Samsung CP1395ST/XSV Các chức năng giữ ấm, 34 sử dụng lò, Bánh mì và, Bánh nướng, Bát/ Đĩa Sứ

Page 34

Các chức năng giữ ấm

Bảng sau đây trình bày 4 Chương Trình Keep warm (Giữ ấm). Trong đó có cả thông tin về loại thực phẩm / đồ dùng nào thích hợp với mỗi chương trình. Thời gian nấu và mức công suất đã được lập trình sẵn để thuận tiện cho quý vị. Chỉ có bộ cấp nhiệt đối lưu hoạt động và nó sẽ luân phiên bật tắt để giữ ấm cho thực phẩm.

Sử dụng găng tay khi lấy ra!

Mã số

Loại thực

Nhiệt độ

Thời gian

Khuyến cáo

 

phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thực phẩm

80 °C

30 phút

Thiết lập này phù hợp để giữ ấm

 

 

 

 

cho thịt quay, thịt gà, gratin, pizza,

 

 

 

 

khoai tây và thịt bọc giấy nhôm.

 

 

 

 

 

2

Thức uống

80 °C

30 phút

Thiết lập này phù hợp để giữ ấm

 

 

 

 

cho nước, sữa và cà phê.

 

 

 

 

 

3

Bánh mì và

60 °C

30 phút

Thiết lập này phù hợp để giữ ấm

 

bánh nướng

 

 

cho bánh mì, bánh mì nướng,

 

 

 

 

bánh mì cuộn, bánh nướng xốp và

 

 

 

 

bánh ngọt.

 

 

 

 

 

4

Bát/ Đĩa Sứ

70 °C

30 phút

Thiết lập này phù hợp với ly tách

 

 

 

 

và đồ dùng đã được hâm nóng

 

 

 

 

trước.

 

 

 

 

Xếp bát đĩa che kín toàn bộ bề mặt

 

 

 

 

của đĩa xoay.

 

 

 

 

Đừng cho khối lượng quá nặng

 

 

 

 

vào lò. (Khối lượng tối đa là 5,0 kg)

 

 

 

 

 

Quan trọng:

Không được sử dụng chức năng này để hâm nóng lại thực phẩm đã nguội. Các chương trình này có mục đích là để giữ ấm cho thực phẩm vừa mới nấu.

Không khuyến khích giữ ấm thực phẩm quá lâu (hơn 1 giờ), vì thực phẩm sẽ bị chín hơn. Thực phẩm ấm mau bị hư hơn.

Đậy kín các chất lỏng và thực phẩm có độ ẩm cao. Nhưng nếu quý vị muốn giữ ấm cho thực phẩm nướng giòn hoặc chiên xào, thì đừng đậy kín.

