
Transparency
|
| PIP |
|
| ||||
| PIP | :On |
|
| ||||
| Source | :HDMI 1 |
|
| ||||
| Size | : |
|
|
| |||
| Position | : | - |
|
|
| ||
|
|
|
| |||||
| Transparency | :투High명하게 |
|
| ||||
|
|
| Medium |
|
| |||
|
|
|
| |||||
|
|
| Low |
|
| |||
|
|
| Opaque |
|
| |||
|
|
|
| |||||
| Move | Enter | Return | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Edit Name
|
|
| Editit Name |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| PC | ▶ |
| |
|
| DVI | ▶ | ||
|
| AV | ▶ | ||
|
| Component | ▶ | ||
| |||||
|
| HDMI1 | ▶ | ||
|
| HDMI2 | ▶ | ||
| |||||
|
| Move | Enter | Return | |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
Điều chỉ̉nh Độ̣ trong suố́t củ̉a cá́c cử̉a sổ̉ PIP.
•• High
•• Medium
•• Low
•• Opaque
Đặ̣t tên cho thiế́t bị đầ̀u và̀o kế́t nố́i vớ́i cá́c jack cắ́m đầ̀u và̀o để̉ là̀m cho sự lựa chọn nguồn và̀o dễ̃ dà̀ng hơn.
VCR / DVD / Cable STB / HD STB / Satellite STB / AV Receiver / DVD Receiver / Game / Camcorder / DVD Combo / DHR / PC / DVI PC / DVI Devices
――Cá́c thiế́t bị đượ̣c hiể̉n thị khá́c nhau tù̀y theo chế́ độ̣ ngõ và̀o củ̉a thiế́t bị bên ngoà̀i.
Khi kết nối PC với đầu HDMI, hay cài đặt Edit Name sang PC. Trong cá́c trườ̀ng hợ̣p khá́c, đặ̣t Edit Name là̀ AV. Tuy nhiên, vì̀ 640x480, 720P(1280x720), và̀ 1080p(1920x1080) là̀ những tín hiệ̣u chung cho AV và̀ PC, đả̉m bả̉o là̀ bạn đặ̣t Edit Name phù̀ hợ̣p vớ́i dạ̣ng tín hiệ̣u đầ̀u và̀o.
――Menu Picture sẽ̃ thay đổ̉i tù̀y và̀o dạ̣ng tín hiệ̣u đầ̀u và̀o và̀ Edit Name.
Khi sử dụng kết nối cáp chuyển DVI sang HDMI (không hỗ trợ audio và video cùng lúc), cần kết nối cổng audio thông qua cáp audio riêng.
Khi kết nối máy tinh, cài đặt Edit Name là DVI PC để thưởng thức video và audio tư máy tinh được kết nối.
Khi kết nối thiết bi AV, cài đặt Edit Name là DVI Devices để thưởng thức video và audio tư thiết bi AV được kết nối.
57