Samsung CP1395ST/XSV manual Dữ liệu kỹ thuật, DỮ Liệu KỸ Thuật

Page 63

dữ liệu kỹ thuật

SAMSUNG luôn cố gắng cải tiến các sản phẩm của mình. Do đó các thông số mẫu mã cũng như hướng dẫn sử dụng sẽ được thay đổi mà không được thông báo.

DỮ LIỆU KỸ THUẬT

Nguồn điện

 

230 V ~ 50 Hz

 

 

 

Mức tiêu thụ điện

Công suất tối đa

3050 W

 

 

 

 

Vi sóng

1550 W

 

 

 

 

Nướng

1550 W

 

 

 

 

Đối lưu

2000 W

 

 

 

Công suất ra

 

100 W / 900 W (IEC - 705)

 

 

 

Tần số hoạt động

 

2450 MHz

 

 

 

Magnetron

 

OM75P (20)

 

 

 

Phương pháp làm mát

Động cơ quạt làm mát

 

 

 

Kich thươc

Bên ngoài

520 x 385 x 481 mm

(rộng x cao x sâu)

 

 

Khoang lò

400 x 235 x 385 mm

 

 

 

 

Thể tích

 

36 lít

 

 

 

Trọng lượng

Tịnh

khoảng 26,5 kg

 

 

 

