SỬ DỤNG CHỨC NĂNG KHỬ MÙI
Sử dụng tính năng này sau khi nấu thực phẩm có mùi hoặc khi có nhiều khói vào bên trong lò. Trước hết là lau sạch trong lò.
1. Nhấn nút Deodorisation (Khử mùi), nó sẽ tự động khởi động sau khi bạn đã vệ sinh xong.
Thời gian khử mùi được xác định là 5 phút.
Bạn cũng có thể điều chỉnh thời gian Khử mùi bằng cách nhấn nút START/+30s (BẮT ĐẦU/+30 giây).
Thời gian khử mùi tối đa là 15 phút.
TẮT TIẾNG KÊU BÍP
Bạn có thể tắt tiếng bíp bất cứ lúc nào bạn muốn.
1. Nhấn đồng thời nút START/+30s (BẮT ĐẦU/+30 giây) và STOP/ECO (DỪNG/TIẾT KIỆM ĐIỆN). (một giây)
Kết quả: Lò se không phát ra tiếng bíp báo hiệu kết thúc một chức năng.
2.Để mở lại tiếng bíp, nhấn đồng thời nút START/+30s
(BẮT ĐẦU/+30 giây) và STOP/ECO (DỪNG/TIẾT KIỆM ĐIỆN) lần nữa. (một giây)
Kết quả: Lò hoạt động một cách bình thường.
hướng dẫn sử dụng dụng cụ nấu
Để nấu thực phẩm trong lò vi sóng, vi sóng có thể tác động vào thực phẩm, mà không bị phản xạ hoặc hấp thu bởi chiếc đĩa đang dùng.
Cần cẩn thận khi chọn dụng cụ nấu. Nếu dụng cụ nấu được ghi là an toàn cho lò vi sóng, bạn không cần phải lo lắng.
Bảng sau đây liệt kê nhiều loại dụng cụ nấu và đồng thời nêu rõ thời gian và cách thức sử dụng chúng trong một lò vi sóng.
Dụng cụ nấu | An toàn cho | Ghi chú | |
lò vi sóng | |||
|
| ||
Giấy nhôm | ✓ ✗ | Có thể được sử dụng với số lượng nhỏ để | |
|
| bảo vệ thực phẩm không nấu quá chín. Hồ | |
|
| quang xuất hiện nếu giấy nhôm quá gần vách | |
|
| lò hoặc nếu dùng quá nhiều giấy nhôm. | |
Đĩa chống dính | ✓ | Không nên làm nóng lò hơn 8 phút. | |
Đồ sứ và đồ bằng | ✓ | Sành, gốm, đồ đất có men và đồ sứ làm bằng | |
đất nung |
| đất sét trộn với tro xương thường thích hợp, | |
|
| miễn là không có trang trí hoa văn kim loại. | |
Đĩa polyester loại | ✓ | Một số thực phẩm đông lạnh được đóng gói | |
dùng rồi bỏ |
| trong các đĩa như vậy. | |
Bao bì thực phẩm |
|
| |
nhanh |
|
| |
• Ly tách bằng | ✓ | Có thể được sử dụng để hâm thực phẩm. | |
Polystyrene |
| Nấu quá lâu có thể làm cho polystyrene | |
|
| chảy ra. | |
• Bao giấy hoặc báo | ✗ | Có thể bắt lửa. | |
• Giấy tái chế hoặc | ✗ | Có thể làm nẹt lửa. | |
vân kim loại |
|
|
Tiếng Việt - 30
�� 6:01:00