Samsung CP1395ST/XSV manual Dụng cụ nấu dùng cho nấu bằng đối lưu

Page 53

CONVECTION (ĐỐI LƯU)

Nấu bằng đối lưu là một phương pháp nấu truyền thống và phổ biến trong lò hơi truyền thống.

Vị trí của bộ phận cấp nhiệt và quạt nằm ở thành bên hông, để cho hơi nóng có thể lưu thông.

Dụng cụ nấu dùng cho nấu bằng đối lưu:

Tất cả các dụng cụ có thể dùng cho lò truyền thống, tấm nướng và chảo nướng - bất kỳ dụng cụ nào quý vị có thể dùng cho lò đối lưu truyền thống - đều có thể được sử dụng.

Thực phẩm thích hợp để nấu bằng đối lưu:

Tất cả các loại bích quy, bánh nướng, bánh mì ổ và bánh ngọt nên được nấu bằng chế độ này cũng như các loại bánh ngọt nhiều hoa quả, bánh bao làm từ trứng và bánh trứng chiên phồng.

MICROWAVES +CONVECTION (VI SÓNG + ĐỐI LƯU)

Chế độ này kết hợp năng lượng vi sóng với hơi nóng và vì vậy nó rút ngắn thời gian nấu nướng mà lại làm cho thực phẩm vàng và giòn.

Nấu bằng đối lưu là một phương pháp nấu truyền thống và phổ biến ở lò nấu có hơi nóng được lưu thông nhờ quạt ở bên trái khoang lò.

Có sự kết hợp của cả 5 chế độ trong mô hình này:

600 W + Convection (Đối lưu), 450 W + Convection (Đối lưu), 300 W + Convection (Đối lưu), 180 W + Convection (Đối lưu) và 100 W + Convection (Đối lưu).

Dụng cụ nấu dùng cho chế độ vi sóng + đối lưu:

Phải là các loại vật liệu cho vi sóng đi qua. Phải chịu nhiệt (như thủy tinh, sứ không có viền kim loại); tương tự như các loại đồ dùng để nấu được miêu tả trong chế độ Vi sóng + Nướng.

Thực phẩm phù hợp để nấu bằng vi sóng + đối lưu:

Tất cả các loại thịt và thịt gia cầm cũng như các món thịt hầm và bò đút lò, bánh xốp và bánh ngọt có ít hoa quả, bánh patê và bánh phết trái cây nghiền, rau củ nướng, bánh nướng và bánh mì.

