề̀u khiể̉n kích thươc man hinh Điể̉u khiể̉n chế độ màn hìnhĐiều khiển điều chinh tự đông Chi danh cho PC và BNC Điề̀u khiể̉n Bật/Tắt PIPĐiể̉u khiể̉n chế độ Video Wall Khóa an toànFull Natural Điể̉u khiể̉n người dùng Tường Video Bật Tường VideoTắt Mẫu Tường VideoSố thứ tự̣ Dữ liệ̣u Mẫu Tường Video 10x10 1 ~Kết nối sử dụng cáp D-SUB Loai analog Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnTrước khi kết nối Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nốiKết nối sử dụng cáp HDMI-DVI Kết nối sử dụng cáp DVI Loai kỹ thuật sốKết nối sử dụng cáp Hdmi Kết nối với thiết bị video Kế́t nố́i sử dụng cá́p AVKết nối băng cáp thành phần Kế́t nố́i sử dụng cá́p HDMI-DVI Kết nối băng cáp HdmiSư dung cáp Hdmi hoặc cáp HDMI-DVI tối đa 1080p Kế́t nố́i vớ́i Cá́p LAN Kết nối với Hê thống âm thanhKết nối với hộp mạng được bán riêng MagicInfoNhập chế độ MagicInfo BackB NextN Finish Cancel Apply Information Thay đổi Nguồn vàoSource Edit NameThêm/Xóa chương trình Sử dụng MDCCài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDC Gỡ̃ bỏ̉Kết nối với MDC Kết nối băng cáp LAN trực tiếp Sử dụng MDC qua EthernetKết nối băng cáp LAN chéo Schedule Template Tính năng trên màn hình chínhPlayer PlayerPhê duyêt thiêt bi được kêt nối từ may chủ Cai đặt thời gian hiên tai Chọn Local Channel từ menu Player Network ChannelLocal Channel Network Channel sẽ chayTinh năng khả dụng trong trang Player Mục menu trong trang PlayerTên tùy chọn Hoạt động Đặt Aspect Ratio thanh Original hoặc Full Full / Original Menu Settings của trang PlayerSettings SettingsXem chi tiêt của nôi dung đang chay Khi nôi dung đang chayMusic Picture ModeThay đổi cai đặt cho nôi dung đang chay PlaylistĐinh dang têp tương thich vơi Player Lich biểu mang đa khung hinhTêp mâu va têp LFD.lfd Nôi dung Rộng tệp Hình Mbps FpsDTS Core 711ALaw, μ-Law Mts *.divx Hình anh Video Âm thanhFlash Power Point Tệp mẫu TemplateLocal Channel Video Đinh dang têp tương thich vơi Video WallChỉ co thể phat môt têp video Videos trên môi may khach Giơi hanHome → Schedule → Enter E ScheduleTinh năng khả dụng trong trang Schedule Mục menu trong trang ScheduleChỉnh sửa lich biểu kênh Đặt cấu hinh lich biểu kênhMarket TemplateTinh năng khả dụng trong trang Template Home → Template → Enter EĐặt cấu hinh nhac nên/hinh ảnh nên Nhâp văn bảnSave Cancel PreviewĐặt cấu hinh Template Name va Storage USB storage device? sẽ̃ xuấ́t hiện Clone ProductClone Product Home → Clone Product → Enter EPC Connection Cable ID SettingsID Settings Device IDScreen Position Video WallVideo Wall Horizontal x VerticalHome → Natwork Status → Enter E Natwork StatusFormat Natwork StatusPicture Mode Picture ModeHome → On/Off Timer → Enter E On/Off TimerOn Timer On/Off TimerHoliday Management Off TimerTicker More settingsMore settings TickerURL Launcher URL LauncherHome → URL Launcher → Enter E Menu m → Picture → Picture Mode → Enter E Điều chỉnh màn hìnhPicture Menu m → Picture → Enter E Menu m → Picture → Colour Temperature → Enter E Colour TemperatureWhite Balance PointMenu