07 DỮ LIỆU KỸ THUẬT

dữ liệu kỹ thuật _63

CP1395ST_XSV_03749W_VN.indb 63

2011-03-31 ￿￿ 12:37:11

Image 63
Contents Tiếng Việt Lò vi sóngTổn nghiêm trọng hoặc gây chết người Sử dụng sách hướng dẫn nàyThông tin an toàn Sử dụng sách hướng dẫn nàyThông tin an toàn Khuyến CÁO Những khuyến cáo về lắp đặt Cảnh BÁO Những cảnh báo quan trọng về điệnKhuyến CÁO Những khuyến cáo về điện Cảnh BÁO Những cảnh báo quan trọng về sử dụng Thông tin an toàn Khuyến CÁO Những khuyến cáo về sử dụng Thông tin an toàn Khuyến CÁO Các khuyến cáo khi vệ sinh bếp Cảnh BÁO Những cảnh báo quan trọng khi vệ sinh bếp10 thông tin an toàn CẨN Trọng ĐỂ Tránh Tiếp XÚC VỚI Năng Lượng VI Sóng QUÁ MỨCNội dung LẮP ĐẶT LÒ VI Sóng 12 Lắp đặt lòNội dung Lắp đặt lò vi sóng LẮP ĐẶT LÒ12 lắp đặt lò vi sóng Các tính năng của lò Các tính năng của lòKiểm TRA SẢN Phẩm VÀ CÁC BỘ Phận Kiểm TRA Bảng Điều Khiển14 các tính năng của lò PHỤ KiệnTrước khi bắt đầu Trước khi bắt đầuCÀI ĐẶT LÒ Lắp đặt lò ban đầuLúc Chọn ngôn ngữ bằng cách xoay nút Multi Đặt Energy Save mode Chế độ tiết kiệm điệnĐặt ngôn ngữ 16 trước khi bắt đầuSử dụng lò Sử dụng lòSỬ Dụng CHẾ ĐỘ ĐỐI LƯU Nhiệt Thiết lập Đối Lưu NhiệtQuan trọng SỬ Dụng CHẾ ĐỘ NướngThiết lập Grill Nướng 18 sử dụng lòSỬ Dụng CHẾ ĐỘ KẾT HỢP VI Sóng & Nướng Thiết lập chế độ Kết hợp vi sóng & nướngMulti Function Selector Chọn Đa Chức Mặc định 180 C 40-210 C SỬ Dụng CHẾ ĐỘ KẾT HỢP Nướng & ĐỐI LƯU NhiệtThiết lập chế độ Kết hợp nướng & đối lưu nhiệt 20 sử dụng lòNhấn nút Sensor Cook Nấu Bằng Cảm Biến SỬ Dụng CHẾ ĐỘ NẤU Bằng CẢM Biến22 sử dụng lò Các Chức Năng Nấu Bằng Cảm BiếnNước xốt SúpNước Nước sốt Sốt Giữ lạnh24 sử dụng lò Nguyên Khuyến cáo Phụ LiệuThịt Gà Miếng Thịt gàBánh ngọt đông 26 sử dụng lòBánh mì cuộn Đông lạnh -18 CMulti Function Selector Chọn Đa Chức Năng. Xem trang Xoay núm Mode selector Chọn Chế Độ về vịSỬ Dụng CHẾ ĐỘ Nướng Giòn Bằng CẢM Biến Trí chế độ Sensor Crusty Cook Nướng Giòn Bằng Cảm Biến28 sử dụng lò Xoay núm Mode Selector Chọn Chế Độ về SỬ Dụng CHẾ ĐỘ Nướng Giòn TỰ ChọnVị trí kết hợp Nướng hoặc Đối lưu nhiệt Multi Function Selector Chọn Đa Chức Năng theo nhu cầu Cách vệ sinh đĩa chống dính30 sử dụng lò Chọn thời gian nấu bằng cách xoay númMulti Function Selector Chọn Đa Chức Năng SỬ Dụng CHẾ ĐỘ RÃ Đông Bằng CẢM BiếnThiết lập chế độ Rã Đông Bằng Cảm Biến Nhấn nút Sensor Defrost Rã Đông Bằng Cảm BiếnBánh mì/ Rau củ Hướng dẫn cho các chương trình Rã Đông Bằng Cảm Biến32 sử dụng lò Thịt/Gia Cầm/ CáSỬ Dụng CHẾ ĐỘ GIỮ ẤM Bánh nướng Các chức năng giữ ấm34 sử dụng lò Bánh mì vàGiữ ấm 15 phút Giữ ấm 30 phút SỬ Dụng CHẾ ĐỘ GIỮ ẤM TỰ ChọnKhoảng khối lượng 200~2000 g SỬ Dụng CHẾ ĐỘ Hướng DẪN Khối Lượng36 sử dụng lò ChờRã đông Nấu nướng Nguyên TẮC Hoạt Động CỦA LÒ VI SóngNguyên tắc nấu Quý vị có thể sử dụng lò vi sóng đểKết quả SỬ Dụng CHẾ ĐỘ VI SóngThiết lập vi sóng 38 sử dụng lòHướng dẫn về đồ dùng trong lò vi sóng Hướng dẫn về các mức công suất của vi sóng40 sử dụng lò Hướng dẫn nấu ăn bằng vi sóng Vi sóngNấu ăn Hướng dẫn nấu cho rau cải đông lạnh Hướng dẫn nấu cho rau cải tươi42 sử dụng lò Bí xanh Thực phẩm Khẩu Thời Hướng dẫnCải Brúcxen Cải xúp lơ44 sử dụng lò Hướng dẫn nấu cơm và mì ốngThời gian đun nóng và chờ Hâm lạiSắp xếp và đậy nắp Mức công suất và khuấyHâm lại chất lỏng 46 sử dụng lòHâm nóng chất lỏng và thực phẩm Hâm nóng thực phẩm và sữa dành cho trẻ Hâm lại thực phẩm trẻ emThực phẩm trẻ em Sữa dành cho trẻ48 sử dụng lò Rã đôngMọi thực phẩm đông lạnh cần rã đông ở mức công suất 180 W 50 sử dụng lò Hướng dẫn nướngCà chua Thực Khẩu Công Thời Hướng dẫn PhẩmTươi sống Các lát52 sử dụng lò Hướng dẫn sử dụng đĩa chống dínhThực phẩm phù hợp để nấu bằng vi sóng + đối lưu Dụng cụ nấu dùng cho nấu bằng đối lưuThực phẩm thích hợp để nấu bằng đối lưu Dụng cụ nấu dùng cho chế độ vi sóng + đối lưuHướng dẫn nấu đối lưu 54 sử dụng lòThực phẩm Khẩu phần Công Hướng dẫn dùng khay vuông TẮT Tiếng KÊU BÍP Nhanh & Dễ56 sử dụng lò LÀM Nóng LÒ Nhanh 58 vệ sinh và bảo trì Vệ sinh và bảo trìVỆ Sinh LÒ Sử dụng chức năng vệ sinh bằng hơi nướcVệ sinh và bảo trì Vệ sinh lò vi sóngGiải quyết sự cố và mã lỗi BẢO Quản VÀ SỬA Chữa LÒ VI SóngGiải Quyết SỰ CỐ Đèn sáng quanh cửa và vỏ ngoài của lò Nhiễu điện tử làm màn hình khởi động lạiHơi nước ngưng tụ trong lò Quạt vẫn hoạt động sau khi lò đã tắtTrong trường hợp đĩa xoay bị tuột ra khỏi khay đỡ CÁC MÃ LỖI62 giải quyết sự cố và mã lỗi Các mã lỗi Các Chức Năng Tổng QuátDữ liệu kỹ thuật DỮ Liệu KỸ ThuậtDữ liệu kỹ thuật Mã số DE68-03749Y
Related manuals
Manual 64 pages 62.89 Kb