Samsung CP1395ST/XSV manual Hướng dẫn về các mức công suất của vi sóng

Page 39

Hướng dẫn về các mức công suất của vi sóng

MỨC CÔNG

TỶ LỆ (%)

CÔNG SUẤT PHÁT RA

CHÚ Ý

SUẤT

 

(W)

 

 

 

 

 

CAO

100

900

Dùng để hâm nóng chất lỏng.

 

 

 

 

KHÁ CAO

83

750

Dùng để hâm nóng và nấu

thực phẩm.

 

 

 

 

 

 

 

CAO VỪA

67

600

Dùng để hâm nóng và nấu

thực phẩm.

 

 

 

 

 

 

 

VỪA

50

450

Dùng để nấu thịt và hâm

 

 

 

THẤP VỪA

33

300

nóng các thực phẩm mềm.

 

 

 

 

 

RÃ ĐÔNG

20

180

Dùng để rã đông và nấu tiếp.

 

 

 

 

THẤP

11

100

Dùng để rã đông các thực

phẩm mềm.

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn về đồ dùng trong lò vi sóng

Đồ dùng dùng cho chế độ Microwave (Vi Sóng) phải để cho vi sóng đi qua và xuyên thấu vào thực phẩm. Kim loại như thép không rỉ, nhôm và đồng phản chiếu vi sóng. Do đó, đừng sử dụng đồ dùng làm bằng kim loại. Những đồ dùng được ký hiệu an toàn với vi sóng có thể được sử dụng an toàn. Để biết thêm thông tin về dụng cụ thích hợp xin xem phần hướng dẫn sau đây và đặt một ly nước thủy tinh hay một ít thực phẩm lên đĩa xoay.

Dụng cụ nấu

An toàn

Ghi chú

 

vi sóng

 

 

 

 

Giấy nhôm



Có thể được sử dụng với số lượng nhỏ để

 

 

bảo vệ thực phẩm không nấu quá chín. Hồ

 

 

quang xuất hiện nếu giấy nhôm quá gần

 

 

vách lò hoặc nếu dùng quá nhiều giấy nhôm.

 

 

 

Khay không dính

Không nên làm nóng lò hơn 8 phút.

 

 

 

Đồ sứ và đồ bằng đất

Sành, gốm, đồ đất có men và đồ sứ làm

nung

 

bằng đất sét trộn với tro xương thường thích

 

 

hợp, miễn là không có trang trí hoa văn kim

 

 

loại.

 

 

 

Đĩa giấy polyester

Một số thực phẩm đông lạnh được đóng gói

dùng một lần rồi bỏ

 

trong các đĩa như vậy.

 

 

 

Bao bì thức ăn nhanh

 

 

• Ly tách bằng

Có thể được sử dụng để hâm thực phẩm.

Polystyrene

 

Nấu quá lâu có thể làm cho polystyrene chảy

 

 

ra.

 

 

 

