Phụ lục
| Asia Pacific |
|
MALAYSIA | http://www.samsung.com/my | |
NEW ZEALAND | 0800 SAMSUNG(0800 726 786) http://www.samsung.com/nz | |
PHILIPPINES | http://www.samsung.com/ph | |
SINGAPORE | http://www.samsung.com/sg | |
THAILAND | http://www.samsung.com/th | |
|
| |
TAIWAN | http://www.samsung.com/tw | |
VIETNAM | 1 800 588 889 | http://www.samsung.com/vn |
| Middle East & Africa |
|
SOUTH AFRICA | http://www.samsung.com/za | |
TURKEY | 444 77 11 | http://www.samsung.com/tr |
U.A.E | http://www.samsung.com/ae | |
|
|
Những điều khoản
Khoảng cách điểm | Hình ảnh trên màn hình được tạo thành từ những điểm màu |
| đỏ, xanh dương và xanh dương. Các điểm càng gần, độ |
| phân giải càng cao. Khoảng cách giữa hai điểm cùng màu |
| được gọi là 'Khoảng cách điểm'. Đơn vị: mm |
Tần số quét dọc | Màn hình phải được vẽ lại nhiều lần trong một giây để tạo |
| và hiển thị một hình ảnh cho người xem. Tần số của sự lặp |
| lại tính theo mỗi giây này được gọi là Tần số quét dọc hoặc |
| Tốc độ làm tươi. Đơn vị: Hz |
| Ví dụ: Nếu một điểm sáng được lập lại 60 lần mỗi giây thì |
| được xem như là 60 Hz. |
Tần số quét ngang | Thời gian để quét một đường ngang nối cạnh phải với cạnh |
| trái của màn hình được gọi là Chu kỳ quét ngang. Số nghịch |
| đảo của Chu kỳ quét ngang được gọi là Tần số quét ngang. |
| Đơn vị: kHz |
Các phương pháp Xen kẽ và Không xen kẽ
Hiển thị các đường ngang của màn hình từ trên xuống dưới theo thứ tự được gọi là phương pháp Không xen kẽ trong