Phụ lục > Bng Thut ng•
MJPEG (JPEG Chuyển động) | NTSC (Uỷ ban Hệ thống TV Quốc gia) | |
Một định dạng video được nén giống như một hình ảnh JPEG. | Một tiêu chuẩn mã hóa màu sắc video được sử dụng phổ biến nhất tại | |
| Nhật Bản, Bắc Mỹ, Philippin, Nam Mỹ, Hàn Quốc và Đài Loan. | |
MPO (Đối tượng Đa Hình) | Thu phóng quang | |
Một định dạng tập ảnh chứa nhiều hình ảnh trong một tập tin. Một | ||
| ||
tập ảnh MPO tạo ra hiệu ứng 3D trên các màn hình tương thích MPO, | Đây là một chức năng thu phóng chung mà có thể phóng to hình ảnh | |
như TV 3D hoặc màn hình 3D. | bằng ống kính và không làm giảm chất lượng hình ảnh. | |
Độ nhiễu | PAL (Dòng Đảo Pha) | |
Các điểm ảnh được dịch sai trong một bức ảnh kỹ thuật số là các điểm | Một tiêu chuẩn mã hóa màu sắc video được sử dụng tại nhiều quốc | |
ảnh sáng ở sai vị trí hoặc ngẫu nhiên. Nhiễu thường xuất hiện khi ảnh | gia trên khắp Châu Phi, Châu Á, Châu Âu và Trung Đông. | |
được chụp với mức cài đặt ISO cao hoặc khi độ nhạy sáng được thiết |
| |
lập tự động tại địa điểm chụp tối. | Chất lượng | |
| ||
NFC (Công nghệ Giao tiếp tầm Ngắn) | Diễn tả tỷ lệ nén được sử dụng trong một bức ảnh kỹ thuật số. Những | |
| bức ảnh chất lượng cao có tỷ lệ độ nén thấp hơn, điều đó thường tạo | |
NFC là một chuỗi các tiêu chuẩn về giao tiếp radio trong cự ly ngắn. | ra kích thước tập tin lớn hơn. | |
Bạn có thể sử dụng các thiết bị có bật NFC để kích hoạt các tính năng |
| |
hoặc trao đổi dữ liệu với những thiết bị khác. |
|
215