Lượng gạo để nu cơm
Menu Thể tích/L Lượng gạo
(chén) Thể tích/L Lượng gạo
(chén)
Gạo thơm, xem gạo
mew, gạo Đông Bắc 1,0 1-1,5 1,8 2-10
Loại gạo khác 1,0 1-1,5 1,8 2-10
Gạo nếp 1,0 1-4 1,8 2-8
Hầm 1,0 1-3 1,8 2-5
Cháo congee 1,0 0,25-0,75 1,8 0,5-1,5
Lượng nhỏ** 1,0 1-3 1,8 2-3
**Lưu ý: Để có kết quả ti ưu, chúng tôi khuyên bạn không nên nấu quá 3 chén gạo.
2 Vo go tht sch.
3 Cho go đ vo sch vo ni trong.
4 Cho nưc vo đn mc nưc hưng dn trên thang phân chia cc mc nưc  ni trong,
chn mc nưc tương ng vi s lưng chn go s dng. Sau đ lm cho b mt go trong
ni bng đu.
Ví dụ, nếu bạn nấu 4 chén gạo, cho nước vào đến mức nước s 4 trên thang phân chia các mức
nước.
,HD4751 (Hình 3)
,HD4755 (Hình 4)
Lưu ý: Mc nưc đưc đnh du  ni trong ny ch l mt mc nưc ch bo tham kho; bn luôn luôn
c th điu chnh mc nưc cho thch hp vi cc loi go khc nhau v theo s thch ca riêng bn.
5 Nhn nút bẩy đ m np
6 Đt ni trong vo ni cơm đin. Kim tra xem ni trong c tip xúc tt vi b phn lm
nng ca thit b (Hình 5).
Đảm bảo rng mt ngoài của nồi trong khô ráo và sạch sẽ và không có vật g hay cáu cn bám dính
trên bề mt bộ phận làm nóng hay trên công tắc tử.
7 Đy np ni nu cơm li, cm phch cm vo ổ đin v bt công tc chnh ca ni cơm đin.
Bạn sẽ nghe tiếng bíp.
8 Nhn nút MENU cho ti khi chc năng nu bn mun chn hin th (Hình 6).
Đèn nấu/hâm nóng sẽ bắt đầu nhấp nháy.
,Sau đ nhn nút RICE SELECTION (CHỌN GẠO) đ chn loi go sẽ đưc nu (Hình 7).
,Khi nu xong, bn sẽ nghe thy ting bp. Đn nu/hâm nng sẽ tt v đn giữ nng sẽ sng
đ bo rng ni cơm đin đ tự đng chuyn sang ch đ giữ nng (Hình 8).
,Ở ch đ lm bnh v ch đ hp, qu trình sẽ kt thúc khi ni cơm đin pht ting bp. Đn
giữ nng sẽ nhp nhy đ bo qu trình đ kt thúc. Ở cc ch đ ny ni cơm đin không
chuyn sang ch đ giữ nng.
9 Nhn nút COOK/REHEAT (NẤU/HÂM NÓNG) đ bt đu qu trình nu (Hình 9).
Đèn nấu/hâm nóng sẽ sáng và quá trnh nấu sẽ bắt đầu.
Màn hnh sẽ hiển th s đếm ngược tính theo phút (10, 9, 8 v.v...) trong 10 phút cui của quá trnh
nấu.
Bảng dưới đây hiển th thời gian nấu tương đi ở mỗi chế độ. Thời gian nấu thực tế có thể khác nhau
tùy theo điện áp, nhiệt độ phòng, độ ẩm và lượng nước được sử dụng.
Tiếng ViệT60