Phụ lục > Bng Thut ng•
Độ sâu trường ảnh | Exif (Định dạng Tập tin Hình ảnh Có thể Thay đổi) |
Khoảng cách giữa điểm gần nhất và điểm xa nhất mà có thể lấy nét | Một thông số giúp xác định một định dạng tập tin hình ảnh đối với |
được trong một bức ảnh. Độ sâu trường ảnh thay đổi theo khẩu độ | dòng máy ảnh kỹ thuật số do Hiệp hội Công nghiệp Công nghệ |
ống kính, độ dài tiêu cự, và khoảng cách từ máy ảnh đến đối tượng. Ví | Thông tin và Điện tử Nhật Bản (JEIDA) đề ra. |
dụ, lựa chọn khẩu độ nhỏ hơn sẽ làm tăng độ sâu trường ảnh và làm |
|
mờ hình nền của một bố cục ảnh. | Độ phơi sáng |
|
Màn trập điện tử thứ nhất
Cảm biến hoạt động như màn chắn thứ nhất của màn trập. Với chức
năng này, màn trập tương tác nhanh hơn vì không cần xử lý để vận
hành màn chắn cơ học.
EV (Giá trị phơi sáng)
Mọi sự kết hợp của tốc độ màn trập máy ảnh và khẩu độ ống kính
đều đem lại độ phơi sáng như nhau.
Lượng ánh sáng được phép tiếp xúc với bộ cảm biến của máy ảnh. Có
thể kiểm soát độ phơi sáng bằng cách kết hợp tốc độ màn trập, giá trị
khẩu độ, và độ nhạy ISO.
Đèn Flash
Một đèn tốc độ giúp tạo ra độ phơi sáng đầy đủ trong điều kiện ánh
sáng yếu.
Tiêu cự
Bù EV | Khoảng cách từ giữa ống kính cho đến điểm lấy nét của nó |
| (tính theo mm). Độ dài tiêu cự càng dài sẽ khiến góc ngắm càng hẹp |
Tính năng này gúp bạn nhanh chóng điều chỉnh giá trị phơi sáng do | và đối tượng chụp sẽ bị phóng to lên. Độ dài tiêu cự càng ngắn, góc |
máy ảnh đo được, theo gia số giới hạn, để cải thiện độ phơi sáng của | ngắm càng rộng. |
bức ảnh của bạn. |
|
213