Name (Tên): Thay đổi tên của màn hình đã chọn. Chỉ có tên màn hình thay đổi còn thông tin thời gian giữ nguyên.
Start Time / Stop Time / Duration (Thời gian Bắt đầu / Thời gian Kết thúc / Thời gian kéo dài): Đặt thông tin thời gian cho màn hình đã chọn theo phút.
Periodic (Định kỳ): Đặt chu kỳ màn hình đã chọn tái diễn. (None / Daily / Weekly / Monthly (Không / Hàng ngày / Hàng tuần / Hàng tháng))
End on (Kết thúc): Đặt một ngày tháng kết thúc việc tái diễn cho lịch trình đã chọn.
Publish View (Xem dạng Ban hành)
Ban hành các lịch trình do xem dạng EPG và xem dạng danh sách định cấu hình cho các màn hình đã chọn.
Beginning Day/ Start Time / End Day / Stop Time (Ngày Bắt đầu/ Giờ Bắt đầu / Ngày Kết thúc / Giờ kết thúc): Đặt thông tin thời gian cho các lịch trình được ban hành cho màn hình. Có thể ban hành chỉ các màn hình trong khoảng thời gian đã nêu.
Total Publishing Size (Tổng Kích thước Ban hành): Cho biết tổng kích thước của tất cả màn hình trong khoảng thời gian ban hành đã nêu. Đây là tổng kích thước của các tập tin có chế độ phát được đặt ở Download (Tải xuống) trong tất cả màn hình. Tuy nhiên, đối với một màn hình cục bộ, cũng có kích thước của các tập tin có chế độ phát được đặt ở Stream (Tạo dòng).
Free Space (Dung lượng Trống): Cho biết kích thước của các tập tin mà màn hình có thể tải về trong khi ban hành. Nếu tổng kích thước ban hành lớn hơn dung lượng trống, không thể thực hiện được việc ban hành. Tuy nhiên, nếu bạn thay đổi tùy chọn Maximum Publishing Size (Kích thước Ban hành Tối đa) trong thẻ Schedule (Lịch trình) ở Server Option (Tùy chọn Máy chủ), các lịch trình có thể được ban hành mà không quan tâm đến dung lượng trống đang có.
Status (Trạng thái): Hiển thị tiến trình ban hành là một số phần trăm trên thanh trượt. Đây là phần trăm kích thước các tập tin được tải về màn hình so với tổng kích thước (tập tin) màn hình.
Result (Kết quả): Hiển thị các kết quả ban hành. Nhấp kép vào lịch trình hay nhấp vào nút này để xem thông tin ban hành chi tiết.