SỬ DỤNG CHỨC NĂNG RÃ ĐÔNG NHANH
Chức năng 5 Rã đông Nhanh cho phép bạn rã đông thịt, gia cầm, cá, bánh mì, bánh |
|
|
| Bảng sau trình bày nhiều chế độ Rã đông Nhanh, số lượng và những hướng dẫn phù | ||||||
ngọt và trái cây. Thời gian rã đông và mức công suất được cài tự động. |
|
| hợp. Gỡ bỏ tất cả các loại bao bì trước khi rã đông. | |||||||
Bạn chỉ cần chọn chế độ và trọng lượng. |
|
| Đặt thịt, thịt gia cầm và cá lên trên một đĩa thủy tinh cạn hoặc lên trên một đĩa gốm, | |||||||
Chỉ sử dụng vật chứa an toàn với vi sóng. |
|
| sắp bánh mì và bánh ngọt lên trên giấy thấm. | |||||||
|
|
|
|
| ||||||
Mở cửa lò. Đặt thực phẩm đông lạnh lên mặt gốm ở giữa đĩa xoay. Đóng cửa lò. |
|
| Mã thực phẩm/ | Lượng | Hướng dẫn | |||||
|
|
|
|
|
|
|
| Thực phẩm | dùng | |
|
|
| 1. Nhấn nút Power Defrost (Rã đông Nhanh). |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
| 1 | Bọc các cạnh lại bằng giấy nhôm. Trở thịt khi | ||
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
| Thịt |
| nghe tiếng bíp trong lò. Chế độ này phù hợp cho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thịt bò, cừu, heo, thịt lát, thịt miếng, hoặc thịt bằm. |
|
|
| 2. Chọn loại thực phẩm sẽ nấu bằng cách nhấn nút Tăng |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chờ trong | |
|
|
|
|
| ||||||
|
|
| hoặc Giảm. Tham khảo bản mô tả nhiều chương trình đã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Bọc chân và đầu cánh bằng giấy nhôm. Trở | ||
|
|
| ||||||||
|
|
| cài đặt sẵn trong bảng ở trang sau. Lúc đó, hãy nhấn nút |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Thịt gia cầm |
| thịt gia cầm khi nghe tiếng bíp trong lò. Chế độ | ||
|
|
| Select (Chọn) để chọn loại thực phẩm. |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| này thích hợp cho gà nguyên con lẫn gà không | ||
|
|
| 3. Chọn lượng dùng bằng cách nhấn các nút Tăng hoặc |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| nguyên con. Chờ trong | ||
|
|
| Giảm. |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| 3 | Bọc phần đuôi của cá bằng giấy nhôm. Trở cá khi | ||
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
| Cá |
| nghe tiếng bíp trong lò. Chế độ này thích hợp cho |
|
|
| 4. Nhấn nút START/+30s (BẮT ĐẦU/+30 giây). |
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
| cá nguyên con lẫn cá phi lê. | |
|
|
|
|
| ||||||
|
|
| Kết quả: |
|
|
|
|
|
| Chờ trong |
|
|
| • Quá trình rã đông bắt đầu. |
|
|
|
| 4 | Đặt bánh mì nằm ngang trên giấy thấm và trở khi | |
|
|
| • Trong khi rã đông, lò sẽ phát tiếng bíp để |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Bánh mì/Bánh |
| nghe tiếng bíp trong lò. Đặt bánh ngọt lên trên đĩa | ||
|
|
| nhắc bạn trở thực phẩm để trong lò. (trừ |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
| ngọt |
| men và có thể trở bánh khi nghe tiếng bíp trong | ||
|
|
| trái cây) |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| lò. (Lò tiếp tục hoạt động và dừng lại khi bạn mở | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| 5. Nếu lò phát ra tiếng kêu "bíp" và ngừng vận hành, bạn |
|
|
|
|
| cửa lò.) | |
|
|
| phải trở mặt thực phẩm (ví dụ: Thịt, Gia cầm, Cá). Nhấn |
|
|
|
|
| Chế độ này thích hợp cho tất cả các loại bánh | |
|
|
| nút START/+30s (BẮT ĐẦU/+30 giây) lần nữa để hoàn |
|
|
|
|
|
| mì, cắt lát hay nguyên ổ, bánh mì ổ và bánh mì |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| tất việc rã đông. |
|
|
|
|
|
| baguette. Sắp xếp các ổ bánh thành vòng tròn. |
|
|
|
|
| ||||||
|
|
| Kết quả: Khi nấu xong, lò se phát ra tiếng kêu "bíp" và |
|
|
|
|
| Chế độ này thích hợp cho tất cả các loại bánh bột | |
|
|
| nhấp nháy nút "END (Kết thúc)" 4 lần. Sau đó, |
|
|
|
|
| nở, bánh quy, bánh phô mai và bánh ngọt xốp. | |
|
|
| lò sẽ phát ra tiếng kêu "bíp" mỗi phút một lần. |
|
|
|
|
| Không phù hợp cho bánh giòn/bánh vỏ cứng, trái | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| cây và bánh kem lẫn bánh ngọt có phủ sôcôla. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chờ trong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Xếp đều trái cây vào một đĩa thủy tinh cạn. | |
|
|
|
|
|
|
|
| Rau quả |
| Chế độ này phù hợp cho tất cả loại trái cây. |
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chờ trong |
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
| Tiếng Việt - 22 |
|
|
|