Samsung CP1395ST/XSV manual PHỤ Kiện, 14 các tính năng của lò

Page 14

PHỤ KIỆN

Các phụ kiện sau được cung cấp cùng với lò vi sóng của bạn:

1. Support tray (Khay đỡ), được đặt trực tiếp trên cảm biến trọng lượng ở đáy lò.

Khay đỡ xoay đĩa xoay.

2. Turntable (Đĩa xoay), được đặt ở giữa khay

đỡ.

Đĩa xoay là bề mặt nấu chính; có thể tháo gỡ dễ dàng để làm vệ sinh.

3.Các rế kim loại (High rack, Low rack)

(Rế trên, Rế dưới), được đặt trên đĩa xoay.

Các rế kim loại có thể được dùng để nấu hai đĩa thực phẩm cùng một lúc. Có thể đặt một đĩa nhỏ trên đĩa xoay và đĩa thứ hai trên rế.

Các rế kim loại có thể được sử dụng ở các chế độ nướng, nướng đối lưu và nấu kết hợp.

4.Defrosting Plate (Đĩa rã đông), được đặt ở giữa đĩa xoay. Defrosting Plate (Đĩa rã đông) có thể được sử dụng để rã đông thực phẩm

đông lạnh.

• Không được sử dụng cho chế độ

KHUYẾN CÁO

Microwave (Vi sóng) (900 W) ( ), Microwave+Grill (Vi sóng+Nướng)

 

(), Microwave+Convection (Vi sóng+Nướng đối lưu) (), Convection (Nướng đối lưu) (), Grill (Nướng) (). Chỉ sử dụng cho Defrost Mode (Chế độ rã đông). (Auto Sensor Defrost Mode (Chế độ rã đông có cảm biến tự động) và Microwave (Vi sóng) 100 W/180 W)

5.Crusty Plate (Đĩa Chống dính).

Đĩa chống dính dùng để làm vàng mặt thức

ăn khi sử dụng chế độ vi sóng + nướng hoặc chế độ vi sóng + nướng đối lưu để giúp nướng giòn bột bánh hay bánh pizza.

6. Khay vuông.

• Không được sử dụng cho các

KHUYẾN CÁO

chế độ Microwave (Vi sóng) ( ),

 

Microwave+Grill (Vi sóng+Nướng) () và Microwave+Convection

(Vi sóng+Nướng đối lưu) () để tránh phát ra tia lửa.

7.Bát nước sạch, được đặt bên phải ở trong

lò.

