Hâm lại chất lỏng
Luôn cho phép thời gian chờ tối thiểu là 20 giây sau khi lò tắt để cho nhiệt độ lan đều. Khuấy đều trong khi hâm nóng, nếu cần, và LUÔN LUÔN khuấy sau khi hâm nóng. Để tránh hiện tượng chảy tràn và có thể gây bỏng, quý vị cần đặt một muỗng hoặc que thủy tinh vào chất lỏng đồng thời khuấy trước, trong và sau khi hâm.
Hâm nóng chất lỏng và thực phẩm
Sử dụng các mức công suất và thời gian trong bảng này như một huớng dẫn cho việc hâm nóng.
Thực phẩm | Khẩu | Công | Thời | Thời | Hướng dẫn |
| phần | suất | gian | gian chờ |
|
|
|
| (phút) | (phút) |
|
|
|
|
|
|
|
Thức uống | 250 ml | 900 W | Đổ vào tách và hâm nóng | ||
(cà phê, trà | (1 ca) |
|
| không đậy nắp: 1 tách ở | |
và nước) | 500 ml |
|
|
| giữa, 2 tách 2 bên. |
|
|
| Giữ trong lò vi sóng trong | ||
| (2 ca) |
|
|
| |
|
|
|
| thời gian chờ và khuấy đều. | |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
Súp | 250 g | 900 W | Đổ vào một đĩa men sâu | ||
(giữ lạnh) | 450 g |
|
| hoặc tô men sâu. Đậy bằng | |
|
|
|
|
| nắp nhựa. |
|
|
|
|
| Khuấy đều sau khi hâm |
|
|
|
|
| nóng. |
|
|
|
|
| Khuấy lại trước khi dùng. |
|
|
|
|
|
|
Món hầm | 450 g | 600 W | Đặt món hầm vào một đĩa | ||
(giữ lạnh) |
|
|
|
| men sâu. |
|
|
|
|
| Đậy bằng nắp nhựa. |
|
|
|
|
| Khuấy lúc đang hâm nóng |
|
|
|
|
| và khuấy lại trước lúc chờ và |
|
|
|
|
| lúc dùng. |
|
|
|
|
|
|
Mì ống với | 350 g | 600 W | 3 | Đặt mì ống (như spaghetti | |
nước sốt |
|
|
|
| hoặc nui trứng) vào một đĩa |
(giữ lạnh) |
|
|
|
| men cạn. Đậy bằng giấy |
|
|
|
| bóng dùng cho lò vi sóng. | |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| Khuấy trước khi dùng. |
|
|
|
|
|
|
Chan nước | 350 g | 600 W | 3 | Đặt mì ống sốt thịt (như | |
sốt vào mì |
|
|
|
| ravioli, tortellini) vào đĩa men |
ống |
|
|
|
| sâu. Đậy bằng nắp nhựa. |
|
|
|
| Khuấy lúc đang hâm nóng | |
(giữ lạnh) |
|
|
|
| |
|
|
|
| và khuấy lại trước lúc chờ và | |
|
|
|
|
| lúc dùng. |
|
|
|
|
|
|
Món ăn trên | 350 g | 600 W | 3 | Đặt | |
đĩa (giữ lạnh) |
|
|
|
| một đĩa men. |
|
|
|
|
| Bọc bằng giấy bóng dùng |
|
|
|
|
| cho lò vi sóng. |
|
|
|
|
|
|
46_ sử dụng lò
CP1395ST_XSV_03749W_VN.indb 46