Menu cài đặt máy ảnh > Cài đt
| * Mặc định | |
Mục | Mô tả | |
| Khi bạn kết nối máy ảnh với một TV HDMI có cáp HDMI, | |
Đầu ra | bạn có thể thay đổi độ phân giải của hình ảnh. | |
• NTSC: Tự động*, 1920 X 1080p, 1280 X 720p, | ||
HDMI | ||
720 X 480p, 720 X 576p (kích hoạt chỉ khi PAL được | ||
| ||
| chọn) |
Cài đặt cách tạo tên tập tin.
•Chuẩn*: SAM_XXXX.JPG (sRGB)/ _SAMXXXX.JPG (Adobe RGB)
•Ngày:
-
0101XXXX.jpg.
Tên tập tin -
* Mặc định
Mục | Mô tả |
|
|
Cài đặt cách đánh số các tập tin và thư mục.
•Cài đặt lại: Sau khi sử dụng chức năng cài đặt lại, tên tập tin kế tiếp sẽ được bắt đầu bằng số 0001.
•Sê ri*: Các số tập tin mới tiếp tục dãy số hiện tại, ngay cả khi bạn lắp một thẻ nhớ mới, xóa sạch thẻ nhớ hoặc xóa toàn bộ ảnh.
|
|
| |
| • | Tên thư mục đầu tiên là 100PHOTO. Nếu bạn chọn | |
|
| không gian màu sRGB và ghi tên tập tin Tiêu chuẩn | |
Số của tập | • | thì tên tập tin đầu tiên là SAM_0001. | |
Các số tên tập tin tăng lên 1 đơn vị từ SAM_0001 đến | |||
tin | |||
| SAM_9999. | ||
|
|
•Số thư mục tăng lên 1 đơn vị từ 100PHOTO đến
999PHOTO.
•Số tập tin tối đa có thể được lưu trong một thư mục
là 9.999.
•Số tập tin được quy định theo tiêu chuẩn DCF (Quy chuẩn thiết kế đối với Hệ thống Tập tin Máy ảnh).
•Nếu bạn thay đổi tên một tập tin (ví dụ, trên một máy
tính), máy ảnh sẽ không thể phát tập tin đó.
Loại thư | Cài đặt loại thư mục. | ||
• | Chuẩn*: XXXPHOTO | ||
mục | |||
• | Ngày: XXX_MMDD | ||
|
182