m → Picture → White Balance → Enter E Menu m → Picture → Calibrated value → Enter E GammaCalibrated value Menu m → Picture → Gamma → Enter EAdvanced Settings Advanced SettingsFlesh Tone RGB Only ModeDynamic Contrast Black TonePicture Options Digital Clean View Off Mpeg Noise Filter Hdmi Black LevelFilm Mode Off Dynamic Backlight Picture OptionsOff / Cool / Standard / Warm Digital Clean ViewColour Tone Mpeg Noise FilterDynamic Backlight Film ModeColour Tone Off Digital Clean View Mpeg Noise Filter Hdmi Black LevelPicture Size · Position ResolutionPicture Size Picture SizePosition Zoom/PositionPicture Size Độ̣ phân giải sẵ̃n có́ Off / 1024x768 / 1280x768 / 1360x768 ResolutionPC Screen Adjustment Auto AdjustmentMenu m → Picture → Picture Off → Enter E Reset PictureMenu m → Picture → Reset Picture → Enter E Picture OffHình ảnh chính Hình ảnh phụ OnScreen DisplayCài đặt PIP OnScreen DisplayPIP Aspect Ratio Rotate ContentRotation Rotate menuScreen Protection Screen ProtectionAuto Protection Time Screen Burn ProtectionImmediate display TimerScreen Burn Protection Pixel ShiftMDC Message No Signal MessageMessage Display Source InfoMenu m → OnScreen Display → Menu Transparency → Enter E Menu LanguageOnScreen Display High / Medium / LowMenu m → OnScreen Display → Reset OnScreen Display → Reset OnScreen DisplaySound Mode Điều chỉnh âm thanhSound Equaliser Sound EffectVirtual Surround Dialog ClarityMenu m → Sound → Sound on Video Call → Enter E Hdmi SoundSound on Video Call Menu m → Sound → Hdmi Sound → Enter ESpeaker Settings Auto VolumeTV Sound Output Menu m → Sound → Reset Sound → Enter E Reset SoundNetwork Network StatusMENUm → Network → Network Status → Entere Network Type Network SettingsMENUm → Network → Network Settings → Entere Wired / WirelessKêt nối với Mạng có dây Cà̀i đặt mạ̣ng Có́ dâyManually Network Settings tự̣ động Có́ dâyNetwork Settings thủ̉ công Có́ dây Đặt Network Type thà̀nh Wired từ trang Network SettingsKêt nối với Mạng không dây Cà̀i đặt mạ̣ng Không dâyThiết lập mạ̣ng thủ̉ công Không dây Đặt Network Type thà̀nh Wireless từ trang Network SettingsConnection are setup and ready to use. xuât hiện Thiết lập mạ̣ng tự̣ động Không dâyCách thiêt lâp bằng Wpspbc WpspbcMENUm → Network → Multimedia Device Settings → Entere Wi-Fi DirectMultimedia Device Settings MENUm → Network → Wi-Fi Direct → EntereDevice Name Server Network SettingsSystem SetupSystem Cài đặt ban đầu SystemAdmin Menu Lock Touch ControlMenu m → System → Touch Control → Enter E Clock Set Sleep TimerPower On Delay TimePrimary Source Source AutoSwitch SettingsSource AutoSwitch Settings Primary Source RecoveryMax. Power Saving Power ControlAuto Power On PC module powerNetwork Standby Power ButtonAuto Power On Off PC module power Max. Power Saving Standby ControlEco Sensor Eco SolutionEco Solution Energy SavingEnergy Saving Off Eco Sensor Screen Lamp Schedule Temperature ControlNo Signal Power Off Auto Power OffSelect Keyboard Keyboard SettingsDevice Manager Device ManagerMouse Options Mouse