Bảng sau trình bày số lượng và những hướng dẫn phù hợp của 11 tùy chọn nấu đã được lập trình sẵn. Các chế độ này bao gồm Rau & Ngũ cốc và Thịt gia cầm & Cá.
QUAN TRỌNG
Sử dụng găng tay khi lấy thực phẩm ra.
1. Rau & Ngũ cốc
Mã thực phẩm/ | Lượng dùng | Hướng dẫn |
| |
Thực phẩm |
|
|
| |
250 g | Rửa sạch đậu xanh. |
| ||
Đậu xanh |
| Cho đều vào một tô thủy tinh có nắp đậy. |
| |
|
| Thêm 30 ml (1 muỗng canh) nước khi nấu cho 250 g. Đặt tô vào giữa |
| |
|
| đĩa xoay. Đậy nắp khi nấu. Đảo đều sau khi nấu. Chờ trong |
| |
150 g | Rửa sạch rau bina. Cho vào một tô thủy tinh có nắp đậy. |
| ||
Rau bina |
| Không thêm nước. |
| |
|
| Đặt tô vào giữa đĩa xoay. Đậy nắp khi nấu. Đảo đều sau khi nấu. |
| |
|
| Chờ trong |
| |
500 g | Rửa sạch bắp non và đặt vào một đĩa thủy tinh hình bầu dục. |
| ||
Bắp non | (2 miếng) | Bọc bằng màng bọc dùng cho lò vi sóng và xâm lỗ trên màng bọc. |
| |
|
| Chờ trong |
| |
250 g | Sử dụng một đĩa lớn bằng thủy tinh dùng cho lò vi sóng có nắp đậy. |
| ||
Gạo lức |
| Thêm gấp đôi lượng nước lạnh (500 ml). |
| |
(Luộc sơ) |
| Đậy nắp khi nấu. Khuấy đều trước thời gian chờ và thêm muối và rau | Sử | |
|
| thơm. Chờ trong | ||
|
|
| dụng | |
250 g | Sử dụng một đĩa lớn bằng thủy tinh dùng cho lò vi sóng có nắp đậy. | |||
| ||||
Bột mì ống |
| Thêm 1 L nước đun sôi, một chút muối và khuấy đều. | lò | |
|
| Không đậy nắp khi nấu. | ||
|
|
| ||
|
| Đậy nắp khi nấu. Khuấy đều trước thời gian chờ và sau đó chắt cạn |
| |
|
| nước. Chờ trong 1 phút. |
| |
250 g | Sử dụng một đĩa lớn bằng thủy tinh dùng cho lò vi sóng có nắp đậy. |
| ||
Quinoa |
| Thêm gấp đôi lượng nước lạnh (500 ml). |
| |
|
| Đậy nắp khi nấu. Khuấy đều trước thời gian chờ và thêm muối và rau |
| |
|
| thơm. Chờ trong |
| |
250 g | Sử dụng một đĩa lớn bằng thủy tinh dùng cho lò vi sóng có nắp đậy. |
| ||
Bulgur |
| Thêm gấp đôi lượng nước lạnh (500 ml). |
| |
|
| Đậy nắp khi nấu. Khuấy đều trước thời gian chờ và thêm muối và rau |
| |
|
| thơm. Chờ trong |
| |
|
|
|
|
Tiếng Việt 29
|
| ||
|
| ||
|
|
|
|