14_ các tính năng của lò

CP1395ST_XSV_03749W_VN.indb 14

2011-03-31 ￿￿ 12:36:47

Image 14
Contents Lò vi sóng Tiếng ViệtSử dụng sách hướng dẫn này Sử dụng sách hướng dẫn nàyThông tin an toàn Tổn nghiêm trọng hoặc gây chết ngườiThông tin an toàn Khuyến CÁO Những khuyến cáo về điện Khuyến CÁO Những khuyến cáo về lắp đặtCảnh BÁO Những cảnh báo quan trọng về điện Cảnh BÁO Những cảnh báo quan trọng về sử dụng Thông tin an toàn Khuyến CÁO Những khuyến cáo về sử dụng Thông tin an toàn Cảnh BÁO Những cảnh báo quan trọng khi vệ sinh bếp Khuyến CÁO Các khuyến cáo khi vệ sinh bếpCẨN Trọng ĐỂ Tránh Tiếp XÚC VỚI Năng Lượng VI Sóng QUÁ MỨC 10 thông tin an toànNội dung Nội dungLẮP ĐẶT LÒ VI Sóng 12 Lắp đặt lò 12 lắp đặt lò vi sóng Lắp đặt lò vi sóngLẮP ĐẶT LÒ Kiểm TRA Bảng Điều Khiển Các tính năng của lòKiểm TRA SẢN Phẩm VÀ CÁC BỘ Phận Các tính năng của lòPHỤ Kiện 14 các tính năng của lòLắp đặt lò ban đầu Trước khi bắt đầuCÀI ĐẶT LÒ Trước khi bắt đầu16 trước khi bắt đầu Đặt Energy Save mode Chế độ tiết kiệm điệnĐặt ngôn ngữ Lúc Chọn ngôn ngữ bằng cách xoay nút MultiThiết lập Đối Lưu Nhiệt Sử dụng lòSỬ Dụng CHẾ ĐỘ ĐỐI LƯU Nhiệt Sử dụng lò18 sử dụng lò SỬ Dụng CHẾ ĐỘ NướngThiết lập Grill Nướng Quan trọngMulti Function Selector Chọn Đa Chức SỬ Dụng CHẾ ĐỘ KẾT HỢP VI Sóng & NướngThiết lập chế độ Kết hợp vi sóng & nướng 20 sử dụng lò SỬ Dụng CHẾ ĐỘ KẾT HỢP Nướng & ĐỐI LƯU NhiệtThiết lập chế độ Kết hợp nướng & đối lưu nhiệt Mặc định 180 C 40-210 CSỬ Dụng CHẾ ĐỘ NẤU Bằng CẢM Biến Nhấn nút Sensor Cook Nấu Bằng Cảm BiếnCác Chức Năng Nấu Bằng Cảm Biến 22 sử dụng lòSốt Giữ lạnh SúpNước Nước sốt Nước xốt24 sử dụng lò Thịt gà Khuyến cáo Phụ LiệuThịt Gà Miếng NguyênĐông lạnh -18 C 26 sử dụng lòBánh mì cuộn Bánh ngọt đôngTrí chế độ Sensor Crusty Cook Nướng Giòn Bằng Cảm Biến Xoay núm Mode selector Chọn Chế Độ về vịSỬ Dụng CHẾ ĐỘ Nướng Giòn Bằng CẢM Biến Multi Function Selector Chọn Đa Chức Năng. Xem trang28 sử dụng lò Vị trí kết hợp Nướng hoặc Đối lưu nhiệt Xoay núm Mode Selector Chọn Chế Độ vềSỬ Dụng CHẾ ĐỘ Nướng Giòn TỰ Chọn Chọn thời gian nấu bằng cách xoay núm Cách vệ sinh đĩa chống dính30 sử dụng lò Multi Function Selector Chọn Đa Chức Năng theo nhu cầuNhấn nút Sensor Defrost Rã Đông Bằng Cảm Biến SỬ Dụng CHẾ ĐỘ RÃ Đông Bằng CẢM BiếnThiết lập chế độ Rã Đông Bằng Cảm Biến Multi Function Selector Chọn Đa Chức NăngThịt/Gia Cầm/ Cá Hướng dẫn cho các chương trình Rã Đông Bằng Cảm Biến32 sử dụng lò Bánh mì/ Rau củSỬ Dụng CHẾ ĐỘ GIỮ ẤM Bánh mì và Các chức năng giữ ấm34 sử dụng lò Bánh nướngSỬ Dụng CHẾ ĐỘ GIỮ ẤM TỰ Chọn Giữ ấm 15 phút Giữ ấm 30 phútChờ SỬ Dụng CHẾ ĐỘ Hướng DẪN Khối Lượng36 sử dụng lò Khoảng khối lượng 200~2000 gQuý vị có thể sử dụng lò vi sóng để Nguyên TẮC Hoạt Động CỦA LÒ VI SóngNguyên tắc nấu Rã đông Nấu nướng38 sử dụng lò SỬ Dụng CHẾ ĐỘ VI SóngThiết lập vi sóng Kết quảHướng dẫn về các mức công suất của vi sóng Hướng dẫn về đồ dùng trong lò vi sóng40 sử dụng lò Nấu ăn Hướng dẫn nấu ăn bằng vi sóngVi sóng 42 sử dụng lò Hướng dẫn nấu cho rau cải đông lạnhHướng dẫn nấu cho rau cải tươi Cải xúp lơ Thực phẩm Khẩu Thời Hướng dẫnCải Brúcxen Bí xanhHướng dẫn nấu cơm và mì ống 44 sử dụng lòMức công suất và khuấy Hâm lạiSắp xếp và đậy nắp Thời gian đun nóng và chờHâm nóng chất lỏng và thực phẩm Hâm lại chất lỏng46 sử dụng lò Sữa dành cho trẻ Hâm lại thực phẩm trẻ emThực phẩm trẻ em Hâm nóng thực phẩm và sữa dành cho trẻRã đông 48 sử dụng lòMọi thực phẩm đông lạnh cần rã đông ở mức công suất 180 W Hướng dẫn nướng 50 sử dụng lòCác lát Thực Khẩu Công Thời Hướng dẫn PhẩmTươi sống Cà chuaHướng dẫn sử dụng đĩa chống dính 52 sử dụng lòDụng cụ nấu dùng cho chế độ vi sóng + đối lưu Dụng cụ nấu dùng cho nấu bằng đối lưuThực phẩm thích hợp để nấu bằng đối lưu Thực phẩm phù hợp để nấu bằng vi sóng + đối lưuThực phẩm Khẩu phần Công Hướng dẫn nấu đối lưu54 sử dụng lò Hướng dẫn dùng khay vuông 56 sử dụng lò TẮT Tiếng KÊU BÍPNhanh & Dễ LÀM Nóng LÒ Nhanh Sử dụng chức năng vệ sinh bằng hơi nước Vệ sinh và bảo trìVỆ Sinh LÒ 58 vệ sinh và bảo trìVệ sinh lò vi sóng Vệ sinh và bảo trìGiải Quyết SỰ CỐ Giải quyết sự cố và mã lỗiBẢO Quản VÀ SỬA Chữa LÒ VI Sóng Quạt vẫn hoạt động sau khi lò đã tắt Nhiễu điện tử làm màn hình khởi động lạiHơi nước ngưng tụ trong lò Đèn sáng quanh cửa và vỏ ngoài của lòCác mã lỗi Các Chức Năng Tổng Quát CÁC MÃ LỖI62 giải quyết sự cố và mã lỗi Trong trường hợp đĩa xoay bị tuột ra khỏi khay đỡDữ liệu kỹ thuật Dữ liệu kỹ thuậtDỮ Liệu KỸ Thuật Mã số DE68-03749Y
Related manuals
Manual 64 pages 62.89 Kb