Samsung CP1395ST/XSV manual Mọi thực phẩm đông lạnh cần rã đông ở mức công suất 180 W

Page 49

Mọi thực phẩm đông lạnh cần rã đông ở mức công suất (180 W).

Thực phẩm

Khẩu

Thời gian

Thời gian

Hướng dẫn

 

phần

(phút)

chờ (phút)

 

Thịt

 

 

 

 

Thịt bằm

250 g

4-6

15-30

Đặt thịt vào một đĩa men cạn.

 

500 g

9-11

 

Bọc các cạnh mỏng bằng giấy

Bít tết heo

250 g

7-8

 

nhôm.

 

Trở thực phẩm sau một nửa

 

 

 

 

thời gian rã đông!

Thịt gia cầm

 

 

 

 

Miếng thịt gà

500 g

12-14

15-60

Trước hết, đặt các miếng gà

 

(2 miếng)

 

 

với phần da hướng xuống,

Nguyên con gà

1200 g

28-32

 

nguyên con gà với phần ngực

 

hướng xuống một đĩa men

 

 

 

 

 

 

 

 

cạn. Bọc phần mỏng như

 

 

 

 

cánh và phần đuôi bằng giấy

 

 

 

 

nhôm. Trở thực phẩm sau một

 

 

 

 

nửa thời gian rã đông!

 

 

 

 

Philê Cá

200 g

6-7

10-25

Đặt cá đông lạnh vào giữa

Nguyên con cá

400 g

11-13

 

một đĩa men cạn.

 

Sắp phần mỏng hơn bên dưới

 

 

 

 

 

 

 

 

các phần dày.

 

 

 

 

Bọc phần cuối hẹp của các

 

 

 

 

miếng philê và đuôi của con

 

 

 

 

cá bằng giấy nhôm.

 

 

 

 

Trở thực phẩm sau một nửa

 

 

 

 

thời gian rã đông!

Rau qủa

 

 

 

 

Quả mọng

300 g

6-7

5-10

Trải trái cây trên một đĩa thủy

 

 

 

 

tinh cạn, hình tròn (có đường

 

 

 

 

kính lớn).

Bánh mì

 

 

 

 

Bánh mì nguyên

2 miếng

1-1½

5-20

Xếp bánh mì theo vòng tròn

ổ (mỗi ổ 50 g)

4 miếng

2½-3

 

hay theo chiều nằm ngang

Bánh mì nướng/

250 g

4-4½

 

trên giấy thấm ở giữa đĩa

 

xoay.

Sandwich

 

 

 

 

 

 

Trở thực phẩm sau một nửa

 

 

 

 

Bánh mì Đức

500 g

7-9

 

thời gian rã đông!

(bột mì + bột lúa

 

 

 

 

mạch)

 

 

 

 

