TẮT TIẾNG KÊU BÍP
Quý vị có thể tắt tiếng bíp bất cứ lúc nào quý vị muốn.
1.Nhấn đồng thời nút và .
Kết quả :
• Ký hiệu sau đây sẽ được hiển thị.
•Lò sẽ không kêu bíp mỗi khi quý vị nhấn nút.
2.Để mở lại tiếng bíp, nhấn đồng thời nút và lần
nữa.
Kết quả :
•Ký hiệu sau đây sẽ được hiển thị.
•Lò sẽ phát lại tiếng bíp.
KHÓA AN TOÀN CHO LÒ VI SÓNG
Lò vi sóng của bạn được trang bị một chương trình đặc biệt An toàn với trẻ em, cho phép lò được "khóa" làm cho trẻ em hoặc bất kỳ ai không quen không thể vận hành nó một cách ngẫu nhiên.
Lò có thể được khóa bất kỳ lúc nào.
1.Nhấn đồng thời nút và .
Kết quả :
• Khi lò bị khóa lại (không thể chọn bất kỳ chức năng nào).
•Màn hình hiển thị “L”.
2.Để mở khóa cho lò, hãy nhấn nút và nút cùng
lúc một lần nữa.
Kết quả : Lò có thể được sử dụng một cách bình thường.
HƯỚNG DẪN VỀ DỤNG CỤ NẤU
Để nấu thực phẩm trong lò vi sóng, vi sóng có thể tác động vào thực phẩm, mà không bị phản xạ hoặc hấp thu bởi chiếc đĩa đang dùng. Cần cẩn thận khi chọn dụng cụ nấu. Nếu dụng cụ nấu được ghi là an toàn cho lò vi sóng, quý vị không cần phải lo lắng.
Bảng sau đây liệt kê nhiều loại dụng cụ nấu và đồng thời nêu rõ thời gian
và cách thức sử dụng chúng trong một lò vi sóng. | TIẾNG | ||
| |||
|
|
|
|
Dụng cụ nấu | An toàn vi | Ghi chú | VIỆT |
| sóng |
| |
|
|
| |
Giấy nhôm | ✓ ✗ | Có thể được sử dụng với số lượng |
|
|
| nhỏ để bảo vệ thực phẩm không nấu |
|
|
| quá chín. Hồ quang xuất hiện nếu |
|
|
| giấy nhôm quá gần vách lò hoặc nếu |
|
|
| dùng quá nhiều giấy nhôm. |
|
Đĩa nướng | ✓ | Không nên để nóng trước quá tám |
|
|
| phút. |
|
Đồ sứ và đồ bằng đất | ✓ | Sành, gốm, đồ đất có men và đồ sứ |
|
nung |
| làm bằng đất sét trộn với tro xương |
|
|
| thường thích hợp, miễn là không có |
|
|
| trang trí hoa văn kim loại. |
|
Đĩa polyester loại dùng | ✓ | Một số thực phẩm đông lạnh được |
|
rồi bỏ |
| đóng gói trong các đĩa như vậy. |
|
Bao bì thực phẩm |
|
|
|
nhanh |
|
|
|
• Ly tách bằng | ✓ | Có thể được sử dụng để hâm thực |
|
Polystyrene |
| phẩm. Nấu quá lâu có thể làm cho |
|
|
| polystyrene chảy ra. |
|
• Túi giấy hoặc bọc | ✗ | Có thể bắt lửa. |
|
giấy báo |
|
|
|
• Giấy tái chế hoặc | ✗ | Có thể làm nẹt lửa. |
|
trang trí kim loại |
|
|
|
Vật dụng thủy tinh |
|
|
|
• Dùng chung cho lò và | ✓ | Có thể sử dụng, miễn là không có |
|
sử dụng bình thường |
| trang trí bằng kim loại. |
|
21