Đặc tính kỹ thuật

Chế độ hiển thị

Tần số quét

Tần số quét

Xung pixel

Phân cực đồng

 

ngang (kHz)

dọc (Hz)

(MHz)

bộ (H/V)

MAC, 832 x 624

49,726

74,551

57,284

-/-

 

 

 

 

 

MAC, 1152 x 870

68,681

75,062

100,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37,861

72,809

31,500

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37,500

75,000

31,500

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

35,156

56,250

36,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

37,879

60,317

40,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

48,077

72,188

50,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

46,875

75,000

49,500

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 848 x 480

31,020

60,000

33,750

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

48,363

60,004

65,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

56,476

70,069

75,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

60,023

75,029

78,750

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1152 x 864

67,500

75,000

108,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 768

47,776

59,870

79,500

-/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 X 960

60,000

60,000

108,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 X 1024

63,981

60,020

108,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 X 1024

79,976

75,025

135,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1360 x 768

47,712

60,015

85,500

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1600 x 1200

75,000

60,000

162,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1920 x 1080

66,587

59,934

138,500

+/-

 

 

 

 

 

Tần số quét ngang

Thời gian để quét một đường nối từ cạnh phải qua cạnh trái của màn hình theo chiều ngang gọi là một Chu kỳ quét ngang và nghịch đảo của Chu kỳ quét ngang là Tần số quét ngang. Đơn vị: kHz

Tần số quét dọc

Cũng như đèn huỳnh quang, màn hình phải lặp lại hình ảnh nhiều lần trong một giây để hiển thị hình ảnh cho người dùng. Tần số lặp này được gọi là Tần số quét dọc hay Tần số Làm tươi. Đơn vị: Hz

Page 188
Image 188
Samsung PH42KLPLBC/XV manual Đặc tính kỹ thuật