SettingsKeyboard Settings Select MouseMenu m → System → Change PIN → Enter E Play viaChange PIN Menu m → System → Play via → Enter EGeneral GeneralSecurity BD WiseMenu Anynet+ Mô tả Hdmi Hot Plug DivX Video On Demand Game ModeAnynet+ HDMI-CEC Anynet+ HDMI-CECSearch for Devices Anynet+ HDMI-CECAuto Turn Off Search for DevicesSự cố Giải pháp có thể Xư lý sư cô đôi vơi Anynet+Giải pháp có thể Sự cốDivX Video On Demand Game ModeDivX Video On Demand Game Mode Hdmi Hot PlugMenu m → System → Reset System → Enter E Reset SystemHỗ trợ Software UpdateUpdate now Auto updateGo to Home Natwork Status Picture ModeOn/Off Timer More settingsReset All Menu m → Support → Reset All → Enter ESupport Phát ảnh, video và nhạc Phát phương tiện Hệ thống và định dạng tệp Thiết bị tương thích với chức năng phát phương tiệnSử dụng thiết bị USB Kết nối thiết bị USBTháo thiết bị USB Phát nội dung phương tiện từ PC/thiết bị di động Phê duyệt kết nối PC/thiết bị di độngChọn Network từ Source. Menu Network Device hiện ra Khi được kết nối với mạng gia đình Dlna Source → Source → USBFilter Tên tùy chọn Hoạt động Photos Videos Music Mục menu trong trang danh sách nội dung phương tiệnPrevious / Next Slideshow SettingsPicture Mode Thay đổi Picture Mode Background Music Pause / PlayPicture Size Picture Mode Thay đổi Picture Mode Sound ModeRewind / Fast Forward Select SceneShuffle Phần mở rộng tệp Loạ̣i Độ̣ phân giải Phụ̣ đề̀Độ phân giải hình ảnh được hỗ trợ Bên ngoàiTrình giai mã video Định dạng tệp nhạc được hỗ trợCác định dạng video được hỗ trợ Phần mở rộng tệp Loạ̣i Codec Nhận xétAsf AviDivX 3.11 / 4.x / 5.x 1920 x ~30 MkvHướng dẫn xử lý sự cố Kiểm tra sản phẩmKiểm tra độ phân giải và̀ tầ̀n số Vấn đề về màn hình Not Optimum Mode được hiên thiKiểm tra những mụ̣c sau đây Vấn đề về lắp đặt chế độ PCĐiêu chinh Brightness và Contrast Và̀ Sharpness Vấn đề về âm thanh Đi tới Sound và̀ thay đổi Speaker Settings thà̀nh InternalCó âm thanh vọng từ loa Vấn đề vớ́i điêu khiên tư xaVấn đề vớ́i thiết bị nguồ̀n Có âm thanh nghe đượ̣c khi tắt âm lượ̣ngSự cố́ khá́c Chỉnh tân sô trong Thiết đặt màn hình Hỏi & ĐápCâu hỏi Trả lời Làm thế nào để thay đổi tần số?Thiết đặt bao vệ màn hình hoặc Bios Setup trên PC Các thông số kỹ thuật Thông sô chungTên môđen Lưu trữ Nguồn điệnCác yế́u tố́ môi Vận hành TrườngĐiện năng Trình tiết kiệm năng lượngChỉ báo nguồn Lượ̣ng tiêu thụTên môđen DB32D / DB40D / DB48D / DB55D Cá́c chế độ̣ xung nhị̣p được đặt trướcPage Khác Phụ lụcKhông phải lỗi sản phẩm Hỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàngHiện tượng lưu ảnh là gì? Chất lượng hình ảnh tối ưu và ngăn chặn hiện tượng lưu ảnhChất lượng hình ảnh tối ưu Ngăn chặn hiện tượng lưu ảnhHành cũng chỉ̉ giới hạn tùy theo hướng dẫ̃n lắ́p đặt Tránh hiên tương lưu anhLicense 480i / 480p / 720p Thuật ngữ
Related manuals
Manual 76 pages 28.65 Kb Manual 171 pages 22.02 Kb Manual 171 pages 25.75 Kb Manual 2 pages 21.94 Kb Manual 1 pages 8.96 Kb Manual 1 pages 8.97 Kb Manual 1 pages 8.96 Kb Manual 1 pages 8.94 Kb Manual 2 pages 4.38 Kb