HÂM NÓNG |
|
|
| HÂM NÓNG THỨC ĂN DÀNH CHO TRẺ |
| |||
Lò vi sóng của bạn sẽ hâm nóng thực phẩm với thời gian ít hơn so với lò truyền thống. |
|
| THỨC ĂN DÀNH CHO TRẺ: Đổ ra một đĩa men sâu. Đậy bằng nắp nhựa. Khuấy đều | |||||
Sử dụng các mức công suất và thời gian hâm nóng trong bảng sau như một hướng |
|
| sau khi hâm nóng! Để yên trong | |||||
dẫn. Thời gian trong bảng giả định là nước đang ở nhiệt độ phòng khoảng +18 đến |
|
| độ. Nhiệt độ sử dụng đề xuất: khoảng |
| ||||
+20 °C hoặc với thực phẩm giữ lạnh ở nhiệt độ +5 đến +7 °C. |
|
| SỮA DÀNH CHO TRẺ: Rót sữa vào một chai thủy tinh đã được khử trùng. Hâm nóng | |||||
Sắp xếp và đậy nắp |
|
| không đậy nắp. Không bao giờ hâm nóng bình sữa có gắn núm vú, vì bình có thể bị | |||||
Tránh hâm nóng khối lớn như miếng thịt chưa cắt – chúng sẽ bị cháy và khô trước khi |
|
| nổ do quá nóng. Lắc đều trước thời gian chờ và khuấy lại trước khi dùng! Luôn luôn | |||||
bên trong được nóng lên. Hâm nóng các miếng nhỏ sẽ thành công hơn. |
|
| cẩn thận kiểm tra nhiệt độ sữa của trẻ hoặc sữa trước khi cho trẻ ăn. Nhiệt độ sử | |||||
Mức công suất và khuấy |
|
| dụng đề xuất: khoảng 37 °C. |
|
| |||
|
|
|
|
|
| |||
Vài loại thực phẩm có thể được hâm nóng khi dùng công suất 900 W trong khi các |
|
| CHÚ Ý: |
|
|
| ||
thực phẩm khác hâm nóng ở mức 600 W, 450 W hoặc ngay cả 300 W. |
|
|
|
|
| |||
|
| Đặc biệt, thực phẩm dành cho trẻ cần được kiểm tra cẩn thận trước khi cho trẻ dùng | ||||||
Hãy kiểm tra ở các bảng hướng dẫn. |
|
|
| |||||
|
|
| để tránh bị bỏng. Sử dụng các mức công suất và thời gian trong bảng tiếp theo như | |||||
Nói chung, hâm nóng thực phẩm ở mức công suất thấp tốt hơn, nếu thực phẩm dạng |
|
| ||||||
|
| một hướng dẫn cho việc hâm nóng. |
|
| ||||
mảnh dẻ, số lượng nhiều, hoặc cần hâm nóng nhanh chóng (ví dụ dạng miếng nhỏ). |
|
|
|
| ||||
Khuấy đều hoặc đảo thực phẩm lúc hâm nóng để có kết quả tốt hơn. Nếu được, |
|
| Hâm nóng chất lỏng và thực phẩm |
|
| |||
khuấy lại trước khi dùng. |
|
|
|
| ||||
|
| Sử dụng các mức công suất và thời gian trong bảng này như một huớng dẫn cho việc | ||||||
Cần quan tâm đặc biệt khi hâm chất lỏng và thực phẩm cho trẻ. Để tránh hiện tượng |
|
| ||||||
|
| hâm nóng. |
|
|
| |||
chất lỏng chảy tràn khi nấu và có thể bị bỏng, hãy khuấy trước, trong và sau khi nấu. |
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| |||
Giữ chúng trong lò vi sóng trong thời gian chờ. Chúng tôi đề xuất đặt muỗng nhựa |
|
| Thực phẩm | Lượng dùng | Công suất | Thời gian (phút) | ||
hoặc thủy tinh vào chất lỏng. Tránh nấu thực phẩm quá lâu (và do vậy thực phẩm bị |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| Thức uống | 150 ml (1 tách) | 900 W | |||
hỏng). Tốt nhất là ước lượng thời gian nấu ít hơn và thêm thời gian nấu, nếu cần. |
|
| ||||||
|
| (Cà phê, Trà và | 300 ml (2 tách) |
| ||||
Thời gian đun nóng và chờ |
|
|
| |||||
|
| Nước) | 450 ml (3 tách) |
| ||||
Khi hâm nóng thực phẩm lần đầu, cần ghi chú thời gian đã thực hiện – để tham khảo |
|
|
| |||||
|
|
| 600 ml (4 tách) |
| ||||
sau này. |
|
|
|
| ||||
Luôn đảm bảo là thực phẩm được hâm nóng đều khắp. |
|
|
| Hướng dẫn |
|
| ||
Cho phép thực phẩm duy trì một khoảng thời gian ngắn sau khi hâm nóng – để nhiệt |
|
|
| Đổ vào tách và hâm nóng không đậy nắp: 1 tách đặt ở trung | ||||
độ lan đều. |
|
|
| tâm, 2 tách đặt đối diện nhau, 3 tách đặt trên một hình tròn. | ||||
Thời gian chờ đề xuất sau khi hâm nóng là |
|
|
|
| Giữ trong lò vi sóng trong thời gian chờ và khuấy đều. | |||
được đề xuất trên biểu đồ. |
|
|
|
| Chờ trong |
| ||
|
|
|
|
| ||||
Cần quan tâm đặc biệt khi hâm chất lỏng và thực phẩm cho trẻ. |
|
|
|
|
|
| ||
|
| Súp | 250 g | 900 W | ||||
Cũng cần xem chương về các lưu ý an toàn. |
|
| (Giữ lạnh) | 350 g |
| |||
HÂM NÓNG CHẤT LỎNG |
|
|
|
| 450 g |
| ||
|
|
| 550 g |
| ||||
Luôn cho phép thời gian chờ tối thiểu là 20 giây sau khi lò tắt để cho nhiệt độ lan đều. |
|
|
|
| ||||
|
|
| Hướng dẫn |
|
| |||
Khuấy đều trong khi hâm nóng, nếu cần, và LUÔN LUÔN khuấy sau khi hâm nóng. |
|
|
|
|
| |||
|
|
| Đổ vào một đĩa men sâu hoặc tô men sâu. Đậy bằng nắp | |||||
Để tránh hiện tượng chảy tràn và có thể gây bỏng, bạn cần đặt một muỗng hoặc que |
|
|
| |||||
|
|
| nhựa. Khuấy đều sau khi hâm nóng. Khuấy lần nữa trước khi | |||||
thủy tinh vào chất lỏng đồng thời khuấy trước, trong và sau khi hâm. |
|
|
| |||||
|
|
| dùng. Chờ trong | |||||
|
|
|
|
|
| |||
Tiếng Việt - 34 |
|
|
|
|