04 SỬ DỤNG LÒ

sử dụng lò _39

CP1395ST_XSV_03749W_VN.indb 39

2011-03-31 ￿￿ 12:37:05

Image 39
Contents Tiếng Việt Lò vi sóngTổn nghiêm trọng hoặc gây chết người Sử dụng sách hướng dẫn nàyThông tin an toàn Sử dụng sách hướng dẫn nàyThông tin an toàn Khuyến CÁO Những khuyến cáo về lắp đặt Cảnh BÁO Những cảnh báo quan trọng về điệnKhuyến CÁO Những khuyến cáo về điện Cảnh BÁO Những cảnh báo quan trọng về sử dụng Thông tin an toàn Khuyến CÁO Những khuyến cáo về sử dụng Thông tin an toàn Khuyến CÁO Các khuyến cáo khi vệ sinh bếp Cảnh BÁO Những cảnh báo quan trọng khi vệ sinh bếp10 thông tin an toàn CẨN Trọng ĐỂ Tránh Tiếp XÚC VỚI Năng Lượng VI Sóng QUÁ MỨCNội dung LẮP ĐẶT LÒ VI Sóng 12 Lắp đặt lòNội dung Lắp đặt lò vi sóng LẮP ĐẶT LÒ12 lắp đặt lò vi sóng Các tính năng của lò Các tính năng của lòKiểm TRA SẢN Phẩm VÀ CÁC BỘ Phận Kiểm TRA Bảng Điều Khiển14 các tính năng của lò PHỤ KiệnTrước khi bắt đầu Trước khi bắt đầuCÀI ĐẶT LÒ Lắp đặt lò ban đầuLúc Chọn ngôn ngữ bằng cách xoay nút Multi Đặt Energy Save mode Chế độ tiết kiệm điệnĐặt ngôn ngữ 16 trước khi bắt đầuSử dụng lò Sử dụng lòSỬ Dụng CHẾ ĐỘ ĐỐI LƯU Nhiệt Thiết lập Đối Lưu NhiệtQuan trọng SỬ Dụng CHẾ ĐỘ NướngThiết lập Grill Nướng 18 sử dụng lòSỬ Dụng CHẾ ĐỘ KẾT HỢP VI Sóng & Nướng Thiết lập chế độ Kết hợp vi sóng & nướngMulti Function Selector Chọn Đa Chức Mặc định 180 C 40-210 C SỬ Dụng CHẾ ĐỘ KẾT HỢP Nướng & ĐỐI LƯU NhiệtThiết lập chế độ Kết hợp nướng & đối lưu nhiệt 20 sử dụng lòNhấn nút Sensor Cook Nấu Bằng Cảm Biến SỬ Dụng CHẾ ĐỘ NẤU Bằng CẢM Biến22 sử dụng lò Các Chức Năng Nấu Bằng Cảm BiếnNước xốt SúpNước Nước sốt Sốt Giữ lạnh24 sử dụng lò Nguyên Khuyến cáo Phụ LiệuThịt Gà Miếng Thịt gàBánh ngọt đông 26 sử dụng lòBánh mì cuộn Đông lạnh -18 CMulti Function Selector Chọn Đa Chức Năng. Xem trang Xoay núm Mode selector Chọn Chế Độ về vịSỬ Dụng CHẾ ĐỘ Nướng Giòn Bằng CẢM Biến Trí chế độ Sensor Crusty Cook Nướng Giòn Bằng Cảm Biến28 sử dụng lò Xoay núm Mode Selector Chọn Chế Độ về SỬ Dụng CHẾ ĐỘ Nướng Giòn TỰ ChọnVị trí kết hợp Nướng hoặc Đối lưu nhiệt Multi Function Selector Chọn Đa Chức Năng theo nhu cầu Cách vệ sinh đĩa chống dính30 sử dụng lò Chọn thời gian nấu bằng cách xoay númMulti Function Selector Chọn Đa Chức Năng SỬ Dụng CHẾ ĐỘ RÃ Đông Bằng CẢM BiếnThiết lập chế độ Rã Đông Bằng Cảm Biến Nhấn nút Sensor Defrost Rã Đông Bằng Cảm BiếnBánh mì/ Rau củ Hướng dẫn cho các chương trình Rã Đông Bằng Cảm Biến32 sử dụng lò Thịt/Gia Cầm/ CáSỬ Dụng CHẾ ĐỘ GIỮ ẤM Bánh nướng Các chức năng giữ ấm34 sử dụng lò Bánh mì vàGiữ ấm 15 phút Giữ ấm 30 phút SỬ Dụng CHẾ ĐỘ GIỮ ẤM TỰ Chọn Khoảng khối lượng 200~2000 g SỬ Dụng CHẾ ĐỘ Hướng DẪN Khối Lượng 36 sử dụng lò ChờRã đông Nấu nướng Nguyên TẮC Hoạt Động CỦA LÒ VI SóngNguyên tắc nấu Quý vị có thể sử dụng lò vi sóng đểKết quả SỬ Dụng CHẾ ĐỘ VI SóngThiết lập vi sóng 38 sử dụng lòHướng dẫn về đồ dùng trong lò vi sóng Hướng dẫn về các mức công suất của vi sóng40 sử dụng lò Hướng dẫn nấu ăn bằng vi sóng Vi sóngNấu ăn Hướng dẫn nấu cho rau cải đông lạnh Hướng dẫn nấu cho rau cải tươi42 sử dụng lò Bí xanh Thực phẩm Khẩu Thời Hướng dẫnCải Brúcxen Cải xúp lơ44 sử dụng lò Hướng dẫn nấu cơm và mì ốngThời gian đun nóng và chờ Hâm lạiSắp xếp và đậy nắp Mức công suất và khuấyHâm lại chất lỏng 46 sử dụng lòHâm nóng chất lỏng và thực phẩm Hâm nóng thực phẩm và sữa dành cho trẻ Hâm lại thực phẩm trẻ emThực phẩm trẻ em Sữa dành cho trẻ48 sử dụng lò Rã đôngMọi thực phẩm đông lạnh cần rã đông ở mức công suất 180 W 50 sử dụng lò Hướng dẫn nướngCà chua Thực Khẩu Công Thời Hướng dẫn PhẩmTươi sống Các lát52 sử dụng lò Hướng dẫn sử dụng đĩa chống dínhThực phẩm phù hợp để nấu bằng vi sóng + đối lưu Dụng cụ nấu dùng cho nấu bằng đối lưuThực phẩm thích hợp để nấu bằng đối lưu Dụng cụ nấu dùng cho chế độ vi sóng + đối lưuHướng dẫn nấu đối lưu 54 sử dụng lòThực phẩm Khẩu phần Công Hướng dẫn dùng khay vuông TẮT Tiếng KÊU BÍP Nhanh & Dễ56 sử dụng lò LÀM Nóng LÒ Nhanh 58 vệ sinh và bảo trì Vệ sinh và bảo trìVỆ Sinh LÒ Sử dụng chức năng vệ sinh bằng hơi nướcVệ sinh và bảo trì Vệ sinh lò vi sóngGiải quyết sự cố và mã lỗi BẢO Quản VÀ SỬA Chữa LÒ VI SóngGiải Quyết SỰ CỐ Đèn sáng quanh cửa và vỏ ngoài của lò Nhiễu điện tử làm màn hình khởi động lạiHơi nước ngưng tụ trong lò Quạt vẫn hoạt động sau khi lò đã tắtTrong trường hợp đĩa xoay bị tuột ra khỏi khay đỡ CÁC MÃ LỖI62 giải quyết sự cố và mã lỗi Các mã lỗi Các Chức Năng Tổng QuátDữ liệu kỹ thuật DỮ Liệu KỸ ThuậtDữ liệu kỹ thuật Mã số DE68-03749Y
Related manuals
Manual 64 pages 62.89 Kb