34_ sử dụng lò

CP1395ST_XSV_03749W_VN.indb 34

2011-03-31 ￿￿ 12:37:00

Image 34
Contents Lò vi sóng Tiếng ViệtSử dụng sách hướng dẫn này Sử dụng sách hướng dẫn nàyThông tin an toàn Tổn nghiêm trọng hoặc gây chết ngườiThông tin an toàn Cảnh BÁO Những cảnh báo quan trọng về điện Khuyến CÁO Những khuyến cáo về lắp đặtKhuyến CÁO Những khuyến cáo về điện Cảnh BÁO Những cảnh báo quan trọng về sử dụng Thông tin an toàn Khuyến CÁO Những khuyến cáo về sử dụng Thông tin an toàn Cảnh BÁO Những cảnh báo quan trọng khi vệ sinh bếp Khuyến CÁO Các khuyến cáo khi vệ sinh bếpCẨN Trọng ĐỂ Tránh Tiếp XÚC VỚI Năng Lượng VI Sóng QUÁ MỨC 10 thông tin an toànLẮP ĐẶT LÒ VI Sóng 12 Lắp đặt lò Nội dungNội dung LẮP ĐẶT LÒ Lắp đặt lò vi sóng12 lắp đặt lò vi sóng Kiểm TRA Bảng Điều Khiển Các tính năng của lòKiểm TRA SẢN Phẩm VÀ CÁC BỘ Phận Các tính năng của lòPHỤ Kiện 14 các tính năng của lòLắp đặt lò ban đầu Trước khi bắt đầuCÀI ĐẶT LÒ Trước khi bắt đầu16 trước khi bắt đầu Đặt Energy Save mode Chế độ tiết kiệm điệnĐặt ngôn ngữ Lúc Chọn ngôn ngữ bằng cách xoay nút MultiThiết lập Đối Lưu Nhiệt Sử dụng lòSỬ Dụng CHẾ ĐỘ ĐỐI LƯU Nhiệt Sử dụng lò18 sử dụng lò SỬ Dụng CHẾ ĐỘ NướngThiết lập Grill Nướng Quan trọngThiết lập chế độ Kết hợp vi sóng & nướng SỬ Dụng CHẾ ĐỘ KẾT HỢP VI Sóng & NướngMulti Function Selector Chọn Đa Chức 20 sử dụng lò SỬ Dụng CHẾ ĐỘ KẾT HỢP Nướng & ĐỐI LƯU NhiệtThiết lập chế độ Kết hợp nướng & đối lưu nhiệt Mặc định 180 C 40-210 CSỬ Dụng CHẾ ĐỘ NẤU Bằng CẢM Biến Nhấn nút Sensor Cook Nấu Bằng Cảm BiếnCác Chức Năng Nấu Bằng Cảm Biến 22 sử dụng lòSốt Giữ lạnh SúpNước Nước sốt Nước xốt24 sử dụng lò Thịt gà Khuyến cáo Phụ LiệuThịt Gà Miếng NguyênĐông lạnh -18 C 26 sử dụng lòBánh mì cuộn Bánh ngọt đôngTrí chế độ Sensor Crusty Cook Nướng Giòn Bằng Cảm Biến Xoay núm Mode selector Chọn Chế Độ về vịSỬ Dụng CHẾ ĐỘ Nướng Giòn Bằng CẢM Biến Multi Function Selector Chọn Đa Chức Năng. Xem trang28 sử dụng lò SỬ Dụng CHẾ ĐỘ Nướng Giòn TỰ Chọn Xoay núm Mode Selector Chọn Chế Độ vềVị trí kết hợp Nướng hoặc Đối lưu nhiệt Chọn thời gian nấu bằng cách xoay núm Cách vệ sinh đĩa chống dính30 sử dụng lò Multi Function Selector Chọn Đa Chức Năng theo nhu cầuNhấn nút Sensor Defrost Rã Đông Bằng Cảm Biến SỬ Dụng CHẾ ĐỘ RÃ Đông Bằng CẢM BiếnThiết lập chế độ Rã Đông Bằng Cảm Biến Multi Function Selector Chọn Đa Chức NăngThịt/Gia Cầm/ Cá Hướng dẫn cho các chương trình Rã Đông Bằng Cảm Biến32 sử dụng lò Bánh mì/ Rau củSỬ Dụng CHẾ ĐỘ GIỮ ẤM Bánh mì và Các chức năng giữ ấm34 sử dụng lò Bánh nướngSỬ Dụng CHẾ ĐỘ GIỮ ẤM TỰ Chọn Giữ ấm 15 phút Giữ ấm 30 phútChờ SỬ Dụng CHẾ ĐỘ Hướng DẪN Khối Lượng36 sử dụng lò Khoảng khối lượng 200~2000 gQuý vị có thể sử dụng lò vi sóng để Nguyên TẮC Hoạt Động CỦA LÒ VI SóngNguyên tắc nấu Rã đông Nấu nướng38 sử dụng lò SỬ Dụng CHẾ ĐỘ VI SóngThiết lập vi sóng Kết quảHướng dẫn về các mức công suất của vi sóng Hướng dẫn về đồ dùng trong lò vi sóng40 sử dụng lò Vi sóng Hướng dẫn nấu ăn bằng vi sóngNấu ăn Hướng dẫn nấu cho rau cải tươi Hướng dẫn nấu cho rau cải đông lạnh42 sử dụng lò Cải xúp lơ Thực phẩm Khẩu Thời Hướng dẫnCải Brúcxen Bí xanhHướng dẫn nấu cơm và mì ống 44 sử dụng lòMức công suất và khuấy Hâm lạiSắp xếp và đậy nắp Thời gian đun nóng và chờ46 sử dụng lò Hâm lại chất lỏngHâm nóng chất lỏng và thực phẩm Sữa dành cho trẻ Hâm lại thực phẩm trẻ emThực phẩm trẻ em Hâm nóng thực phẩm và sữa dành cho trẻRã đông 48 sử dụng lòMọi thực phẩm đông lạnh cần rã đông ở mức công suất 180 W Hướng dẫn nướng 50 sử dụng lòCác lát Thực Khẩu Công Thời Hướng dẫn PhẩmTươi sống Cà chuaHướng dẫn sử dụng đĩa chống dính 52 sử dụng lòDụng cụ nấu dùng cho chế độ vi sóng + đối lưu Dụng cụ nấu dùng cho nấu bằng đối lưuThực phẩm thích hợp để nấu bằng đối lưu Thực phẩm phù hợp để nấu bằng vi sóng + đối lưu54 sử dụng lò Hướng dẫn nấu đối lưuThực phẩm Khẩu phần Công Hướng dẫn dùng khay vuông Nhanh & Dễ TẮT Tiếng KÊU BÍP56 sử dụng lò LÀM Nóng LÒ Nhanh Sử dụng chức năng vệ sinh bằng hơi nước Vệ sinh và bảo trìVỆ Sinh LÒ 58 vệ sinh và bảo trìVệ sinh lò vi sóng Vệ sinh và bảo trìBẢO Quản VÀ SỬA Chữa LÒ VI Sóng Giải quyết sự cố và mã lỗiGiải Quyết SỰ CỐ Quạt vẫn hoạt động sau khi lò đã tắt Nhiễu điện tử làm màn hình khởi động lạiHơi nước ngưng tụ trong lò Đèn sáng quanh cửa và vỏ ngoài của lòCác mã lỗi Các Chức Năng Tổng Quát CÁC MÃ LỖI62 giải quyết sự cố và mã lỗi Trong trường hợp đĩa xoay bị tuột ra khỏi khay đỡDỮ Liệu KỸ Thuật Dữ liệu kỹ thuậtDữ liệu kỹ thuật Mã số DE68-03749Y
Related manuals
Manual 64 pages 62.89 Kb