04 SỬ DỤNG LÒ

sử dụng lò _49

CP1395ST_XSV_03749W_VN.indb 49

2011-03-31 ￿￿ 12:37:05

Image 49
Contents Tiếng Việt Lò vi sóngThông tin an toàn Sử dụng sách hướng dẫn nàySử dụng sách hướng dẫn này Tổn nghiêm trọng hoặc gây chết ngườiThông tin an toàn Cảnh BÁO Những cảnh báo quan trọng về điện Khuyến CÁO Những khuyến cáo về lắp đặtKhuyến CÁO Những khuyến cáo về điện Cảnh BÁO Những cảnh báo quan trọng về sử dụng Thông tin an toàn Khuyến CÁO Những khuyến cáo về sử dụng Thông tin an toàn Khuyến CÁO Các khuyến cáo khi vệ sinh bếp Cảnh BÁO Những cảnh báo quan trọng khi vệ sinh bếp10 thông tin an toàn CẨN Trọng ĐỂ Tránh Tiếp XÚC VỚI Năng Lượng VI Sóng QUÁ MỨCLẮP ĐẶT LÒ VI Sóng 12 Lắp đặt lò Nội dungNội dung LẮP ĐẶT LÒ Lắp đặt lò vi sóng12 lắp đặt lò vi sóng Kiểm TRA SẢN Phẩm VÀ CÁC BỘ Phận Các tính năng của lòKiểm TRA Bảng Điều Khiển Các tính năng của lò14 các tính năng của lò PHỤ KiệnCÀI ĐẶT LÒ Trước khi bắt đầuLắp đặt lò ban đầu Trước khi bắt đầuĐặt ngôn ngữ Đặt Energy Save mode Chế độ tiết kiệm điện16 trước khi bắt đầu Lúc Chọn ngôn ngữ bằng cách xoay nút MultiSỬ Dụng CHẾ ĐỘ ĐỐI LƯU Nhiệt Sử dụng lòThiết lập Đối Lưu Nhiệt Sử dụng lòThiết lập Grill Nướng SỬ Dụng CHẾ ĐỘ Nướng18 sử dụng lò Quan trọngThiết lập chế độ Kết hợp vi sóng & nướng SỬ Dụng CHẾ ĐỘ KẾT HỢP VI Sóng & NướngMulti Function Selector Chọn Đa Chức Thiết lập chế độ Kết hợp nướng & đối lưu nhiệt SỬ Dụng CHẾ ĐỘ KẾT HỢP Nướng & ĐỐI LƯU Nhiệt20 sử dụng lò Mặc định 180 C 40-210 CNhấn nút Sensor Cook Nấu Bằng Cảm Biến SỬ Dụng CHẾ ĐỘ NẤU Bằng CẢM Biến22 sử dụng lò Các Chức Năng Nấu Bằng Cảm BiếnNước Nước sốt SúpSốt Giữ lạnh Nước xốt24 sử dụng lò Thịt Gà Miếng Khuyến cáo Phụ LiệuThịt gà NguyênBánh mì cuộn 26 sử dụng lòĐông lạnh -18 C Bánh ngọt đôngSỬ Dụng CHẾ ĐỘ Nướng Giòn Bằng CẢM Biến Xoay núm Mode selector Chọn Chế Độ về vịTrí chế độ Sensor Crusty Cook Nướng Giòn Bằng Cảm Biến Multi Function Selector Chọn Đa Chức Năng. Xem trang28 sử dụng lò SỬ Dụng CHẾ ĐỘ Nướng Giòn TỰ Chọn Xoay núm Mode Selector Chọn Chế Độ vềVị trí kết hợp Nướng hoặc Đối lưu nhiệt 30 sử dụng lò Cách vệ sinh đĩa chống dínhChọn thời gian nấu bằng cách xoay núm Multi Function Selector Chọn Đa Chức Năng theo nhu cầuThiết lập chế độ Rã Đông Bằng Cảm Biến SỬ Dụng CHẾ ĐỘ RÃ Đông Bằng CẢM BiếnNhấn nút Sensor Defrost Rã Đông Bằng Cảm Biến Multi Function Selector Chọn Đa Chức Năng32 sử dụng lò Hướng dẫn cho các chương trình Rã Đông Bằng Cảm BiếnThịt/Gia Cầm/ Cá Bánh mì/ Rau củSỬ Dụng CHẾ ĐỘ GIỮ ẤM 34 sử dụng lò Các chức năng giữ ấmBánh mì và Bánh nướngGiữ ấm 15 phút Giữ ấm 30 phút SỬ Dụng CHẾ ĐỘ GIỮ ẤM TỰ Chọn36 sử dụng lò SỬ Dụng CHẾ ĐỘ Hướng DẪN Khối LượngChờ Khoảng khối lượng 200~2000 gNguyên tắc nấu Nguyên TẮC Hoạt Động CỦA LÒ VI SóngQuý vị có thể sử dụng lò vi sóng để Rã đông Nấu nướngThiết lập vi sóng SỬ Dụng CHẾ ĐỘ VI Sóng38 sử dụng lò Kết quảHướng dẫn về đồ dùng trong lò vi sóng Hướng dẫn về các mức công suất của vi sóng40 sử dụng lò Vi sóng Hướng dẫn nấu ăn bằng vi sóngNấu ăn Hướng dẫn nấu cho rau cải tươi Hướng dẫn nấu cho rau cải đông lạnh42 sử dụng lò Cải Brúcxen Thực phẩm Khẩu Thời Hướng dẫnCải xúp lơ Bí xanh44 sử dụng lò Hướng dẫn nấu cơm và mì ốngSắp xếp và đậy nắp Hâm lạiMức công suất và khuấy Thời gian đun nóng và chờ46 sử dụng lò Hâm lại chất lỏngHâm nóng chất lỏng và thực phẩm Thực phẩm trẻ em Hâm lại thực phẩm trẻ emSữa dành cho trẻ Hâm nóng thực phẩm và sữa dành cho trẻ48 sử dụng lò Rã đôngMọi thực phẩm đông lạnh cần rã đông ở mức công suất 180 W 50 sử dụng lò Hướng dẫn nướngTươi sống Thực Khẩu Công Thời Hướng dẫn PhẩmCác lát Cà chua52 sử dụng lò Hướng dẫn sử dụng đĩa chống dínhThực phẩm thích hợp để nấu bằng đối lưu Dụng cụ nấu dùng cho nấu bằng đối lưuDụng cụ nấu dùng cho chế độ vi sóng + đối lưu Thực phẩm phù hợp để nấu bằng vi sóng + đối lưu54 sử dụng lò Hướng dẫn nấu đối lưuThực phẩm Khẩu phần Công Hướng dẫn dùng khay vuông Nhanh & Dễ TẮT Tiếng KÊU BÍP56 sử dụng lò LÀM Nóng LÒ Nhanh VỆ Sinh LÒ Vệ sinh và bảo trìSử dụng chức năng vệ sinh bằng hơi nước 58 vệ sinh và bảo trìVệ sinh và bảo trì Vệ sinh lò vi sóngBẢO Quản VÀ SỬA Chữa LÒ VI Sóng Giải quyết sự cố và mã lỗiGiải Quyết SỰ CỐ Hơi nước ngưng tụ trong lò Nhiễu điện tử làm màn hình khởi động lạiQuạt vẫn hoạt động sau khi lò đã tắt Đèn sáng quanh cửa và vỏ ngoài của lò62 giải quyết sự cố và mã lỗi CÁC MÃ LỖICác mã lỗi Các Chức Năng Tổng Quát Trong trường hợp đĩa xoay bị tuột ra khỏi khay đỡDỮ Liệu KỸ Thuật Dữ liệu kỹ thuậtDữ liệu kỹ thuật Mã số DE68-03749Y
Related manuals
Manual 64 pages 62.89 Kb