04 SỬ DỤNG LÒ

sử dụng lò _53

CP1395ST_XSV_03749W_VN.indb 53

2011-03-31 ￿￿ 12:37:06

Image 53
Contents Tiếng Việt Lò vi sóngThông tin an toàn Sử dụng sách hướng dẫn nàySử dụng sách hướng dẫn này Tổn nghiêm trọng hoặc gây chết ngườiThông tin an toàn Khuyến CÁO Những khuyến cáo về điện Khuyến CÁO Những khuyến cáo về lắp đặtCảnh BÁO Những cảnh báo quan trọng về điện Cảnh BÁO Những cảnh báo quan trọng về sử dụng Thông tin an toàn Khuyến CÁO Những khuyến cáo về sử dụng Thông tin an toàn Khuyến CÁO Các khuyến cáo khi vệ sinh bếp Cảnh BÁO Những cảnh báo quan trọng khi vệ sinh bếp10 thông tin an toàn CẨN Trọng ĐỂ Tránh Tiếp XÚC VỚI Năng Lượng VI Sóng QUÁ MỨCNội dung Nội dungLẮP ĐẶT LÒ VI Sóng 12 Lắp đặt lò 12 lắp đặt lò vi sóng Lắp đặt lò vi sóngLẮP ĐẶT LÒ Kiểm TRA SẢN Phẩm VÀ CÁC BỘ Phận Các tính năng của lòKiểm TRA Bảng Điều Khiển Các tính năng của lò14 các tính năng của lò PHỤ KiệnCÀI ĐẶT LÒ Trước khi bắt đầuLắp đặt lò ban đầu Trước khi bắt đầuĐặt ngôn ngữ Đặt Energy Save mode Chế độ tiết kiệm điện16 trước khi bắt đầu Lúc Chọn ngôn ngữ bằng cách xoay nút MultiSỬ Dụng CHẾ ĐỘ ĐỐI LƯU Nhiệt Sử dụng lòThiết lập Đối Lưu Nhiệt Sử dụng lòThiết lập Grill Nướng SỬ Dụng CHẾ ĐỘ Nướng18 sử dụng lò Quan trọngMulti Function Selector Chọn Đa Chức SỬ Dụng CHẾ ĐỘ KẾT HỢP VI Sóng & NướngThiết lập chế độ Kết hợp vi sóng & nướng Thiết lập chế độ Kết hợp nướng & đối lưu nhiệt SỬ Dụng CHẾ ĐỘ KẾT HỢP Nướng & ĐỐI LƯU Nhiệt20 sử dụng lò Mặc định 180 C 40-210 CNhấn nút Sensor Cook Nấu Bằng Cảm Biến SỬ Dụng CHẾ ĐỘ NẤU Bằng CẢM Biến22 sử dụng lò Các Chức Năng Nấu Bằng Cảm BiếnNước Nước sốt SúpSốt Giữ lạnh Nước xốt24 sử dụng lò Thịt Gà Miếng Khuyến cáo Phụ LiệuThịt gà NguyênBánh mì cuộn 26 sử dụng lòĐông lạnh -18 C Bánh ngọt đôngSỬ Dụng CHẾ ĐỘ Nướng Giòn Bằng CẢM Biến Xoay núm Mode selector Chọn Chế Độ về vịTrí chế độ Sensor Crusty Cook Nướng Giòn Bằng Cảm Biến Multi Function Selector Chọn Đa Chức Năng. Xem trang28 sử dụng lò Vị trí kết hợp Nướng hoặc Đối lưu nhiệt Xoay núm Mode Selector Chọn Chế Độ vềSỬ Dụng CHẾ ĐỘ Nướng Giòn TỰ Chọn 30 sử dụng lò Cách vệ sinh đĩa chống dínhChọn thời gian nấu bằng cách xoay núm Multi Function Selector Chọn Đa Chức Năng theo nhu cầuThiết lập chế độ Rã Đông Bằng Cảm Biến SỬ Dụng CHẾ ĐỘ RÃ Đông Bằng CẢM BiếnNhấn nút Sensor Defrost Rã Đông Bằng Cảm Biến Multi Function Selector Chọn Đa Chức Năng32 sử dụng lò Hướng dẫn cho các chương trình Rã Đông Bằng Cảm BiếnThịt/Gia Cầm/ Cá Bánh mì/ Rau củSỬ Dụng CHẾ ĐỘ GIỮ ẤM 34 sử dụng lò Các chức năng giữ ấmBánh mì và Bánh nướngGiữ ấm 15 phút Giữ ấm 30 phút SỬ Dụng CHẾ ĐỘ GIỮ ẤM TỰ Chọn36 sử dụng lò SỬ Dụng CHẾ ĐỘ Hướng DẪN Khối LượngChờ Khoảng khối lượng 200~2000 gNguyên tắc nấu Nguyên TẮC Hoạt Động CỦA LÒ VI SóngQuý vị có thể sử dụng lò vi sóng để Rã đông Nấu nướngThiết lập vi sóng SỬ Dụng CHẾ ĐỘ VI Sóng38 sử dụng lò Kết quảHướng dẫn về đồ dùng trong lò vi sóng Hướng dẫn về các mức công suất của vi sóng40 sử dụng lò Nấu ăn Hướng dẫn nấu ăn bằng vi sóngVi sóng 42 sử dụng lò Hướng dẫn nấu cho rau cải đông lạnhHướng dẫn nấu cho rau cải tươi Cải Brúcxen Thực phẩm Khẩu Thời Hướng dẫnCải xúp lơ Bí xanh44 sử dụng lò Hướng dẫn nấu cơm và mì ốngSắp xếp và đậy nắp Hâm lạiMức công suất và khuấy Thời gian đun nóng và chờHâm nóng chất lỏng và thực phẩm Hâm lại chất lỏng46 sử dụng lò Thực phẩm trẻ em Hâm lại thực phẩm trẻ emSữa dành cho trẻ Hâm nóng thực phẩm và sữa dành cho trẻ48 sử dụng lò Rã đôngMọi thực phẩm đông lạnh cần rã đông ở mức công suất 180 W 50 sử dụng lò Hướng dẫn nướngTươi sống Thực Khẩu Công Thời Hướng dẫn PhẩmCác lát Cà chua52 sử dụng lò Hướng dẫn sử dụng đĩa chống dínhThực phẩm thích hợp để nấu bằng đối lưu Dụng cụ nấu dùng cho nấu bằng đối lưuDụng cụ nấu dùng cho chế độ vi sóng + đối lưu Thực phẩm phù hợp để nấu bằng vi sóng + đối lưuThực phẩm Khẩu phần Công Hướng dẫn nấu đối lưu54 sử dụng lò Hướng dẫn dùng khay vuông 56 sử dụng lò TẮT Tiếng KÊU BÍPNhanh & Dễ LÀM Nóng LÒ Nhanh VỆ Sinh LÒ Vệ sinh và bảo trìSử dụng chức năng vệ sinh bằng hơi nước 58 vệ sinh và bảo trìVệ sinh và bảo trì Vệ sinh lò vi sóngGiải Quyết SỰ CỐ Giải quyết sự cố và mã lỗiBẢO Quản VÀ SỬA Chữa LÒ VI Sóng Hơi nước ngưng tụ trong lò Nhiễu điện tử làm màn hình khởi động lạiQuạt vẫn hoạt động sau khi lò đã tắt Đèn sáng quanh cửa và vỏ ngoài của lò62 giải quyết sự cố và mã lỗi CÁC MÃ LỖICác mã lỗi Các Chức Năng Tổng Quát Trong trường hợp đĩa xoay bị tuột ra khỏi khay đỡDữ liệu kỹ thuật Dữ liệu kỹ thuậtDỮ Liệu KỸ Thuật Mã số DE68-03749Y
Related manuals
Manual 64 pages 62.89 Kb