Các nút và tính năng khả dung trong khi phát lại video
Thao tác nhấn nút E hoặc TOOLS sẽ hiển thi các nút sau. Nút RETURN làm cho các nút này biến mất.
•• Pause / Play
Tạm dưng hoặc phát video.
Các tính năng sau không khả dung ở chế độ tạm dưng. Lưu ý rằng bạn không thể nghe thấy âm thanh ở chế độ tạm dưng.
•• Rewind / Fast Forward
Tua lại hoặc tua đi nhanh trên video. Tăng tốc độ phát lại lên tơi 3x, nếu cần. Để chuyển tốc độ phát lại trở về tốc độ ban đầu, chọn ∂.
•• Previous / Next
Để phát video trươc, chọn hai lần. Việc chọn một lần sẽ làm cho video hiện tại phát lại tư đầu.
Để phát video tiếp theo, chọn ‚.
•• Settings
Tên tùy chọn | Hoat đông |
|
|
Select Scene | Thumbnails: Chọ̣n cả̉nh và̀ phá́t video từ cả̉nh đó́. |
| ――Thumbnails không khả̉ dụng nế́u 1) hì̀nh thu nhỏ̉ củ̉a video chưa đượ̣c trí́ch ra, 2) |
| video chỉ̉ chứ́a âm thanh hoặ̣c 3) thời gian phá́t video ngắ́n hơn 60 giây. |
| Chapter Titles: Chọn và phát video khác trong cù̀ng thư muc. |
| Time Bar: Bạ̣n có́ thể̉ sử dụng cá́c nú́t l và̀ r để̉ qué́t qua tệ̣p trong khoả̉ng thời gian |
| 10 giây hoặ̣c nhậ̣p giá́ trị thời gian cụ thể̉ để̉ chuyể̉n tới điể̉m đó́ trong video. |
|
|
Repeat | Đặt cấu hình Repeat. |
| Off |
| Repeat One: Phát video hiện tại nhiều lần. |
| Repeat All: Phát tất cả các video trong một thư muc nhiều lần. |
|
|
Rotate | Xoay hình ảnh. |
|
|
Picture Size | Thay đổi kí́ch thước mà̀n hình (Picture Size). Các kích thươc màn hình được hô trợ |
| thay đôi theo hình ảnh. |
|
|
Picture Mode | Thay đôi Picture Mode. |
|
|
Sound Mode | Thay đôi Sound Mode. |
|
|
Audio language | Phát video bằng ngôn ngữ mong muốn. Tính năng này chỉ được kích hoạt trong lúc |
| truyền phát tệp hô trợ nhiều đinh dạng âm thanh. |
|
|
Information | Xem thông tin về tệp. |
|
|